Bên cạnh việc học ngữ pháp, bốn kỹ năng cơ bản trong tiếng Anh, học và sử dụng được từ vựng có ý nghĩa quan trọng. Không có vốn từ vựng, bạn không thể sử dụng được tiếng Anh để biểu đạt thông tin của mình. Cùng FLYER tìm hiểu 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất và cách ứng dụng để việc học tiếng Anh trở nên dễ dàng hơn nhé!
1. Từ vựng tiếng Anh thông dụng là gì?
Từ vựng hay còn được gọi là vốn từ. Kho từ vựng tiếng Anh được hiểu là tập hợp các từ và đơn vị tương đương với từ trong ngôn ngữ. Từ vựng trong tiếng Anh là yếu tố quan trọng quyết định khẳng năng giao tiếp xã hội. Càng có vốn từ vựng phong phú, con người càng truyền đạt thông tin một cách dễ dàng hơn.
“Thông dụng” có nghĩa là thường dùng và được dùng một cách phổ biến. Từ đó có thể hiểu, “từ vựng tiếng Anh thông dụng” là những từ được dùng thường xuyên và phổ biến trong đời sống hàng ngày.
Chính vì vậy, việc nhận biết, ghi nhớ và sử dụng những từ vựng này sẽ giúp bạn rất nhiều trong giao tiếp cơ bản.
2. Các chủ đề từ vựng phổ biến
Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là cách học hệ thống, tập trung và tiết kiệm thời gian cho bạn. Ngay từ khi học, nếu học từ vựng theo chủ đề thì sau này ta sẽ sử dụng chúng tự nhiên và phù hợp ngữ cảnh hơn. Nhất là khi trong tiếng Anh, có nhiều từ cùng được dịch nghĩa giống nhau nhưng lại có cách sử dụng khác nhau, phụ thuộc vào thời điểm, hoàn cảnh sử dụng.
Khi bắt đầu học từ vựng, tùy vào mục đích học của mình, bạn hãy chọn lọc những chủ đề sát thực và cần thiết nhất để bắt đầu và rồi mở rộng sang các chủ đề khác ở giai đoạn tiếp theo. Đây cũng là cách học từ vựng tiếng Anh được áp dụng toàn thế giới, ví dụ như chương trình học tiếng Anh của Cambridge.
FLYER xin giới thiệu đến bạn 20 chủ đề từ vựng phổ biến nhất trong văn viết và trong tiếng Anh giao tiếp hàng ngày nhé:
1. Human Con người | 2. Travelling Du lịch | 3. Food&drink Ăn uống | 4. Sports Thể thao | 5. Fashion Thời trang |
6. Animals Động vật | 7.Shopping Mua sắm | 8. Technology Công nghệ | 9. Health Sức khỏe | 10. Festivals Lễ hội |
11. Life Cuộc sống | 12. Weather Thời tiết | 13. Entertainment Giải trí | 14. Fruits Trái cây | 15. Jobs Nghề nghiệp |
16. Plants Thực vật | 17.Schools Trường học | 18. Environment Môi trường | 19. Music Âm nhạc | 20. Colours Màu sắc |
3. 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo từng chủ đề
3.1. 20 từ vựng tiếng Anh về ngoại hình
STT | Từ vựng | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|---|---|
1 | Attractive | /əˈtræktɪv/ | adj | Quyến rũ, hấp dẫn |
2 | Beautiful | /ˈbjutəfəl/ | adj | Xinh đẹp, đẹp |
3 | Body shape | ˈbɑdi ʃeɪp/ | noun | vóc dáng, thân hình |
4 | Charming | /ˈʧɑrmɪŋ/ | adj | Quyến rũ, thu hút |
5 | Cute | /Kjut/ | adj | Đáng yêu, dễ thương |
6 | Fat | /fæt/ | adj | Thừa cân, béo |
7 | Feature | /ˈfiʧər/ | noun | đặc điểm, nét nổi bật |
8 | Fit | /fɪt/ | adj | cân đối, gọn gàng |
9 | Good-looking | /gʊd-ˈlʊkɪŋ/ | adj | ưa nhìn, sáng sủa |
10 | Handsome | /gʊd-ˈlʊkɪŋ/ | adj | đẹp trai |
11 | Height | /haɪt/ | noun | chiều cao |
12 | Look | /lʊk/ | noun | vẻ ngoài |
13 | Lovely | /ˈlʌvli/ | adj | đáng yêu |
14 | Muscular | /ˈmʌskjələr/ | adj | cơ bắp, lực lưỡng |
15 | Pretty | /ˈprɪti/ | adj | xinh xắn |
16 | Short | /ʃɔrt/ | adj | thấp |
17 | Tall | /tɔl/ | adj | cao |
18 | Thin | /θɪn/ | adj | gầy |
19 | Ugly | /ˈʌgli/ | adj | xấu xí |
20 | Weight | /weɪt/ | noun | cân nặng |
3.2. 32 từ vựng về cơ thể người
STT | Từ vựng | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|---|---|
1 | Arm | /ɑrm/ | noun | cánh tay |
2 | Back | /bæk/ | noun | lưng |
3 | Belly | /ˈbɛli/ | noun | bụng |
4 | Blood | /blʌd/ | noun | máu |
5 | Body | /ˈbɑdi/ | noun | cơ thể |
6 | Body part | /ˈbɑdi pɑrt/ | noun | bộ phận cơ thể |
7 | Bone | /boʊn/ | noun | xương |
8 | Bottom | /ˈbɑtəm/ | noun | mông |
