Học tiếng Anh lâu ngày, nhưng liệu bạn đã biết được bao nhiêu tên đất nước và quốc tịch trong tiếng Anh rồi nhỉ? Có thể nói, từ vựng về đất nước và quốc tịch trong tiếng Anh luôn khiến nhiều người “đau đầu” mỗi khi nhắc đến bởi lẽ, mỗi đất nước đều có một tên gọi riêng, dẫn đến việc hình thành tên quốc tịch cũng cần tuân theo một số quy tắc nhất định..
Để giúp bạn dễ dàng tra cứu, trong bài viết này, FLYER đã tổng hợp 150+ từ vựng về đất nước, quốc tịch và tên gọi nhóm người dân ở các đất nước trong tiếng Anh, cùng tham khảo ngay nhé!
1. Từ vựng về tên đất nước và quốc tịch trong tiếng Anh
Để giúp bạn dễ dàng theo dõi và ghi nhớ tốt hơn, FLYER sẽ chia các đất nước trên thế giới theo từng châu lục và tổng hợp trong các bảng từ vựng theo từng phần dưới đây.
1.1. Những đất nước ở châu Á
Trước hết, chúng ta sẽ bắt đầu với những đất nước thuộc châu Á – châu lục mà chúng ta đang sinh sống. Chắc hẳn, bạn cũng đã biết được tên một số đất nước thuộc châu Á rồi đúng không nào?
Tên đất nước | Tính từ/ Quốc tịch | Người dân |
Afghanistan nước Afghanistan | Afghan thuộc Afghanistan | Afghan người Afghanistan |
Armenia nước Armenia | Armenian thuộc Armenia | Armenian người Armenia |
Azerbaijan nước Azerbaijan | Azerbaijani thuộc Azerbaijan | Azerbaijani người Azerbaijan |
Bahrain nước Bahrain | Bahraini thuộc Bahrain | Bahraini người Bahrain |
Bangladesh nước Bangladesh | Bangladeshi thuộc Bangladesh | Bangladeshi người Bangladesh |
Bhutan nước Bu-tan | Bhutanese thuộc Bu-tan | Bhutanese người Bu-tan |
Brunei nước Brunei | Bruneian thuộc Brunei | Bruneian người Brunei |
Cambodia nước Cam-pu-chia | Cambodian thuộc Cam-pu-chia | Cambodian người Cam-pu-chia |
China nước Trung Quốc | Chinese thuộc Trung Quốc | Chinese người Trung Quốc |
Georgia nước Georgia | Georgian thuộc Georgia | Georgian người Georgia |
India nước Ấn Độ | Indian thuộc Ấn Độ | Indian người Ấn Độ |
Indonesia nước Indonesia | Indonesian thuộc Indonesia | Indonesian người Indonesia |
Iran nước Iran | Iranian thuộc Iran | Iranian người Iran |
Iraq nước Iraq | Iraqi thuộc Iraq | Iraqi người Iraq |
Israel nước Israel | Israeli thuộc Israel | Israeli người Israel |
Japan nước Nhật Bản | Japanese thuộc Nhật Bản | Japanese người Nhật Bản |
Jordan nước Jordan | Jordanian thuộc Jordan | Jordanian người Jordan |
Kazakhstan nước Kazakhstan | Kazakh thuộc Kazakhstan | Kazakh người Kazakhstan |
Kuwait nước Kuwait | Kuwaiti thuộc Kuwait | Kuwaiti người Kuwait |
Laos nước Lào | Laotian thuộc Lào | Laotian người Lào |
Lebanon nước Li-băng | Lebanese thuộc Li-băng | Lebanese người Li-băng |
Malaysia nước Malaysia | Malaysian thuộc Malaysia | Malaysian người Malaysia |
Maldives Quốc đảo Maldives | Maldivian thuộc Maldives | Maldivian người Maldives |
Myanmar nước Myanmar | Burmese thuộc Myanmar | Burmese người Myanmar |
Mongolia nước Mông Cổ | Mongolian thuộc Mông Cổ | Mongolian người Mông Cổ |
Nepal nước Nepal | Nepalese thuộc Nepal | Nepalese người Nepal |