9 | Brain | /breɪn/ | noun | não |
10 | Chest | /ʧɛst/ | noun | ngực, lồng ngực |
11 | Ear | /Ir/ | noun | tai |
12 | Eye | /aɪ/ | noun | mắt |
13 | Face | /feɪs/ | noun | khuôn mặt |
14 | Finger | /ˈfɪŋgər/ | noun | ngón tay |
15 | Foot | /fʊt/ | noun | bàn chân |
16 | Hair | /hɛr/ | noun | tóc |
17 | Hand | /hænd/ | noun | bàn tay |
18 | Head | /hɛd/ | noun | đầu |
19 | Heart | /hɑrt/ | noun | trái tim |
20 | Hip | /hɪp/ | noun | hông |
21 | Leg | /lɛg/ | noun | chân |
22 | Lip | /lɪp/ | noun | môi |
23 | Mouth | /maʊθ/ | noun | miệng |
24 | Neck | /nɛk/ | noun | cổ |
25 | Nose | /noʊz/ | noun | mũi |
26 | Shoulder | /ˈʃoʊldər/ | noun | vai |
27 | Skin | /skɪn/ | noun | làn da |
28 | Thigh | /θaɪ/ | noun | đùi |
29 | Toe | /toʊ/ | noun | ngón chân |
30 | Tongue | /tʌŋ/ | noun | lưỡi |
31 | Tooth | /tuθ/ | noun | răng |
32 | Waist | /weɪst/ | noun | vòng eo, eo |
Đọc thêm: Tăng 50+ từ vựng về cơ thể người trong tiếng Anh trong 5 phút
3.3. 40 từ vựng tiếng Anh về tính cách con người
STT | Từ vựng | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|---|---|
1 | Brave | /breɪv/ | adj | can đảm, dũng cảm |
2 | Cheerful | /ˈʧɪrfəl/ | adj | sôi nổi, vui tươi |
3 | Clever | /ˈklɛvər/ | adj | thông minh, khôn khéo |
4 | Confident | /ˈkɑnfədənt/ | adj | tự tin |
5 | Easy-going | /ˈizi-ˈgoʊɪŋ/ | adj | thoải mái |
6 | Energetic | /ɛnərˈʤɛtɪk/ | adj | tràn đầy năng lượng |
7 | Friendly | /ˈfrɛndli/ | adj | thân thiện |
8 | Funny | /ˈfʌni/ | adj | hài hước, vui tính |
9 | Generous | /ˈʤɛnərəs/ | adj | hào phóng |
10 | Grumpy | /ˈgrʌmpi/ | adj | cáu kỉnh, khó chịu |
11 | Hard-working | /hɑrd-ˈwɜrkɪŋ/ | adj | siêng năng, chăm chỉ |
12 | Honest | /ˈɑnəst/ | adj | thật thà, trung thực |
13 | Kind | /kaɪnd/ | adj | tử tế, tốt bụng |
14 | Lazy | /ˈleɪzi/ | adj | lười biếng |
15 | Loyal | /ˈlɔɪəl/ | adj | trung thành |
16 | Nice | /naɪs/ | adj | tốt |
17 | Polite | /pəˈlaɪt/ | adj | lịch sự, lễ phép |
18 | Quiet | /ˈkwaɪət/ | adj | im lặng, trầm tính |
19 | Selfish | /ˈsɛlfɪʃ/ | adj | ích kỷ |
20 | Shy | /ʃaɪ/ | adj | nhút nhát, rụt rè |
21 | Brave | /breɪv/ | adj | can đảm, dũng cảm |
22 | Cheerful | /ˈʧɪrfəl/ | adj | sôi nổi, vui tươi |
23 | Clever | /ˈklɛvər/ | adj | thông minh, khôn khéo |
24 | Confident | /ˈkɑnfədənt/ | adj | tự tin |
25 | Easy-going | /ˈizi-ˈgoʊɪŋ/ | adj | thoải mái |
26 | Energetic | /ɛnərˈʤɛtɪk/ | adj | tràn đầy năng lượng |
27 | Friendly | /ˈfrɛndli/ | adj | thân thiện |
28 | Funny | /ˈfʌni/ | adj | hài hước, vui tính |
29 | Generous | /ˈʤɛnərəs/ | adj | hào phóng |
30 | Grumpy | /ˈgrʌmpi/ | adj | cáu kỉnh, khó chịu |
31 | Hard-working | /hɑrd-ˈwɜrkɪŋ/ | adj | siêng năng, chăm chỉ |
32 | Honest | /ˈɑnəst/ | adj | thật thà, trung thực |
33 | Kind | /kaɪnd/ | adj | tử tế, tốt bụng |
34 | Lazy | /ˈleɪzi/ | adj | lười biếng |
35 | Loyal | /ˈlɔɪəl/ | adj | trung thành |
36 | Nice | /naɪs/ | adj | tốt |
37 | Polite | /pəˈlaɪt/ | adj | lịch sự, lễ phép |
38 | Quiet | /ˈkwaɪət/ | adj | im lặng, trầm tính |
39 | Selfish | /ˈsɛlfɪʃ/ | adj | ích kỷ |
40 | Shy | /ʃaɪ/ | adj | nhút nhát, rụt rè |
3.4. 20 từ vựng về cảm giác, cảm xúc của con người
STT | Từ vựng | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|---|---|
1 | Afraid | /əˈfreɪd/ | adj | lo sợ, sợ hãi |
2 | Angry | /ˈæŋgri/ | adj | tức giận, giận dữ |
3 | Bored | /bɔrd/ | adj | chán nản |
4 | Confused | /kənˈfjuzd/ | adj | bối rối, lúng túng |
5 | Disappointed | /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ | adj | thất vọng |
6 | Disgusted | /dɪsˈgʌstɪd/ | noun | kinh tởm |
7 | Embarrassed | /ɪmˈbɛrəst/ | adj | xấu hổ, ngại ngùng |
8 | Excited | /ɪkˈsaɪtəd/ | adj | hứng thú, hào hứng |
9 | Fear | /fɪr/ | adj | nỗi sợ hãi |
10 | Guilty | /ˈgɪlti/ | adj | cảm thấy tội lỗi |
11 | Happy | /ˈhæpi/ | adj | vui vẻ, hạnh phúc |
12 | Hungry | /ˈhʌŋgri/ | adj | đói |
13 | Lonely | /ˈloʊnli/ | adj | cô đơn |
14 | Nervous | /ˈnɜrvəs/ | adj | lo lắng |
15 | Sad | /sæd/ | adj | buồn bã |
16 | Sick | /sɪk/ | adj | ốm yếu, ốm |
17 | Surprised | /sərˈpraɪzd/ | adj | ngạc nhiên |
18 | Thirsty | /ˈθɜrsti/ | adj | khát |
19 | Tired | /ˈtaɪərd/ | adj | mệt mỏi |
20 | Worried | /ˈwɜrid/ | adj | lo lắng |
3.5. 57 từ vựng về du lịch
STT | Từ vựng | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|---|---|
1 | Airline schedule | /ˈeəlaɪn ˈʃedjuːl/ | noun | lịch chuyến bay |
2 | Baggage allowance | /ˈbæɡɪdʒ əˈlaʊəns/ | noun | lượng hành lý cho phép mang theo |
3 | Boarding pass | /ˈbɔːdɪŋ kɑːd/ | noun | vé thẻ lên máy bay |
4 | Check-in | /tʃek – ɪn/ | noun | thủ tục đi vào cửa |
5 | Complimentary | /ˌkɒmplɪˈmentri/ | noun | (món đồ, dịch vụ…) miễn phí, gói đi kèm |
6 | Deposit | /dɪˈpɒzɪt/ | noun | đặt cọc trước |
7 | Domestic travel | /dəˈmestɪk ˈtrævl/ | noun | đi du lịch nội địa |
8 | Destination | /ˌdestɪˈneɪʃn/ | noun | điểm cần đến |
9 | High season | /haɪ ˈsiːzn/ | noun | du lịch mùa cao điểm |
10 | Low Season | /ləʊˈsiːzn/ | noun | mùa du lịch ít khách |
11 | Inclusive tour | /ɪnˈkluːsɪv tʊə(r)/ | noun | gói du lịch trọn gói |
12 | One way trip | /wʌn weɪ trɪp/ | noun | Chuyến đi chỉ 1 chiều |
13 | Round trip | /ˌraʊnd ˈtrɪp/ | noun | Chuyến đi khứ hồi 2 chiều |
14 | cruise | /kruːz/ | noun | chuyến đi (bằng tàu thuỷ) |
15 | accommodation | /əˌkɒm.əˈdeɪ.ʃən/ | noun | chỗ ở |
16 | passport | /ˈpɑːs.pɔːt/ | noun | hộ chiếu |
17 | ferry | /ˈfer.i/ | noun | phà; bến phà |
18 | flight | /flaɪt/ | noun | chuyến bay |
19 | resort | /rɪˈzɔːt/ | noun | nơi nghỉ, khu nghỉ dưỡng |
20 | coach | /kəʊtʃ/ | noun | xe buýt chạy đường dài |
21 | harbour | /ˈhɑː.bər/ | noun | bến tàu, cảng |
22 | souvenir | /ˌsuː.vənˈɪər/ | noun | quà lưu niệm |
23 | journey | /ˈdʒɜː.ni/ | noun | hành trình, chuyến đi |
24 | trip | /trɪp/ (n) | noun | cuộc dạo chơi, chuyến du ngoạn |
25 | luggage | /ˈlʌɡ.ɪdʒ/ | noun | hành lý |
26 | tourism | /ˈtʊrˌɪz·əm/ | noun | ngành du lịch |
27 | booking | /ˈbʊk.ɪŋ/ | noun | đặt chỗ/hủy đặt chỗ |
28 | check in | /ˈtʃek.ɪn/ | noun | thủ tục nhận phòng |
29 | check out | /tʃek aʊt/ | noun | thủ tục trả phòng |
31 | to travel | /tuː ˈtræv.əl/ | noun | du lịch |
32 | ticket | /ˈtɪk.ɪt/ | noun | vé |
33 | passport | /ˈpɑːs.pɔːt/ | noun | hộ chiếu |
34 | visa | /ˈviː.zə/ | noun | thị thực |
35 | timetable | /ˈtɑɪmˌteɪ·bəl/ | noun | Lịch trình |
36 | tourist | /ˈtʊərɪst/ | noun | khách du lịch |
37 | tour guide | /tʊr ɡaɪd/ | noun | hướng dẫn viên du lịch |
38 | tour Voucher | /tʊr ˈvɑʊ·tʃər/ | noun | phiếu dịch vụ du lịch |
39 | transfer | /ˈtræns.fɝː/ | noun | vận chuyển (hành khách) |
40 | go camping | /ɡoʊ ˈkæm.pɪŋ/ | verb | đi cắm trại |
41 | customs | /ˈkʌs·təmz/ | noun | hải quan |
42 | map | /mæp/ | noun | bản đồ |
43 | price | /praɪs/ | noun | giá |
44 | budget | /ˈbʌdʒ.ɪt/ | noun | (giá) rẻ |
45 | to arrive | /tuː əˈraɪv/ | noun | đến nơi |
46 | to leave | /tuː liːv/ | noun | rời đi |
47 | self-catering | /ˌselfˈkeɪ.t̬ɚ.ɪŋ/ | noun | tự phục vụ ăn uống |
48 | self-drive | /ˌselfˈdraɪv/ | noun | tự thuê xe và tự lái |
49 | campsite | /ˈkæmp.saɪt/ | noun | địa điểm cắm trại |
50 | hotel | /hoʊˈtel/ | noun | khách sạn |
51 | resort | /rɪˈzɔːrt/ | noun | khu nghỉ mát |
52 | single | /ˈsɪŋ.ɡəl/ | noun | phòng dành cho một người |
53 | tent | /tent/ | noun | lều, trại |
54 | villa | /ˈvɪl.ə/ | noun | biệt thự |
55 | passenger | /ˈpæs·ən·dʒər/ | noun | hành khách |
56 | journey | /ˈdʒɝː.ni/ | noun | hành trình |
57 | holiday | /ˈhɑː.lə.deɪ/ | noun | kỳ nghỉ |
Đọc thêm: 100 + từ vựng về du lịch THÔNG DỤNG cho chuyến hành trình hè này
3.6. 14 từ vựng về gia đình
STT | Từ vựng | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|---|---|
1 | mother | /ˈmʌðə/ | noun | mẹ |