North Korea nước Triều Tiên | North Korean thuộc Triều Tiên | North Korean người Triều Tiên |
Oman nước Oman | Omani thuộc Oman | Omani người Oman |
Pakistan nước Pakistan | Pakistani thuộc Pakistan | Pakistani người Pakistan |
Palestine nước Palestine | Palestinian thuộc Palestine | Palestinian người Palestine |
Philippines nước Philippines | Filipino thuộc Philippines | Filipino người Philippines |
Qatar nước Qatar | Qatari thuộc Qatar | Qatari người Qatar |
Saudi Arabia nước Ả Rập Xê-út | Saudi Arabian/ Saudi thuộc Ả Rập Xê-út | Saudi Arabian/ Saudi người Ả Rập Xê-út |
Singapore nước Singapore | Singaporean thuộc Singapore | Singaporean người Singapore |
South Korea nước Hàn Quốc | South Korean thuộc Hàn Quốc | South Korean người Hàn Quốc |
Sri Lanka nước Sri Lanka | Sri Lankan thuộc Sri Lanka | Sri Lankan người Sri Lanka |
Taiwan nước Đài Loan | Taiwanese thuộc Đài Loan | Taiwanese người Đài Loan |
Thailand nước Thái Lan | Thai thuộc Thái Lan | Thai người Thái Lan |
Turkey nước Thổ Nhĩ Kỳ | Turkish thuộc Thổ Nhĩ Kỳ | Turk người Thổ Nhĩ Kỳ |
Uzbekistan nước Uzbekistan | Uzbek thuộc Uzbekistan | Uzbek người Uzbekistan |
Vietnam nước Việt Nam | Vietnamese thuộc Việt Nam | Vietnamese người Việt Nam |
Yemen nước Yemen | Yemeni thuộc Yemen | Yemeni người Yemen |
Bảng: Tên và quốc tịch các đất nước thuộc châu Á
1.2. Những đất nước ở châu Âu
Tên đất nước | Tính từ/ Quốc tịch | Người dân |
Albania nước Albania | Albanian thuộc Albania | Albanian người Albania |
Andorra nước Andorra | Andorran thuộc Andorra | Andorran người Andorra |
Austria nước Áo | Austrian thuộc Áo | Austrian người Áo |
Belarus nước Belarus | Belarusian thuộc Belarus | Belarusian người Belarus |
Belgium nước Bỉ | Belgian thuộc Bỉ | Belgian người Bỉ |
Bulgaria nước Bulgaria | Bulgarian thuộc Bulgaria | Bulgarian người Bulgaria |
Croatia nước Croatia | Croatian thuộc Croatia | Croatian người Croatia |
Cyprus nước Cyprus | Cypriot thuộc Cyprus | Cypriot người Cyprus |
Czech Republic nước Cộng hòa Séc | Czech thuộc Séc | Czech người Séc |
Denmark nước Đan Mạch | Danish thuộc Đan Mạch | Dane người Đan Mạch |
England/ Britain nước Anh | English/ British thuộc Anh | Englishman/ Englishwoman/ Briton người Anh |
Estonia nước Estonia | Estonian thuộc Estonia | Estonian người Estonia |
Finland nước Phần Lan | Finnish thuộc Phần Lan | Finn người Phần Lan |
France nước Pháp | French thuộc Pháp | French man/ French woman người Pháp |
Germany nước Đức | German thuộc Đức | German người Đức |
Greece nước Hy Lạp | Greek thuộc Hy Lạp | Greek người Hy Lạp |
Holland/ Netherlands nước Hà Lan | Dutch thuộc Hà Lan | Dutchman/ Dutchwoman người Hà Lan |
Hungary nước Hungary | Hungarian thuộc Hungary | Hungarian người Hungary |
Iceland nước Iceland | Icelandic thuộc Iceland | Icelandic người Iceland |
Ireland nước Ireland | Irish thuộc Ireland | Irish người Ireland |
Italy nước Ý | Italian thuộc Ý | Italian người Ý |
Latvia nước Latvia | Latvian thuộc Latvia | Latvian người Latvia |
Liechtenstein nước Liechtenstein | – | Liechtensteiner người Liechtenstein |
Lithuania nước Lithuania | Lithuanian thuộc Lithuania | Lithuanian người Lithuania |
Luxembourg nước Luxembourg | – | Luxembourger người Luxembourg |
Malta nước Malta | Maltese thuộc Malta | Maltese người Malta |
Mauritania nước Mauritania | Mauritanian thuộc Mauritania | Mauritanian người Mauritania |
Moldova nước Moldova | Moldovan thuộc Moldova | Moldovan người Moldova |
Monaco nước Monaco | Monacan thuộc Monaco | Monacan người Monaco |
Montenegro nước Montenegro | Montenegrin thuộc Montenegro | Montenegrin người Montenegro |
Norway nước Na Uy | Norwegian thuộc Na Uy | Norwegian người Na Uy |
Poland nước Ba Lan | Polish thuộc Ba Lan | Polish người Ba Lan |
Portugal nước Bồ Đào Nha | Portuguese thuộc Bồ Đào Nha | Portuguese người Bồ Đào Nha |
Romania nước Romania | Romanian thuộc Romania | Romanian người Romania |
Russia nước Nga | Russian thuộc Nga | Russian người Nga |
Scotland nước Scotland | Scottish thuộc Scotland | Scott người Scotland |
Serbia nước Serbia | Serb/ Serbian thuộc Serbia | Serb/ Serbian người Serbia |
Slovakia nước Slovakia | Slovak thuộc Slovakia | Slovak người Slovakia |
Slovenia nước Slovenia | Slovene/ Slovenian thuộc Slovenia | Slovene/ Slovenian người Slovenia |
Spain nước Tây Ban Nha | Spanish thuộc Tây Ban Nha | Span người Tây Ban Nha |
Sweden nước Thụy Điển | Swedish thuộc Thụy Điển | Swedish người Thụy Điển |
Switzerland nước Thụy Sĩ | Swiss thuộc Thụy Sĩ | Swiss người Thụy Sĩ |
Ukraine nước U-crai-na | Ukrainian thuộc U-crai-na | Ukrainian người U-crai-na |
United Kingdom Vương quốc Anh | UK/ British thuộc Anh | Briton người Anh |
Vatican City Thành Vatican | – | – |
Wales xứ Wales | Welsh thuộc xứ Wales | Welshman/ Welshwoman người xứ Wales |
Yugoslavia nước Nam Tư | Yugoslav thuộc Nam Tư | Yugoslav người Nam Tư |
Bảng: Tên và quốc tịch các đất nước thuộc châu Âu
Tiếp theo, hãy cùng FLYER di chuyển đến châu Âu, một châu lục mang trong mình bề dày lịch sử với nhiều thăng trầm và biến cố, nơi hiện diện của những tòa lâu đài cổ kính và những cung điện nguy nga.
Bạn có thể thấy trong bảng trên, có 2 đất nước là Liechtenstein và Luxembourg không có tên quốc tịch. Đây là hai đất nước khá nhỏ nhưng lại có phần đông dân cư là người đến từ những nước khác. Do đó, họ cũng mang theo quốc tịch ở đất nước mà họ sinh ra.
Bên cạnh đó, Vatican City cũng là đất nước không có tên quốc tịch và tên nhóm người dân. Để giải thích cho vấn đề này, bạn có thể hiểu đây được xem như một là một thành phố – nhà nước độc lập, tiểu bang nằm trong Rome, Ý. Do đó, những người dân ở đây được xem là người Ý và cũng có quốc tịch Ý.
1.3. Những đất nước ở châu Mỹ
Một châu lục khác không khỏi quen thuộc với nhiều bạn chính là châu Mỹ. Hãy cùng nhau điểm qua những đất nước nằm trên châu lục này nhé!