2 | father | /ˈfɑːðə/ | noun | bố |
3 | daughter | /ˈdɔːtə/ | noun | con gái |
4 | son | /sʌn/ | noun | con trai |
5 | baby | /ˈbeɪbi/ | noun | em bé |
6 | grandmother | /ˈgrænˌmʌðə/ | noun | bà |
7 | grandfather | /ˈgrændˌfɑːðə/ | noun | ông |
8 | granddaughter | /ˈgrænˌdɔːtə/ | noun | cháu gái |
9 | grandson | /ˈgrænsʌn/ | noun | cháu trai |
10 | aunt | /ɑːnt/ | noun | dì |
11 | uncle | /ˈʌŋkl/ | noun | chú |
12 | cousin | /ˈkʌzn/ | noun | anh chị em họ |
13 | niece | /niːs/ | noun | cháu gái (con của anh, chị, em) |
14 | nephew | /ˈnevju(ː)/ | noun | cháu trai (con của anh, chị, em) |
Đọc thêm: TOP 100+ từ vựng về gia đình bằng tiếng Anh giúp bạn dễ đạt điểm cao trong bài viết
3.7. 56 từ vựng về trường học
STT | Từ vựng | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|---|---|
1 | maths | /mæθs/ | noun | toán |
2 | science | /ˈsaɪəns/ | noun | khoa học |
3 | English | /ˈɪŋglɪʃ/ | noun | tiếng Anh |
4 | physics | /ˈfɪzɪks/ | noun | vật lý |
5 | history | /ˈhɪstəri/ | noun | lịch sử |
6 | literature | /ˈlɪtərɪʧə/ | noun | văn học |
7 | geography | /ʤɪˈɒgrəfi/ | noun | địa lý |
8 | civic education | /ˈsɪvɪk ˌɛdjuːˈkeɪʃən/ | noun | giáo dục công dân |
9 | art | /ɑːt/ | noun | mĩ thuật |
10 | physical education | /ˈfɪzɪkəl ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃən/ | noun | giáo dục thể chất |
11 | craft | /krɑːft/ | noun | thủ công |
12 | geometry | /ʤɪˈɒmɪtri/ | noun | hình học |
13 | algebra | /ˈælʤɪbrə/ | noun | số học |
14 | friend | /frend/ | noun | bạn bè |
15 | classmate | /ˈklɑːsmeɪt/ | noun | bạn cùng lớp |
16 | teacher | /ˈtiːʧə/ | noun | giáo viên |
17 | pal | /pæl/ | noun | bạn |
18 | close friend | /kləʊs frend/ | noun | bạn thân |
19 | best friend | /bɛst frend/ | verb | bạn thân |
20 | old friend | /əʊld frend/ | noun | bạn cũ |
21 | lesson | /ˈlesn/ | noun | bài học |
22 | exercise | /ˈeksəsaɪz/ | noun | bài tập |
23 | test | /test/ | noun | bài kiểm tra |
24 | homework | /ˈhəʊmˌwɜːk/ | noun | bài tập về nhà |
25 | break | /breɪk/ | noun | giờ giải lao |
26 | Kindergarten | /ˈkɪndəˌgɑːtn/ | noun | trường mẫu giáo |
27 | Primary School | /ˈpraɪməri/ /skuːl/ | noun | trường tiểu học |
28 | Secondary School | /ˈsɛkəndəri/ /skuːl/ | noun | trường cấp 2 |
29 | High School | /haɪ skuːl/ | noun | trường cấp 3 |
31 | University | /ˌjuːnɪˈvɜːsɪti/ | noun | Đại học |
32 | Private School | /ˈpraɪvɪt/ /skuːl/ | noun | trường tư |
33 | College | /ˈkɒlɪʤ/ | noun | trường cao đẳng |
34 | Library | /ˈlaɪbrəri/ | noun | thư viện |
35 | Computer room | /kəmˈpjuːtə/ /ruːm/ | noun | phòng máy tính |
36 | Laboratory | /ləˈbɒrətəri/ | noun | phòng thí nghiệm |
37 | backpack | /ˈbækˌpæk/ | noun | ba lô |
38 | book | /bʊk/ | noun | sách |
39 | pencil | /ˈpɛnsl/ | noun | bút chì |
40 | pen | /pɛn/ | noun | bút mực |
41 | crayon | /ˈkreɪən/ | noun | bút sáp màu |
42 | ruler | /ˈruːlə/ | noun | thước kẻ |
43 | scissors | /ˈsɪzəz/ | noun | kéo |
44 | chair | /ʧeə/ | noun | ghế |
45 | desk | /dɛsk/ | noun | bàn |
46 | eraser/ rubber | /ɪˈreɪzə// /ˈrʌbə/ | noun | cục tẩy |
47 | clip | /klɪp/ | noun | cái kẹp giấy |
48 | glue | /gluː/ | noun | keo hồ |
49 | pencil case | /ˈpɛnsl/ /keɪs/ | noun | hộp bút |
50 | paper | /ˈpeɪpə/ | noun | giấy |
51 | marker | /ˈmɑːkə/ | noun | bút lông |
52 | compass | /ˈkʌmpəs/ | noun | com-pa |
53 | globe | /ˈgləʊb/ | noun | quả địa cầu |
54 | dictionary | /ˈdɪkʃ(ə)n(ə)ri/ | noun | từ điển |
55 | notebook | /ˈnəʊtbʊk/ | noun | vở |
56 | sharpener | /ˈʃɑːpənə/ | noun | gọt bút chì |
Đọc thêm: 92+ từ vựng về trường học cơ bản trong tiếng Anh bạn cần nắm vững
3.8. 31 từ vựng về chủ đề nghề nghiệp
STT | Từ vựng | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|---|---|
1 | doctor | /ˈdɒktə/ | noun | bác sĩ |
2 | driver | /ˈdraɪvə/ | noun | tài xế |
3 | baker | /ˈbeɪkə/ | noun | thợ làm bánh |