Tên đất nước | Tính từ/ Quốc tịch | Người dân |
America/ United States (USA) nước Mỹ | American thuộc Mỹ | American người Mỹ |
Argentina nước Argentina | Argentinian thuộc Argentina | Argentinian người Argentina |
Bahamas nước Bahamas | Bahamian thuộc Bahamas | Bahamian người Bahamas |
Barbados nước Barbados | Barbadian thuộc Barbados | Barbadian người Barbados |
Belize nước Belize | Belizean thuộc Belize | Belizean người Belize |
Bolivia nước Bolivia | Bolivian thuộc Bolivia | Bolivian người Bolivia |
Brazil nước Brazil | Brazilian thuộc Brazil | Brazilian người Brazil |
Canada nước Canada | Canadian thuộc Canada | Canadian người Canada |
Chile nước Chile | Chilean thuộc Chile | Chilean người Chile |
Colombia nước Colombia | Colombian thuộc Colombia | Colombian người Colombia |
Costa Rica nước Costa Rica | Costa Rican thuộc Costa Rica | Costa Rican người Costa Rica |
Cuba nước Cuba | Cuban thuộc Cuba | Cuban người Cuba |
Dominican Republic Cộng hòa Dominica | Dominican thuộc Dominica | Dominican người Dominica |
Ecuador nước Ecuador | Ecuadorian thuộc Ecuador | Ecuador người Ecuador |
El Salvador nước El Salvador | Salvadoran thuộc Salvador | Salvadoran người Salvador |
Grenada nước Grenada | Grenadian thuộc Grenada | Grenadian người Grenada |
Guatemala nước Guatemala | Guatemalan thuộc Guatemala | Guatemala người Guatemala |
Guyana nước Guyana | Guyanese thuộc Guyana | Guyanese người Guyana |
Haiti nước Haiti | Haitian thuộc Haiti | Haitian người Haiti |
Honduras nước Honduras | Honduran thuộc Honduras | Honduran người Honduras |
Jamaica nước Jamaica | Jamaican thuộc Jamaica | Jamaican người Jamaica |
Mexico nước Mexico | Mexican thuộc Mexico | Mexican người Mexico |
Nicaragua nước Nicaragua | Nicaraguan thuộc Nicaragua | Nicaraguan người Nicaragua |
Panama nước Panama | Panamanian thuộc Panama | Panamanian người Panama |
Paraguay nước Paraguay | Paraguayan thuộc Paraguay | Paraguayan người Paraguay |
Peru nước Peru | Peruvian thuộc Peru | Peruvian người Peru |
Uganda nước Uganda | Ugandan thuộc Uganda | Ugandan người Uganda |
Venezuela nước Venezuela | Venezuelan thuộc Venezuela | Venezuelan người Venezuela |
Bảng: Tên và quốc tịch các đất nước thuộc châu Mỹ
1.4. Những đất nước ở châu Phi
Một châu lục khác nằm gần châu Á chính là châu Phi. Ở châu lục này, có lẽ bạn sẽ bắt gặp rất nhiều đất nước mà bạn mới nghe tên lần đầu tiên đấy!
Tên đất nước | Tính từ/ Quốc tịch | Người dân |
Algeria nước Algeria | Algerian thuộc Algeria | Algerian người Algeria |
Angola nước Angola | Angolan thuộc Angola | Angolan người Angola |
Benin nước Benin | Beninese thuộc Benin | Beninese người Benin |
Botswana nước Botswana | Botswanan thuộc Botswana | Botswanan người Botswana |
Burkina nước Burkina | Burkinese thuộc Burkina | Burkinese người Burkina |
Burundi nước Burundi | Burundian thuộc Burundi | Burundian người Burundi |
Cameroon nước Cameroon | Cameroonian thuộc Cameroon | Cameroonian người Cameroon |
Chad nước Chad | Chadian thuộc Chad | Chadian người Chad |
Congo nước Congo | Congolese thuộc Congo | Congolese người Congo |
Djibouti nước Djibouti | Djiboutian thuộc Djibouti | Djiboutian người Djibouti |
Egypt nước Ai Cập | Egyptian thuộc Ai Cập | Egyptian người Ai Cập |
Eritrea nước Eritrea | Eritrean thuộc Eritrea | Eritrean người Eritrea |
Ethiopia nước Ethiopia | Ethiopian thuộc Ethiopia | Ethiopian người Ethiopia |
Gabon nước Gabon | Gabonese thuộc Gabon | Gabonese người Gabon |
Gambia nước Gambia | Gambian thuộc Gambia | Gambian người Gambia |
Ghana nước Ghana | Ghanaian thuộc Ghana | Ghanaian người Ghana |
Kenya nước Kenya | Kenyan thuộc Kenya | Kenyan người Kenya |
Liberia nước Liberia | Liberian thuộc Liberia | Liberian người Liberia |
Libya nước Libya | Libyan thuộc Libya | Libyan người Libya |
Madagascar Đảo quốc Madagascar | Malagasy/ Madagascan thuộc Madagascar | Malagasy/ Madagascan người Madagascar |
Malawi nước Malawi | Malawian thuộc Malawi | Malawian người Malawi |
Mali nước Mali | Malian thuộc Mali | Malian người Mali |
Mauritania nước Mauritania | Mauritanian thuộc Mauritania | Mauritanian người Mauritania |
Mauritius nước Mauritius | Mauritian thuộc Mauritius | Mauritian người Mauritius |
Morocco nước Ma – rốc | Moroccan thuộc Ma – rốc | Moroccan người Ma – rốc |
Mozambique nước Mozambique | Mozambican thuộc Mozambique | Mozambican người Mozambique |
Namibia nước Namibia | Namibian thuộc Namibia | Namibia người Namibia |
Niger nước Niger | Nigerien thuộc Niger | Nigerien người Niger |
Nigeria nước Nigeria | Nigerian thuộc Nigeria | Nigerian người Nigeria |
Rwanda nước Rwanda | Rwandan thuộc Rwanda | Rwandan người Rwanda |
Seychelles nước Seychelles | Seychellois thuộc Seychelles | Seychellois người Seychelles |
Sierra Leone nước Sierra Leone | Sierra Leonian thuộc Sierra Leone | Sierra Leonian người Sierra Leone |
Somalia nước Somalia | Somali thuộc Somalia | Somali người Somalia |
South Africa nước Nam Phi | South African thuộc South Africa | South Africa người South Africa |
Sudan nước Sudan | Sudanese thuộc Sudan | Sudanese người Sudan |
Suriname nước Suriname | Surinamese thuộc Suriname | Surinamer/ Surinamese người Suriname |
Swaziland nước Swaziland | Swazi thuộc Swaziland | Swazi người Swaziland |
Tanzania nước Tanzania | Tanzanian thuộc Tanzania | Tanzanian người Tanzania |
Togo nước Togo | Togolese thuộc Togo | Togolese người Togo |
Tunisia nước Tunisia | Tunisian thuộc Tunisia | Tunisian người Tunisia |
Zaire nước Zaire | Zairean thuộc Zaire | Zairean người Zaire |
Zambia nước Zambia | Zambian thuộc Zambia | Zambian người Zambia |
Zimbabwe nước Zimbabwe | Zimbabwean thuộc Zimbabwe | Zimbabwean người Zimbabwe |
Bảng: Tên và quốc tịch các đất nước thuộc châu Phi
1.5. Những đất nước ở châu Đại Dương
Cuối cùng, FLYER xin giới thiệu đến bạn các nhóm quốc tịch và người dân tại những quốc gia ở châu Đại Dương. Có thể nói, đây là châu lục có số lượng quốc gia ít nhất trong số 5 châu lục trên thế giới.
Tên đất nước | Tính từ/ Quốc tịch | Người dân |
Australia nước Úc | Australian thuộc Úc | Australian người Úc |
Fiji nước Fiji | Fiji thuộc Fiji | Fiji người Fiji |
New Zealand nước New Zealand | New Zealand thuộc New Zealand | New Zealander người New Zealand |
Papua New Guinea nước Papua New Guinea | Papua New Guinean/ Guinean thuộc Papua New Guinea | Papua New Guinean/ Guinean người Papua New Guinea |
Tuvalu nước Tuvalu | Tuvaluan thuộc Tuvalu | Tuvaluan người Tuvalu |
Vanuatu nước Vanuatu | Vanuatuan thuộc Vanuatu | Vanuatuan người Vanuatu |
Western Samoa nước Western Samoa | Western Samoan thuộc Western Samoa | Western Samoa người Western Samoa |
Bảng: Tên và quốc tịch các đất nước thuộc châu Đại Dương
2. Một số mẫu câu hỏi – đáp về quốc tịch trong tiếng Anh
Tên gọi các quốc tịch đã nắm trong tay, tuy nhiên có những trường hợp bạn không thể chỉ nói một từ đơn lẻ mà cần kết hợp quốc tịch trong câu. Vậy, bạn thường sẽ dùng quốc tịch trong trường hợp nào và sử dụng như thế nào? Hãy cùng tham khảo một số mẫu câu hỏi – đáp về quốc tịch trong những ngữ cảnh thông dụng nhất trong phần này nhé!