4 | chef | /ʃɛf/ | noun | đầu bếp |
5 | engineer | /ˌɛnʤɪˈnɪə/ | noun | kỹ sư |
6 | fire fighter | /ˈfaɪə ˈfaɪtə/ | noun | lính cứu hoả |
7 | dentist | /ˈdɛntɪst/ | noun | nha sĩ |
8 | accountant | /əˈkaʊntənt/ | noun | kế toán |
9 | architect | /ˈɑːkɪtɛkt/ | noun | kiến trúc sư |
10 | businessman | /ˈbɪznɪsmən/ | noun | doanh nhân |
11 | bank clerk | /bæŋk/ /klɑːk/ | noun | nhân viên ngân hàng |
12 | diplomat | /ˈdɪpləmæt/ | noun | nhà ngoại giao |
13 | cashier | /kæˈʃɪə/ | noun | thu ngân |
14 | greengrocer | /ˈgriːnˌgrəʊsə/ | noun | người bán rau quả |
15 | pilot | /ˈpaɪlət/ | noun | phi công |
16 | police | /pəˈliːs/ | noun | cảnh sát |
17 | interpreter | /ɪnˈtɜːprɪtə/ | noun | phiên dịch viên |
18 | worker | /ˈwɜːkə/ | noun | công nhân |
19 | painter | /ˈpeɪntə/ | noun | hoạ sĩ |
20 | farmer | /ˈfɑːmə/ | noun | nông dân |
21 | company | /ˈkʌmpəni/ | noun | công ty |
22 | factory | /ˈfæktəri/ | noun | nhà máy |
23 | offiice | /ˈɒfɪs/ | noun | văn phòng |
24 | organization | /ɔːgənaɪˈzeɪʃən/ | noun | tổ chức |
25 | staff canteen | /stɑːf kænˈtiːn/ | noun | căn tin cho nhân viên |
26 | meeting | /ˈmiːtɪŋ/ | noun | cuộc họp |
27 | section | /sɛkʃən/ | noun | phòng |
28 | construction site | /kənˈstrʌk.ʃən saɪt/ | noun | công trường xây dựng |
29 | hospital | /ˈhɒs.pɪ.təl/ | noun | bệnh viện |
31 | farm | /fɑːm/ | noun | nông trại |
Đọc thêm: 150+ từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh mọi lĩnh vực cho bé thỏa sức mơ ước
3.8. 31 từ vựng về phương tiện giao thông
STT | Từ vựng | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|---|---|
1 | bus | /bʌs/ | noun | xe buýt |
2 | taxi | /ˈtæksi/ | noun | xe taxi |
3 | subway | /ˈsʌbweɪ/ | noun | tàu điện ngầm |
4 | railway train | /ˈreɪlweɪ/ /treɪn/ | noun | tàu hoả |
5 | coach | /kəʊʧ/ | noun | xe khách |
6 | underground | /ˈʌndəgraʊnd/ | noun | tàu điện ngầm |
1 | car | /kɑː/ | noun | ô tô |
2 | bicycle/ bike | /ˈbaɪsɪkl/ /baɪk/ | noun | xe đạp |
3 | motorbike | /ˈməʊtəˌbaɪk/ | noun | xe máy |
4 | scooter | /ˈskuːtə/ | noun | xe tay ga |
5 | truck/ lorry | /trʌk/ /ˈlɒri/ | noun | xe tải |
6 | van | /væn/ | noun | xe tải nhỏ |
7 | tram | /træm/ | noun | xe điện |
8 | moped | /ˈməʊpɛd/ | noun | xe máy có bàn đạp |
9 | boat | /bəʊt/ | noun | thuyền |
10 | ferry | /ˈfɛri/ | noun | phà |
11 | ship | /ʃɪp/ | noun | tàu thuỷ |
12 | sailboat | /ˈseɪlbəʊt/ | noun | thuyền buồm |
13 | cargo ship | /ˈkɑːgəʊ/ /ʃɪp/ | noun | tàu chở hàng |
14 | cruise ship | /kruːz/ /ʃɪp/ | noun | du thuyền |
15 | airplane | /ˈeəpleɪn/ | noun | máy bay |
16 | plane | /pleɪn/ | noun | máy bay |
17 | helicopter | /ˈhɛlɪkɒptə/ | noun | trực thăng |
18 | glider | /ˈglaɪdə/ | noun | tàu lượn |
19 | hot-air balloon | /ˈhɒtˈeə bəˈluːn/ | noun | khinh khí cầu |
20 | jet | /ʤɛt/ | noun | máy bay phản lực |
21 | Bend | /bɛnd/ | noun | đường gấp khúc |
22 | Two way traffic | /tuː/ /weɪ/ /ˈtræfɪk/ | noun | đường hai chiều |
23 | Roundabout | /ˈraʊndəbaʊt/ | noun | bùng binh |
24 | Slow down | /sləʊ/ /daʊn/ | noun | giảm tốc độ |
25 | Slippery road | /ˈslɪpəri/ /rəʊd/ | noun | đường trơn |
26 | No entry | /nəʊ/ /ˈɛntri/ | noun | cấm vào |
27 | No horn | /nəʊ/ /hɔːn/ | noun | cấm còi |
28 | No overtaking | /nəʊ/ /ˌəʊvəˈteɪkɪŋ/ | noun | cấm vượt |
29 | No parking | /nəʊ/ /ˈpɑːkɪŋ/ | noun | cấm đỗ xe |
31 | Speed limit | /spiːd/ /ˈlɪmɪt/ | noun | giới hạn tốc độ |
3.9. 35 từ vựng về thành phố
STT | Từ vựng | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|---|---|
1 | Avenue | /ˈævɪnjuː/ | noun | Đại lộ |
2 | Art gallery | /ɑːt/ /ˈgæləri/ | noun | Triển lãm nghệ thuật |
3 | Alley | /ˈæli/ | noun | Ngõ |
4 | Bank | /bæŋk/ | noun | Ngân hàng |
5 | Barbershop | /ˈbɑːbəˌʃɒp/ | noun | Tiệm cắt tóc nam |
6 | Beauty salon | /ˈbjuːti/ /ˈsælɒn/ | noun | Cửa hàng thẩm mỹ |