2.1. Cách đặt câu hỏi về quốc tịch trong tiếng Anh
Trước tiên, khi muốn hỏi một người về quốc tịch của một người, bạn có thể sử dụng một trong số những mẫu câu sau đây.
Câu hỏi | Nghĩa tiếng Việt |
Where are you from? | Bạn đến từ đâu? |
What’s your nationality? | Quốc tịch của bạn là gì? |
What nationality are you? | Quốc tịch của bạn là gì? |
What country do you come from? | Bạn đến từ đất nước nào? |
What is your country? | Quốc gia của bạn là gì? |
Where is he/she from? | Anh ấy/ Cô ấy đến từ đâu? |
What’s his/her nationality? | Quốc tịch của anh ấy/ cô ấy là gì? |
What country does he/she come from? | Anh ấy/ Cô ấy đến từ đất nước nào? |
2.2. Gợi ý cách trả lời những câu hỏi về quốc tịch
Để trả lời cho những câu hỏi trên, bạn có thể tham khảo một số mẫu câu trả lời được gợi ý trong bảng dưới đây. Lưu ý, với những câu hỏi về việc bạn đến từ quốc gia nào, bạn cần sử dụng tên đất nước (cột thứ 1 trong bảng từ vựng ở phần 1) trong câu trả lời. Mặt khác, với những câu hỏi về quốc tịch, bạn cần sử dụng từ vựng về quốc tịch (cột thứ 2 trong bảng từ vựng ở phần 1) tương ứng với đất nước mà mình cần nhắc đến.
Câu hỏi | Câu trả lời |
Where are you from? | I’m from Austria. Tôi đến từ Áo. |
What’s your nationality? | I’m Austrian. Tôi là người Áo. |
What nationality are you? | I’m Irish. Tôi là người Iceland. |
What country do you come from? | I come from Belgium. Tôi đến từ Bỉ. |
What is your country? | My country is Sri Lanka. Đất nước của tôi là Sri Lanka. |
Where is he/she from? | He’s from Poland. Anh ấy đến từ Ba Lan. |
What’s his/her nationality? | She’s Laotian. Cô ấy là người Lào. |
What country does he/she come from? | He comes from Turkey. Anh ấy đến từ Thổ Nhĩ Kỳ. |
2.3. Tham khảo thêm một số câu hỏi khác về quê hương và nơi sinh sống
Bên cạnh đó, bạn có thể hỏi thêm một vài câu hỏi để cuộc hội thoại được liền mạch và tự nhiên hơn. Đó có thể là những câu hỏi giúp bạn tìm hiểu kỹ hơn về quê hương hoặc nơi mà họ đang sinh sống như:
Câu hỏi | Câu trả lời |
What/ Where is your hometown?Quê quán của bạn ở đâu? | It’s England. Quê hương của tôi ở Anh. |
Where in England?Bạn đến từ nơi nào ở nước Anh? | Birmingham city. Thành phố Birmingham. |
What language do Brazilians speak?Người Brazil nói tiếng gì? | They speak Portuguese. Họ nói tiếng Bồ Đào Nha. |
What is your country known for?Đất nước của bạn nổi tiếng về điều gì? | The Netherlands is famous for its windmills. Hà Lan nổi tiếng bởi những cối xay gió. |
Where have you been in the last few years?Bạn đã sống ở đâu trong những năm gần đây? | I used to live in Denmark for 3 years, but 2 years ago, I moved back to my hometown, Norway. Tôi từng sống ở Đan Mạch trong 3 năm, nhưng 2 năm trước tôi chuyển về quê hương của mình, Na Uy. |
Xem thêm: Khám phá 100+ tính từ miêu tả phong cảnh trong tiếng Anh hay nhất
3. Mở rộng với các từ vựng về châu lục và đại dương
Ngoài những từ vựng về tên đất nước trong tiếng Anh, bạn hãy cùng FLYER mở rộng với những từ vựng về châu lục và đại dương để cuộc trò chuyện thêm phong phú hơn nhé!
3.1. Từ vựng về châu lục
Tên châu lục | Người dân |
Asia châu Á | Asian người châu Á |
Europe châu Âu | European người châu Âu |
Africa châu Phi | African người châu Phi |
North America Bắc Mỹ | Americans người châu Mỹ |
South America Nam Mỹ | Americans người châu Mỹ |
Australia/ Australasia/ Oceania châu Đại Dương | – |
Antarctica châu Nam Cực | – |
the Arctic Bắc Cực | – |
Xem thêm: “Đông Tây Nam Bắc” tiếng Anh là gì? “Nằm lòng” các phương hướng trong 5 phút
3.2. Từ vựng về các khu vực địa lý trên thế giới
Từ vựng | Nghĩa tiếng Việt |
Southeast Asia | Đông Nam Á |
Caribbean | vùng Caribe |
Balkan | vùng Ban-Căng |
Middle East | vùng Trung Đông |
Continent | Châu lục |
Region | Vùng đất |
North Pole | Cực Bắc |
South Pole | Cực Nam |
3.3. Từ vựng về đại dương và một số địa danh nổi tiếng trên thế giới
Từ vựng | Nghĩa tiếng Việt |
the Pacific Ocean | Thái Bình Dương |
the Atlantic Ocean/ the Atlantic | Đại Tây Dương |
the Indian Ocean | Ấn Độ Dương |
the Arctic Ocean | Bắc Băng Dương |
the Mediterranean Sea/ the Mediterranean | Biển Địa Trung Hải |
the Caribbean Sea/ the Caribbean | Biển Caribe |
the South China Sea | Biển Đông |
the English Channel/ the Channel | Eo biển Anh |
Suez Canal | Kênh đào Xuy-ê |
Panama Canal | Kênh đào Panama |
the Sahara/ the Sahara Desert | Sa mạc Sahara |
the Amazon Rainforest | Rừng nhiệt đới Amazon |
the Himalayas | Dãy núi Himalaya |
the Alps | Dãy núi An-pơ |
the Nile | Sông Nin |
Mekong River/ the Mekong | Sông Mê Công |
Mekong Delta | Đồng bằng sông Mê Công |
Xem thêm: Trọn bộ từ vựng về danh lam thắng cảnh thông dụng nhất trong tiếng Anh
4. Bài tập quốc tịch trong tiếng Anh
5. Tổng kết
Trên đây là 150+ từ vựng về đất nước và quốc tịch trong tiếng Anh mà bạn có thể tra cứu mỗi khi cần sử dụng đến. Mong rằng với những kiến thức mà FLYER đã chia sẻ trong bài viết trên, bạn có thể tự tin giao tiếp với người nước ngoài những chủ đề về đất nước và quê hương của họ.
Ba mẹ mong muốn con rinh chứng chỉ Cambridge, TOEFL Primary,…?
Tham khảo ngay gói luyện thi tiếng Anh trên Phòng thi ảo FLYER – Con giỏi tiếng Anh tự nhiên, không gượng ép!
✅ Truy cập 1700+ đề thi thử & bài luyện tập mọi cấp độ Cambridge, TOEFL, IOE, thi vào chuyênm,,,
✅ Học hiệu quả mà vui với tính năng mô phỏng game độc đáo như thách đấu bạn bè, games từ vựng, quizzes,…
✅ Chấm, chữa bài luyện Nói chi tiết với AI Speaking
✅ Theo sát tiến độ học của con với bài kiểm tra trình độ định kỳ, báo cáo học tập, app phụ huynh riêng
Tặng con môi trường luyện thi tiếng Anh ảo, chuẩn bản ngữ chỉ chưa đến 1,000VNĐ/ngày!
Xem thêm:
- 3 cách học từ vựng tiếng anh theo chủ đề phổ biến
- Viết về nơi bạn đang sống bằng tiếng Anh: Dàn ý, từ vựng, bài mẫu
- Tự tin trò chuyện với 100+ câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng nhất
– Những đất nước ở châu Á
– Những đất nước ở châu Âu
– Những đất nước ở châu Mỹ
– Những đất nước ở châu Phi
– Những đất nước ở châu Đại Dương