7 | Block of flats | /blɒk/ /ɒv/ /flæts/ | noun | Toà chung cư |
8 | Bookstore | /ˈbʊkstɔː/ | noun | Hiệu sách |
9 | Bus stop | /bʌs/ /stɒp/ | noun | Trạm dừng xe buýt |
10 | Bridge | /brɪʤ/ | noun | Cầu |
11 | Beach | /biːʧ/ | noun | Bãi biển |
12 | Butchers | /ˈbʊʧəz/ | noun | Cửa hàng thịt |
13 | Bakery | /ˈbeɪkəri/ | noun | Cửa hàng bánh |
14 | Cathedral | /kəˈθiːdrəl/ | noun | Nhà thờ lớn |
15 | Church | /ʧɜːʧ/ | noun | Nhà thờ |
16 | Cafe | /ˈkæfeɪ/ | noun | Quán cà phê |
17 | Cinema | /ˈsɪnəmə/ | noun | Rạp chiếu phim |
18 | Clinic | /ˈklɪnɪk/ | noun | Phòng khám |
19 | Dress shop | /drɛs/ /ʃɒp/ | noun | Cửa hàng quần áo |
20 | Gift shop | /gɪft/ /ʃɒp/ | noun | Cửa hàng đồ lưu niệm |
21 | Hospital | /ˈhɒspɪtl/ | noun | Bệnh viện |
22 | Hotel | /həʊˈtɛl/ | noun | Khách sạn |
23 | Park | /pɑːk/ | noun | Công viên |
24 | Post office | /pəʊst/ /ˈɒfɪs/ | noun | Bưu điện |
25 | Pharmacy | /ˈfɑːməsi/ | noun | Tiệm thuốc |
26 | Playground | /ˈpleɪgraʊnd/ | noun | Sân chơi |
27 | Restaurant | /ˈrɛstrɒnt/ | noun | Nhà hàng |
28 | Sidewalk | /ˈsaɪdwɔːk/ | noun | Vỉa hè |
29 | Swimming pool | /ˈswɪmɪŋ/ /puːl/ | noun | Hồ bơi |
30 | Stadium | /ˈsteɪdiəm/ | noun | Sân vận động |
31 | Stationery store | /ˈsteɪʃnəri/ /stɔː/ | noun | Cửa hàng văn phòng phẩm |
32 | Square | /skweə/ | noun | Quảng trường |
33 | Supermarket | /ˈsjuːpəˌmɑːkɪt/ | noun | Siêu thị |
34 | Toy shop | /tɔɪ/ /ʃɒp/ | noun | Cửa hàng đồ chơi |
35 | Zoo | /zuː/ | noun | Sở thú |
3.10. 20 từ vựng về thời tiết
STT | Từ vựng | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|---|---|
1 | Windy | /ˈwɪndi/ | noun | nhiều gió |
2 | Cloudy | /ˈklaʊdi/ | noun | trời nhiều mây |
3 | Foggy | /ˈfɒgi/ | noun | có sương mù |
4 | Sunny | /ˈsʌni/ | noun | trời nắng |
5 | Clear | /klɪə/ | noun | trời quang, trong trẻo |
6 | Mild | /maɪld/ | noun | ôn hoà, ấm áp |
7 | Humid | /ˈhjuːmɪd/ | noun | ẩm |
8 | Fine | /faɪn/ | noun | không mưa, không mây |
9 | Breeze | /briːz/ | noun | gió nhẹ |
10 | Dry | /draɪ/ | noun | hanh khô |
11 | lightning | /ˈlaɪtnɪŋ/ | noun | tia chớp |
12 | snow | /snəʊ/ | noun | tuyết |
13 | rain | /reɪn/ | noun | mưa |
14 | storm | /stɔːm/ | noun | bão |
15 | rain-storm | /reɪn/-/stɔːm/ | noun | mưa bão |
16 | thunder | /ˈθʌndə/ | noun | sấm sét |
17 | flood | /flʌd/ | noun | lũ lụt |
18 | hail | /heɪl/ | noun | mưa đá |
19 | shower | /ˈʃaʊə/ | noun | mưa rào |
20 | rainbow | /ˈreɪnbəʊ/ | noun | cầu vồng |
3.11. 36 từ vựng về động vật
STT | Từ vựng | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|---|---|
1 | Dog | /dɒg/ | noun | Chó |
2 | Cat | /kæt/ | noun | Mèo |
3 | Parrot | /ˈpærət/ | noun | Vẹt |
4 | Goldfish | /ˈgəʊldfɪʃ/ | noun | Cá vàng |
5 | Rabbit | /ˈræbɪt/ | noun | Thỏ |
6 | Fox | /fɒks/ | noun | Con cáo |
7 | Lion | /ˈlaɪən/ | noun | Con sư tử |
8 | Bear | /beə/ | noun | Con gấu |
9 | Elephant | /ˈɛlɪfənt/ | noun | Con voi |
10 | Squirrel | /ˈskwɪrəl/ | noun | Con sóc |
11 | Porcupine | /ˈpɔːkjʊpaɪn/ | noun | Con nhím |
12 | Hippopotamus | /ˌhɪpəˈpɒtəməs/ | noun | Con hà mã |
13 | Racoon | /rəˈkuːn/ | noun | Con gấu mèo |
14 | Giraffe | /ʤɪˈrɑːf/ | noun | Con hưu cao cổ |
15 | Rhinoceros | /raɪˈnɒsərəs/ | noun | Con tê giác |
16 | Donkey | /ˈdɒŋki/ | noun | Con lừa |
17 | Zebra | /ˈziːbrə/ | noun | Con ngựa vằn |
18 | Panda | /ˈpændə/ | noun | Con gấu trúc |
19 | Kangaroo | /ˌkæŋgəˈruː/ | noun | Con chuột túi |
20 | Wolf | /wʊlf/ | noun | Con sói |
21 | Bat | /bæt/ | noun | Con dơi |
22 | Puma | /ˈpjuːmə/ | noun | Con báo |
23 | Chipmunk | /ˈʧɪpmʌŋk/ | noun | Sóc chuột |
24 | Mink | /mɪŋk/ | noun | Con chồn |
25 | Seal | /siːl/ | noun | Con hải cẩu |
26 | Penguin | /ˈpɛŋgwɪn/ | noun | Con chim cánh cụt |
27 | Stingray | /ˈstɪŋ.reɪ/ | noun | Cá đuối |
28 | Squid | /skwɪd/ | noun | Con mực |
29 | Jellyfish | /ˈʤɛlɪfɪʃ/ | noun | Con sứa |
30 | Starfish | /ˈstɑːfɪʃ/ | noun | Con sao biển |
31 | Crab | /kræb/ | noun | Con cua |
32 | Seahorse | /ˈsiːhɔːs/ | noun | Con cá ngựa |
33 | Octopus | /ˈɒktəpəs/ | noun | Con bạch tuộc |
34 | Blue whale | /bluː/ /weɪl/ | noun | Cá voi xanh |
35 | Turtle | /ˈtɜːtl/ | noun | Con rùa |
36 | Carp | /kɑːp/ | noun | Cá chép |
3.12. 33 từ vựng về quần áo
STT | Từ vựng | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|---|---|
1 | Blouse | /blaʊz/ | noun | áo sơ mi nữ |
2 | Jacket | /ˈʤækɪt/ | noun | áo khoác ngắn |
3 | Jeans | /ʤiːnz/ | noun | quần bò |
4 | Overcoat | /ˈəʊvəkəʊt/ | noun | áo măng tô |
5 | Pants | /pænts/ | noun | quần Âu |
6 | Pullover | /ˈpʊlˌəʊvə/ | noun | áo len chui đầu |
7 | Shirt | /ʃɜːt/ | noun | áo sơ mi |
8 | Sweater | /ˈswɛtə/ | noun | áo len dài tay |
9 | Skirt | /skɜːt/ | noun | chân váy |
10 | Trousers | /ˈtraʊzəz/ | noun | quần dài |
11 | Dress | /drɛs/ | noun | vày liền |
12 | Cardigan | /ˈkɑːdɪgən/ | noun | áo len cài đằng trước |
13 | Pyjamas | /pəˈʤɑːməz/ | noun | bộ đồ ngủ |
14 | Suit | /sjuːt/ | noun | com lê nam/ Vest nữ |
15 | Blazer | /ˈbleɪzə/ | noun | áo khoác nam dạng vest |
16 | Raincoat | /ˈreɪnkəʊt/ | noun | áo mưa |
17 | T-shirt | /ˈtiːʃɜːt/ | noun | áo phông |
18 | bracelet | /ˈbreɪslɪt/ | noun | vòng tay |
19 | earrings | /ˈɪəˌrɪŋz/ | noun | khuyên tai |
20 | glasses | /ˈglɑːsɪz/ | noun | kính |
21 | handbag | /ˈhændbæg/ | noun | túi xách |
22 | tie | /taɪ/ | noun | cà vạt |
23 | necklace | /ˈnɛklɪs/ | noun | vòng cổ |
24 | sunglasses | /ˈsʌnˌglɑːsɪz/ | noun | kính râm |
25 | watch | /wɒʧ/ | noun | đồng hồ |
26 | wallet | /ˈwɒlɪt/ | noun | ví |
27 | gloves | /glʌvz/ | noun | găng tay |
28 | boots | /buːts/ | noun | bốt |
29 | clog | /klɒg/ | noun | guốc |
30 | loafer | /ˈləʊfə/ | noun | giày lười |
31 | sandals | /ˈsændlz/ | noun | dép xăng-đan |
32 | slip on | /slɪp/ /ɒn/ | noun | giày lười thể thao |
33 | sneaker | /ˈsniːkə/ | noun | giày thể thao |
3.13. 60 từ vựng về thức ăn
STT | Từ vựng | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|---|---|
1 | ketchup | /ˈkɛʧəp/ | noun | sốt cà chua |
2 | pepper | /ˈpɛpə/ | noun | hạt tiêu |
3 | salt | /sɒlt/ | noun | muối |
4 | chili powder | /ˈʧɪli/ /ˈpaʊdə/ | noun | bột ớt |
5 | cinnamon | /ˈsɪnəmən/ | noun | quế |
6 | vinegar | /ˈvɪnɪgə/ | noun | giấm |
7 | sugar | /ˈʃʊgə/ | noun | đường |
8 | soy sauce | /sɔɪ/ /sɔːs/ | noun | nước tương |
9 | bacon | /ˈbeɪkən/ | noun | thịt xông khói |
10 | beef | /biːf/ | noun | thịt bò |
11 | chicken | /ˈʧɪkɪn/ | noun | thịt gà |
12 | pork | /pɔːk/ | noun | thịt heo |
13 | sausages | /ˈsɒsɪʤɪz/ | noun | xúc xích |
14 | mince | /mɪns/ | noun | thịt xay |
15 | duck | /dʌk/ | noun | thịt vịt |
16 | ham | /hæm/ | noun | đùi lợn muối |
17 | pork chop | /pɔːk/ /ʧɒp/ | noun | thịt lợn băm |
18 | canned meat | /kænd/ /miːt/ | noun | thịt hộp |
19 | cucumber | /ˈkjuːkʌmbə/ | noun | dưa leo |
20 | mushroom | /ˈmʌʃrʊm/ | noun | nấm |
21 | cabbage | /ˈkæbɪʤ/ | noun | bắp cải |
22 | broccoli | /ˈbrɒkəli/ | noun | bông cải xanh |
23 | carrot | /ˈkærət/ | noun | cà rốt |
24 | potato | /pəˈteɪtəʊ/ | noun | khoai tây |
25 | onion | /ˈʌnjən/ | noun | hành |
26 | pumpkin | /ˈpʌmpkɪn/ | noun | bí ngô |
27 | tomato | /təˈmɑːtəʊ/ | noun | cà chua |
28 | corn | /kɔːn/ | noun | bắp ngô |
29 | radish | /ˈrædɪʃ/ | noun | củ cải |
30 | spinach | /ˈspɪnɪʤ/ | noun | rau chân vịt |
31 | rice | /raɪs/ | noun | cơm |
32 | noodles | /ˈnuːdlz/ | noun | bún, phở, mì |
33 | porridge | /ˈpɒrɪʤ/ | noun | cháo |
34 | sticky rice | /ˈstɪki/ /raɪs/ | noun | xôi |
35 | soup | /suːp/ | noun | súp |
36 | curry | /ˈkʌri/ | noun | cà ri |
37 | hotpot | /ˈhɒtpɒt/ | noun | lẩu |
38 | spaghetti | /spəˈgɛti/ | noun | mì ý |
39 | beef rice noodles | /biːf/ /raɪs/ /ˈnuːdlz/ | noun | bún bò |
40 | stuffed pancake | /stʌft/ /ˈpænkeɪk/ | noun | bánh cuốn |
41 | ice-cream | /ˈaɪsˈkriːm/ | noun | kem |
42 | juice | /ʤuːs/ | noun | nước ép |
43 | biscuits | /ˈbɪskɪts/ | noun | bánh quy |
44 | yoghurt | /ˈjɒgə(ː)t/ | noun | sữa chua |
45 | apple pie | /ˈæpl/ /paɪ/ | noun | bánh táo |
46 | cheesecake | /ˈʧiːzkeɪk/ | noun | bánh phô mai |
47 | bubble tea | /ˈbʌbl/ /tiː/ | noun | trà sữa trân châu |
48 | lemonade | /ˌlɛməˈneɪd/ | noun | nước chanh |
49 | smoothie | /ˈsmuːði/ | noun | sinh tố |
50 | coconut jelly | /ˈkəʊkənʌt/ /ˈʤɛli/ | noun | thạch dừa |
51 | apple | /ˈæpl/ | noun | quả táo |
52 | apricot | /ˈeɪprɪkɒt/ | noun | quả mơ |
53 | banana | /bəˈnɑːnə/ | noun | quả chuối |
54 | cherry | /ˈʧɛri/ | noun | quả che ri |
55 | kiwi fruit | /ˈkiːwi(ː)/ /fruːt/ | noun | quả kiwi |
56 | grape | /greɪp/ | noun | quả nho |
57 | pomegranate | /ˈpɒmˌgrænɪt/ | noun | quả lựu |
58 | strawberry | /ˈstrɔːbəri/ | noun | quả dâu tây |
59 | blackberry | /ˈblækbəri/ | noun | quả mâm xôi |
60 | watermelon | /ˈwɔːtəˌmɛlən/ | noun | quả dưa hấu |
Đọc thêm: List 200+ từ vựng về đồ ăn kèm hội thoại mẫu không thể bỏ qua
4. Cách học và sử dụng từ vựng tiếng anh hiệu quả
4.1. Xác định mục đích sử dụng từ vựng và tìm tài liệu
Bạn cần xác định rõ mình cần học từ vựng để làm gì để có thể lựa chọn và giới hạn từ để học cho phù hợp. Nếu như học để giao tiếp thì chỉ cần những từ vựng cơ bản, người nghe dễ dàng hiểu được. Nếu mục đích là để tham gia các kì thi thì cần xác định đó là kì thi gì, các từ vựng kì thi đó yêu cầu ở mức độ nào và rồi từ đó tìm nguồn tài liệu phù hợp.
Ví dụ như để tham gia kì thi Flyers của Cambridge, bạn cần tìm hiểu các từ vựng ở level A2 tương ứng với kì thi này. Có như vậy, trong các bài thi Flyers, bạn mới dễ dàng hiểu và đạt điểm .
Sau khi xác định mục đích sử dụng, ta cần tìm tài liệu học phù hợp. Nguồn tài liệu có thể từ sách tham khảo, các bài giảng của thầy cô, quá trình làm bài thi thử, từ Internet,…
4.2. Nhóm các từ thành chủ đề
Sau khi tổng hợp, giới hạn những từ vựng mình cần học, ta sẽ dễ bị nản nếu như không tìm được phương pháp học hợp lí. Bạn có thể nhóm các từ vựng thành chủ đề hoặc những nhóm có liên quan đến nhau để dễ dàng học hơn cũng như hiểu cách ứng dụng chúng trong cùng một câu, cùng một đoạn hoặc cùng một ý diễn đạt hơn.
Trong ứng dụng, bạn có thể đặt câu với mỗi từ bạn đã học để ghi nhớ hơn. Một mẹo khác đó là tạo sự liên kết giữa các từ vựng thuộc cùng một chủ đề từ việc tạo ra các câu chuyện sử dụng khoảng 10 – 15 từ vựng liên quan. Chú ý rằng trong quá trình học, bạn cần nhận biết cách phát âm của từ, loại từ để áp dụng chính xác.
Thuyết trình hoặc tự trao đổi với bạn bè về chủ đề từ vựng hay những từ vựng đã học sẽ giúp bạn ứng dụng tốt hơn những gì đã học vào cuộc sống; có thêm cơ hội phát triển kỹ năng nói cũng như tư duy tiếng Anh.
Dù học từ vựng theo cách nào đi chăng nữa thì bạn cũng không thể thiếu việc ôn hàng ngày và lặp lại liên tục. Chỉ có như vậy thì những từ bạn đã học mới thực sự trở nên thông dụng với bạn.
5. Bài tập về 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất
Chọn đáp án đúng nhất
- Tổng kết
Những từ vựng thông dụng mà FLYER kể trên chỉ là một phần trong số hàng nghìn từ vựng phổ biến khác. Trong tiếng Anh có vô vàn từ vựng khác nhau nên khi học ngôn ngữ này, chúng ta cần giới hạn số lượng từ vựng để việc học không bị nhàm chán mà vẫn có tính ứng dụng cao.
Cùng đăng ký tài khoản ngay tại Phòng luyện thi ảo FLYER để được luyện tập nhiều hơn và có thể viết bài văn tiếng Anh thành thạo hơn bạn nhé! Trong thế giới đầy màu sắc của FLYER có vô số những đề thi “xịn” kết hợp các tính năng game hấp dẫn đang chờ bạn bước vào để chinh phục và khám phá đó. Tham gia cùng FLYER ngay nào!
Đừng quên tham gia ngay nhóm Luyện Thi Cambridge & TOEFL cùng FLYER để được cập nhật các kiến thức vài tài liệu tiếng Anh mới nhất nhé.
>>> Xem thêm: