500 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất giúp bạn giao tiếp trôi chảy như người bản xứ

500 từ vựng tiếng Anh thông dụng
Hãy cùng FLYER học ngay 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất này nhé

Bên cạnh việc học ngữ pháp, bốn kỹ năng cơ bản trong tiếng Anh, học và sử dụng được từ vựng có ý nghĩa quan trọng. Không có vốn từ vựng, bạn không thể sử dụng được tiếng Anh để biểu đạt thông tin của mình. Cùng FLYER tìm hiểu 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất và cách ứng dụng để việc học tiếng Anh trở nên dễ dàng hơn nhé!

1. Từ vựng tiếng Anh thông dụng là gì?

Từ vựng hay còn được gọi là vốn từ. Kho từ vựng tiếng Anh được hiểu là tập hợp các từ và đơn vị tương đương với từ trong ngôn ngữ. Từ vựng trong tiếng Anh là yếu tố quan trọng quyết định khẳng năng giao tiếp xã hội. Càng có vốn từ vựng phong phú, con người càng truyền đạt thông tin một cách dễ dàng hơn.

“Thông dụng” có nghĩa là thường dùng và được dùng một cách phổ biến. Từ đó có thể hiểu, “từ vựng tiếng Anh thông dụng” là những từ được dùng thường xuyên và phổ biến trong đời sống hàng ngày. 

Chính vì vậy, việc nhận biết, ghi nhớ và sử dụng những từ vựng này sẽ giúp bạn rất nhiều trong giao tiếp cơ bản.

2. Các chủ đề từ vựng phổ biến

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là cách học hệ thống, tập trung và tiết kiệm thời gian cho bạn. Ngay từ khi học, nếu học từ vựng theo chủ đề thì sau này ta sẽ sử dụng chúng tự nhiên và phù hợp ngữ cảnh hơn. Nhất là khi trong tiếng Anh, có nhiều từ cùng được dịch nghĩa giống nhau nhưng lại có cách sử dụng khác nhau, phụ thuộc vào thời điểm, hoàn cảnh sử dụng. 

Khi bắt đầu học từ vựng, tùy vào mục đích học của mình, bạn hãy chọn lọc những chủ đề sát thực và cần thiết nhất để bắt đầu và rồi mở rộng sang các chủ đề khác ở giai đoạn tiếp theo. Đây cũng là cách học từ vựng tiếng Anh được áp dụng toàn thế giới, ví dụ như chương trình học tiếng Anh của Cambridge.

FLYER xin giới thiệu đến bạn 20 chủ đề từ vựng phổ biến nhất trong văn viết và trong tiếng Anh giao tiếp hàng ngày nhé:

1. Human
Con người
2. Travelling
Du lịch
3. Food&drink
Ăn uống
4. Sports
Thể thao
5. Fashion
Thời trang
6. Animals
Động vật
7.Shopping
Mua sắm
8. Technology
Công nghệ
9. Health
Sức khỏe
10. Festivals
Lễ hội
11.  Life
Cuộc sống 
12. Weather
Thời tiết
13. Entertainment
Giải trí
14. Fruits
Trái cây
15. Jobs
Nghề nghiệp
16. Plants
Thực vật
17.Schools
Trường học
18. Environment
Môi trường
19. Music
Âm nhạc
20. Colours
Màu sắc 

500 từ vựng tiếng anh thông dụng nhất theo từng chủ đề
Các chủ đề từ vựng tiếng Anh thông dụng

3. 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo từng chủ đề

3.1. 20 từ vựng tiếng Anh về ngoại hình

STTTừ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
1Attractive/əˈtræktɪv/adjQuyến rũ, hấp dẫn
2Beautiful/ˈbjutəfəl/adjXinh đẹp, đẹp
3Body shapeˈbɑdi ʃeɪp/nounvóc dáng, thân hình
4Charming/ˈʧɑrmɪŋ/adjQuyến rũ, thu hút
5Cute/Kjut/adjĐáng yêu, dễ thương
6Fat/fæt/adjThừa cân, béo
7Feature/ˈfiʧər/nounđặc điểm, nét nổi bật
8Fit/fɪt/adjcân đối, gọn gàng
9Good-looking/gʊd-ˈlʊkɪŋ/adjưa nhìn, sáng sủa
10Handsome/gʊd-ˈlʊkɪŋ/adjđẹp trai
11Height/haɪt/nounchiều cao
12Look/lʊk/nounvẻ ngoài
13Lovely/ˈlʌvli/adjđáng yêu
14Muscular/ˈmʌskjələr/adjcơ bắp, lực lưỡng
15Pretty/ˈprɪti/adjxinh xắn
16Short/ʃɔrt/adjthấp
17Tall/tɔl/adjcao
18Thin/θɪn/adjgầy
19Ugly/ˈʌgli/adjxấu xí
20Weight/weɪt/nouncân nặng
Từ vựng thông dụng miêu tả ngoại hình
Từ vựng về ngoại hình

3.2. 32 từ vựng về cơ thể người

500 từ vựng thông dụng nhất - từ vựng về cơ thể người
Từ vựng về cơ thể người
STTTừ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
1Arm/ɑrm/nouncánh tay
2Back/bæk/nounlưng
3Belly/ˈbɛli/nounbụng
4Blood/blʌd/nounmáu
5Body/ˈbɑdi/nouncơ thể
6Body part/ˈbɑdi pɑrt/nounbộ phận cơ thể
7Bone/boʊn/nounxương
8Bottom/ˈbɑtəm/nounmông
9Brain/breɪn/nounnão
10Chest/ʧɛst/nounngực, lồng ngực
11Ear/Ir/nountai
12Eye/aɪ/nounmắt
13Face/feɪs/nounkhuôn mặt
14Finger/ˈfɪŋgər/nounngón tay
15Foot/fʊt/nounbàn chân
16Hair/hɛr/nountóc
17Hand/hænd/nounbàn tay
18Head/hɛd/nounđầu
19Heart/hɑrt/nountrái tim
20Hip/hɪp/nounhông
21Leg/lɛg/nounchân
22Lip/lɪp/nounmôi
23Mouth/maʊθ/nounmiệng
24Neck/nɛk/nouncổ
25Nose/noʊz/nounmũi
26Shoulder/ˈʃoʊldər/nounvai
27Skin/skɪn/nounlàn da
28Thigh/θaɪ/nounđùi
29Toe/toʊ/nounngón chân
30Tongue/tʌŋ/nounlưỡi
31Tooth/tuθ/nounrăng
32Waist/weɪst/nounvòng eo, eo

Đọc thêm: Tăng 50+ từ vựng về cơ thể người trong tiếng Anh trong 5 phút

3.3. 40 từ vựng tiếng Anh về tính cách con người

STTTừ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
1Brave/breɪv/adjcan đảm, dũng cảm
2Cheerful/ˈʧɪrfəl/adjsôi nổi, vui tươi
3Clever/ˈklɛvər/adjthông minh, khôn khéo
4Confident/ˈkɑnfədənt/adjtự tin
5Easy-going/ˈizi-ˈgoʊɪŋ/adjthoải mái
6Energetic/ɛnərˈʤɛtɪk/adjtràn đầy năng lượng
7Friendly/ˈfrɛndli/adjthân thiện
8Funny/ˈfʌni/adjhài hước, vui tính
9Generous/ˈʤɛnərəs/adjhào phóng
10Grumpy/ˈgrʌmpi/adjcáu kỉnh, khó chịu
11Hard-working/hɑrd-ˈwɜrkɪŋ/adjsiêng năng, chăm chỉ
12Honest/ˈɑnəst/adjthật thà, trung thực
13Kind/kaɪnd/adjtử tế, tốt bụng
14Lazy/ˈleɪzi/adjlười biếng
15Loyal/ˈlɔɪəl/adjtrung thành
16Nice/naɪs/adjtốt
17Polite/pəˈlaɪt/adjlịch sự, lễ phép
18Quiet/ˈkwaɪət/adjim lặng, trầm tính
19Selfish/ˈsɛlfɪʃ/adjích kỷ
20Shy/ʃaɪ/adjnhút nhát, rụt rè
21Brave/breɪv/adjcan đảm, dũng cảm
22Cheerful/ˈʧɪrfəl/adjsôi nổi, vui tươi
23Clever/ˈklɛvər/adjthông minh, khôn khéo
24Confident/ˈkɑnfədənt/adjtự tin
25Easy-going/ˈizi-ˈgoʊɪŋ/adjthoải mái
26Energetic/ɛnərˈʤɛtɪk/adjtràn đầy năng lượng
27Friendly/ˈfrɛndli/adjthân thiện
28Funny/ˈfʌni/adjhài hước, vui tính
29Generous/ˈʤɛnərəs/adjhào phóng
30Grumpy/ˈgrʌmpi/adjcáu kỉnh, khó chịu
31Hard-working/hɑrd-ˈwɜrkɪŋ/adjsiêng năng, chăm chỉ
32Honest/ˈɑnəst/adjthật thà, trung thực
33Kind/kaɪnd/adjtử tế, tốt bụng
34Lazy/ˈleɪzi/adjlười biếng
35Loyal/ˈlɔɪəl/adjtrung thành
36Nice/naɪs/adjtốt
37Polite/pəˈlaɪt/adjlịch sự, lễ phép
38Quiet/ˈkwaɪət/adjim lặng, trầm tính
39Selfish/ˈsɛlfɪʃ/adjích kỷ
40Shy/ʃaɪ/adjnhút nhát, rụt rè

3.4. 20 từ vựng về cảm giác, cảm xúc của con người

STTTừ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
1Afraid/əˈfreɪd/adjlo sợ, sợ hãi
2Angry/ˈæŋgri/adjtức giận, giận dữ
3Bored/bɔrd/adjchán nản
4Confused/kənˈfjuzd/adjbối rối, lúng túng
5Disappointed/ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/adjthất vọng
6Disgusted/dɪsˈgʌstɪd/nounkinh tởm
7Embarrassed/ɪmˈbɛrəst/adjxấu hổ, ngại ngùng
8Excited/ɪkˈsaɪtəd/adjhứng thú, hào hứng
9Fear/fɪr/adjnỗi sợ hãi
10Guilty/ˈgɪlti/adjcảm thấy tội lỗi
11Happy/ˈhæpi/adjvui vẻ, hạnh phúc
12Hungry/ˈhʌŋgri/adjđói
13Lonely/ˈloʊnli/adjcô đơn
14Nervous/ˈnɜrvəs/adjlo lắng
15Sad/sæd/adjbuồn bã
16Sick/sɪk/adjốm yếu, ốm
17Surprised/sərˈpraɪzd/adjngạc nhiên
18Thirsty/ˈθɜrsti/adjkhát
19Tired/ˈtaɪərd/adjmệt mỏi
20Worried/ˈwɜrid/adjlo lắng

3.5. 57 từ vựng về du lịch

500 từ vựng tiếng Anh thông dụng - từ vựng chủ đề du lịch
Từ vựng về du lịch
STTTừ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
1Airline schedule/ˈeəlaɪn ˈʃedjuːl/nounlịch chuyến bay
2Baggage allowance/ˈbæɡɪdʒ əˈlaʊəns/ nounlượng hành lý cho phép mang theo
3Boarding pass/ˈbɔːdɪŋ kɑːd/ nounvé thẻ lên máy bay 
4Check-in/tʃek – ɪn/nounthủ tục đi vào cửa
5Complimentary/ˌkɒmplɪˈmentri/noun(món đồ, dịch vụ…) miễn phí, gói đi kèm
6Deposit/dɪˈpɒzɪt/nounđặt cọc trước
7Domestic travel/dəˈmestɪk ˈtrævl/nounđi du lịch nội địa
8Destination/ˌdestɪˈneɪʃn/nounđiểm cần đến
9High season/haɪ ˈsiːzn/noundu lịch mùa cao điểm
10Low Season/ləʊˈsiːzn/nounmùa du lịch ít khách
11Inclusive tour/ɪnˈkluːsɪv tʊə(r)/noungói du lịch trọn gói
12One way trip/wʌn weɪ trɪp/nounChuyến đi chỉ 1 chiều
13Round trip/ˌraʊnd ˈtrɪp/nounChuyến đi khứ hồi 2 chiều
14cruise/kruːz/nounchuyến đi (bằng tàu thuỷ)
15accommodation/əˌkɒm.əˈdeɪ.ʃən/nounchỗ ở
16passport/ˈpɑːs.pɔːt/nounhộ chiếu
17ferry/ˈfer.i/nounphà; bến phà
18flight/flaɪt/nounchuyến bay
19resort/rɪˈzɔːt/nounnơi nghỉ, khu nghỉ dưỡng
20coach/kəʊtʃ/nounxe buýt chạy đường dài
21harbour/ˈhɑː.bər/nounbến tàu, cảng
22souvenir/ˌsuː.vənˈɪər/nounquà lưu niệm
23journey/ˈdʒɜː.ni/nounhành trình, chuyến đi 
24trip/trɪp/ (n)nouncuộc dạo chơi, chuyến du ngoạn
25luggage/ˈlʌɡ.ɪdʒ/nounhành lý
26tourism/ˈtʊrˌɪz·əm/nounngành du lịch
27booking/ˈbʊk.ɪŋ/nounđặt chỗ/hủy đặt chỗ
28check in/ˈtʃek.ɪn/nounthủ tục nhận phòng
29check out/tʃek aʊt/nounthủ tục trả phòng
31to travel/tuː ˈtræv.əl/noundu lịch
32ticket/ˈtɪk.ɪt/noun
33passport/ˈpɑːs.pɔːt/nounhộ chiếu
34visa/ˈviː.zə/nounthị thực
35timetable/ˈtɑɪmˌteɪ·bəl/nounLịch trình
36tourist/ˈtʊərɪst/nounkhách du lịch
37tour guide/tʊr ɡaɪd/nounhướng dẫn viên du lịch
38tour Voucher/tʊr ˈvɑʊ·tʃər/nounphiếu dịch vụ du lịch
39transfer/ˈtræns.fɝː/nounvận chuyển (hành khách)
40go camping/ɡoʊ ˈkæm.pɪŋ/verbđi cắm trại
41customs/ˈkʌs·təmz/nounhải quan
42map/mæp/nounbản đồ
43price/praɪs/noungiá
44budget/ˈbʌdʒ.ɪt/noun(giá) rẻ
45to arrive/tuː əˈraɪv/nounđến nơi
46to leave/tuː liːv/nounrời đi
47self-catering/ˌselfˈkeɪ.t̬ɚ.ɪŋ/nountự phục vụ ăn uống
48self-drive/ˌselfˈdraɪv/nountự thuê xe và tự lái
49campsite/ˈkæmp.saɪt/nounđịa điểm cắm trại
50hotel/hoʊˈtel/nounkhách sạn
51resort/rɪˈzɔːrt/nounkhu nghỉ mát
52single/ˈsɪŋ.ɡəl/nounphòng dành cho một người
53tent/tent/nounlều, trại
54villa/ˈvɪl.ə/nounbiệt thự
55passenger/ˈpæs·ən·dʒər/nounhành khách
56journey/ˈdʒɝː.ni/nounhành trình
57holiday/ˈhɑː.lə.deɪ/nounkỳ nghỉ

Đọc thêm: 100 + từ vựng về du lịch THÔNG DỤNG cho chuyến hành trình hè này

3.6. 14 từ vựng về gia đình

500 từ vựng tiếng Anh thông dụng - từ vựng chủ đề gia đình
Từ vựng về gia đình
STTTừ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
1mother/ˈmʌðə/nounmẹ
2father/ˈfɑːðə/nounbố
3daughter/ˈdɔːtə/nouncon gái
4son/sʌn/nouncon trai
5baby/ˈbeɪbi/nounem bé
6grandmother/ˈgrænˌmʌðə/noun
7grandfather/ˈgrændˌfɑːðə/nounông
8granddaughter/ˈgrænˌdɔːtə/nouncháu gái
9grandson/ˈgrænsʌn/nouncháu trai
10aunt/ɑːnt/noun
11uncle/ˈʌŋkl/nounchú
12cousin/ˈkʌzn/nounanh chị em họ
13niece/niːs/nouncháu gái (con của anh, chị, em)
14nephew/ˈnevju(ː)/nouncháu trai (con của anh, chị, em)

Đọc thêm: TOP 100+ từ vựng về gia đình bằng tiếng Anh giúp bạn dễ đạt điểm cao trong bài viết

3.7. 56 từ vựng về trường học

500 từ vựng tiếng Anh thông dụng - từ vựng chủ đề trường học
Từ vựng về chủ đề trường học
STTTừ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
1maths/mæθs/nountoán
2science/ˈsaɪəns/nounkhoa học
3English/ˈɪŋglɪʃ/nountiếng Anh
4physics/ˈfɪzɪks/nounvật lý
5history/ˈhɪstəri/nounlịch sử
6literature/ˈlɪtərɪʧə/nounvăn học
7geography/ʤɪˈɒgrəfi/nounđịa lý
8civic education/ˈsɪvɪk ˌɛdjuːˈkeɪʃən/noungiáo dục công dân
9art/ɑːt/nounmĩ thuật
10physical education/ˈfɪzɪkəl ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃən/noungiáo dục thể chất
11craft/krɑːft/nounthủ công
12geometry/ʤɪˈɒmɪtri/nounhình học
13algebra/ˈælʤɪbrə/nounsố học
14friend/frend/nounbạn bè
15classmate/ˈklɑːsmeɪt/nounbạn cùng lớp
16teacher/ˈtiːʧə/noungiáo viên
17pal/pæl/nounbạn 
18close friend/kləʊs frend/nounbạn thân
19best friend/bɛst frend/verbbạn thân
20old friend/əʊld frend/nounbạn cũ
21lesson/ˈlesn/nounbài học
22exercise/ˈeksəsaɪz/nounbài tập
23test/test/nounbài kiểm tra
24homework/ˈhəʊmˌwɜːk/nounbài tập về nhà
25break/breɪk/noungiờ giải lao
26Kindergarten/ˈkɪndəˌgɑːtn/nountrường mẫu giáo
27Primary School/ˈpraɪməri/ /skuːl/nountrường tiểu học
28Secondary School/ˈsɛkəndəri/ /skuːl/nountrường cấp 2
29High School/haɪ skuːl/nountrường cấp 3
31University/ˌjuːnɪˈvɜːsɪti/nounĐại học
32Private School/ˈpraɪvɪt/ /skuːl/nountrường tư
33College/ˈkɒlɪʤ/nountrường cao đẳng
34Library/ˈlaɪbrəri/nounthư viện
35Computer room/kəmˈpjuːtə/ /ruːm/nounphòng máy tính
36Laboratory/ləˈbɒrətəri/nounphòng thí nghiệm
37backpack/ˈbækˌpæk/nounba lô
38book/bʊk/nounsách
39pencil/ˈpɛnsl/nounbút chì
40pen/pɛn/nounbút mực
41crayon/ˈkreɪən/nounbút sáp màu
42ruler/ˈruːlə/nounthước kẻ
43scissors/ˈsɪzəz/nounkéo
44chair/ʧeə/nounghế
45desk/dɛsk/nounbàn
46eraser/ rubber/ɪˈreɪzə// /ˈrʌbə/nouncục tẩy
47clip/klɪp/nouncái kẹp giấy
48glue/gluː/nounkeo hồ
49pencil case/ˈpɛnsl/ /keɪs/nounhộp bút
50paper/ˈpeɪpə/noungiấy
51marker/ˈmɑːkə/nounbút lông
52compass/ˈkʌmpəs/nouncom-pa
53globe/ˈgləʊb/nounquả địa cầu
54dictionary/ˈdɪkʃ(ə)n(ə)ri/nountừ điển
55notebook/ˈnəʊtbʊk/nounvở
56sharpener/ˈʃɑːpənə/noungọt bút chì

Đọc thêm: 92+ từ vựng về trường học cơ bản trong tiếng Anh bạn cần nắm vững

3.8. 31 từ vựng về chủ đề nghề nghiệp

STTTừ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
1doctor/ˈdɒktə/nounbác sĩ
2driver/ˈdraɪvə/nountài xế
3baker/ˈbeɪkə/nounthợ làm bánh
4chef/ʃɛf/nounđầu bếp
5  engineer/ˌɛnʤɪˈnɪə/nounkỹ sư
6fire fighter/ˈfaɪə ˈfaɪtə/nounlính cứu hoả
7dentist/ˈdɛntɪst/nounnha sĩ
8accountant/əˈkaʊntənt/nounkế toán
9architect/ˈɑːkɪtɛkt/nounkiến trúc sư
10businessman/ˈbɪznɪsmən/noundoanh nhân
11bank clerk/bæŋk/ /klɑːk/nounnhân viên ngân hàng
12diplomat/ˈdɪpləmæt/nounnhà ngoại giao
13cashier/kæˈʃɪə/nounthu ngân
14greengrocer/ˈgriːnˌgrəʊsə/nounngười bán rau quả
15pilot/ˈpaɪlət/nounphi công
16police/pəˈliːs/nouncảnh sát
17interpreter/ɪnˈtɜːprɪtə/nounphiên dịch viên
18worker/ˈwɜːkə/nouncông nhân
19painter/ˈpeɪntə/nounhoạ sĩ
20farmer/ˈfɑːmə/nounnông dân
21company/ˈkʌmpəni/nouncông ty
22factory/ˈfæktəri/nounnhà máy
23offiice/ˈɒfɪs/nounvăn phòng
24organization/ɔːgənaɪˈzeɪʃən/nountổ chức
25  staff canteen/stɑːf kænˈtiːn/nouncăn tin cho nhân viên 
26meeting/ˈmiːtɪŋ/nouncuộc họp
27section/sɛkʃən/nounphòng
28construction site/kənˈstrʌk.ʃən saɪt/nouncông trường xây dựng
29hospital/ˈhɒs.pɪ.təl/nounbệnh viện
31farm/fɑːm/nounnông trại

Đọc thêm: 150+ từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh mọi lĩnh vực cho bé thỏa sức mơ ước

3.8. 31 từ vựng về phương tiện giao thông

STTTừ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
1bus/bʌs/nounxe buýt
2taxi/ˈtæksi/nounxe taxi
3subway/ˈsʌbweɪ/nountàu điện ngầm
4railway train/ˈreɪlweɪ/ /treɪn/nountàu hoả
5coach/kəʊʧ/nounxe khách
6underground/ˈʌndəgraʊnd/nountàu điện ngầm
1car/kɑː/nounô tô
2bicycle/ bike/ˈbaɪsɪkl/    /baɪk/nounxe đạp
3motorbike/ˈməʊtəˌbaɪk/nounxe máy
4scooter/ˈskuːtə/nounxe tay ga
5truck/ lorry/trʌk/ /ˈlɒri/nounxe tải
6van/væn/nounxe tải nhỏ
7tram/træm/nounxe điện
8moped/ˈməʊpɛd/nounxe máy có bàn đạp
9boat/bəʊt/nounthuyền
10ferry/ˈfɛri/nounphà
11ship/ʃɪp/nountàu thuỷ
12sailboat/ˈseɪlbəʊt/nounthuyền buồm
13cargo ship/ˈkɑːgəʊ/ /ʃɪp/nountàu chở hàng
14cruise ship/kruːz/ /ʃɪp/noundu thuyền
15airplane/ˈeəpleɪn/nounmáy bay
16plane/pleɪn/nounmáy bay
17helicopter/ˈhɛlɪkɒptə/nountrực thăng
18glider/ˈglaɪdə/nountàu lượn
19hot-air balloon/ˈhɒtˈeə bəˈluːn/nounkhinh khí cầu
20jet/ʤɛt/nounmáy bay phản lực
21Bend/bɛnd/nounđường gấp khúc
22Two way traffic/tuː/ /weɪ/ /ˈtræfɪk/nounđường hai chiều
23Roundabout/ˈraʊndəbaʊt/nounbùng binh
24Slow down/sləʊ/ /daʊn/noungiảm tốc độ
25Slippery road/ˈslɪpəri/ /rəʊd/nounđường trơn
26No entry/nəʊ/ /ˈɛntri/nouncấm vào
27No horn/nəʊ/ /hɔːn/nouncấm còi
28No overtaking/nəʊ/ /ˌəʊvəˈteɪkɪŋ/nouncấm vượt
29No parking/nəʊ/ /ˈpɑːkɪŋ/nouncấm đỗ xe
31Speed limit/spiːd/ /ˈlɪmɪt/noungiới hạn tốc độ

3.9. 35 từ vựng về thành phố

STTTừ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
1Avenue/ˈævɪnjuː/nounĐại lộ
2Art gallery/ɑːt/ /ˈgæləri/nounTriển lãm nghệ thuật
3Alley/ˈæli/nounNgõ
4Bank/bæŋk/nounNgân hàng
5Barbershop/ˈbɑːbəˌʃɒp/nounTiệm cắt tóc nam
6Beauty salon/ˈbjuːti/ /ˈsælɒn/nounCửa hàng thẩm mỹ
7Block of flats/blɒk/ /ɒv/ /flæts/nounToà chung cư
8Bookstore/ˈbʊkstɔː/nounHiệu sách
9Bus stop/bʌs/ /stɒp/nounTrạm dừng xe buýt 
10Bridge/brɪʤ/nounCầu
11Beach/biːʧ/nounBãi biển
12Butchers/ˈbʊʧəz/nounCửa hàng thịt
13Bakery/ˈbeɪkəri/nounCửa hàng bánh
14Cathedral/kəˈθiːdrəl/nounNhà thờ lớn
15Church/ʧɜːʧ/nounNhà thờ
16Cafe/ˈkæfeɪ/nounQuán cà phê
17Cinema/ˈsɪnəmə/nounRạp chiếu phim
18Clinic/ˈklɪnɪk/nounPhòng khám
19Dress shop/drɛs/ /ʃɒp/nounCửa hàng quần áo
20Gift shop/gɪft/ /ʃɒp/nounCửa hàng đồ lưu niệm
21Hospital/ˈhɒspɪtl/nounBệnh viện
22Hotel/həʊˈtɛl/nounKhách sạn
23Park/pɑːk/nounCông viên
24Post office/pəʊst/ /ˈɒfɪs/nounBưu điện
25Pharmacy/ˈfɑːməsi/nounTiệm thuốc
26Playground/ˈpleɪgraʊnd/nounSân chơi
27Restaurant/ˈrɛstrɒnt/nounNhà hàng
28Sidewalk/ˈsaɪdwɔːk/nounVỉa hè
29Swimming pool/ˈswɪmɪŋ/ /puːl/nounHồ bơi
30Stadium/ˈsteɪdiəm/nounSân vận động
31Stationery store/ˈsteɪʃnəri/ /stɔː/nounCửa hàng văn phòng phẩm
32Square/skweə/nounQuảng trường
33Supermarket/ˈsjuːpəˌmɑːkɪt/nounSiêu thị
34Toy shop/tɔɪ/ /ʃɒp/nounCửa hàng đồ chơi
35Zoo/zuː/nounSở thú

3.10. 20 từ vựng về thời tiết

500 từ vựng tiếng Anh thông dụng - từ vựng chủ đề thời tiết
Từ vựng về thời tiết
STTTừ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
1Windywɪndi/nounnhiều gió
2Cloudy/ˈklaʊdi/nountrời nhiều mây
3Foggy/ˈfɒgi/nouncó sương mù
4Sunny/ˈsʌni/nountrời nắng
5Clear/klɪə/nountrời quang, trong trẻo
6Mild/maɪld/nounôn hoà, ấm áp
7Humid/ˈhjuːmɪd/nounẩm
8Fine/faɪn/nounkhông mưa, không mây
9Breeze/briːz/noungió nhẹ
10Dry/draɪ/nounhanh khô
11lightninglaɪtnɪŋ/nountia chớp
12snow/snəʊ/nountuyết
13rain/reɪn/nounmưa
14storm/stɔːm/nounbão
15rain-storm/reɪn/-/stɔːm/nounmưa bão
16thunderθʌndə/nounsấm sét
17flood/flʌd/nounlũ lụt
18hail/heɪl/nounmưa đá
19shower/ˈʃaʊə/nounmưa rào
20rainbow/ˈreɪnbəʊ/nouncầu vồng

3.11. 36 từ vựng về động vật

500 từ vựng tiếng Anh thông dụng - từ vựng chủ đề con vật
Từ vựng về động vật
STTTừ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
1Dog/dɒg/nounChó
2Cat/kæt/nounMèo
3Parrotpærət/nounVẹt
4Goldfish/ˈgəʊldfɪʃ/nounCá vàng
5Rabbitræbɪt/nounThỏ
6Fox/fɒks/nounCon cáo
7Lionlaɪən/nounCon sư tử
8Bear/beə/nounCon gấu
9Elephantɛlɪfənt/nounCon voi
10Squirrelskwɪrəl/nounCon sóc
11Porcupinepɔːkjʊpaɪn/nounCon nhím
12Hippopotamushɪpəˈpɒtəməs/nounCon hà mã
13Racoon/rəˈkuːn/nounCon gấu mèo
14Giraffe/ʤɪˈrɑːf/nounCon hưu cao cổ
15Rhinoceros/raɪˈnɒsərəs/nounCon tê giác
16Donkeydɒŋki/nounCon lừa
17Zebraziːbrə/nounCon ngựa vằn
18Pandapændə/nounCon gấu trúc
19Kangarookæŋgəˈruː/nounCon chuột túi
20Wolf/wʊlf/nounCon sói
21Bat/bæt/nounCon dơi
22Pumapjuːmə/nounCon báo
23Chipmunkʧɪpmʌŋk/nounSóc chuột
24Mink/mɪŋk/nounCon chồn
25Seal/siːl/nounCon hải cẩu
26Penguin/ˈpɛŋgwɪn/nounCon chim cánh cụt
27Stingray/ˈstɪŋ.reɪ/nounCá đuối
28Squid/skwɪd/nounCon mực
29Jellyfish/ˈʤɛlɪfɪʃ/nounCon sứa
30Starfish/ˈstɑːfɪʃ/nounCon sao biển
31Crab/kræb/nounCon cua
32Seahorse/ˈsiːhɔːs/nounCon cá ngựa
33Octopus/ˈɒktəpəs/nounCon bạch tuộc
34Blue whale/bluː/ /weɪl/nounCá voi xanh
35Turtle/ˈtɜːtl/nounCon rùa
36Carp/kɑːp/nounCá chép

3.12. 33 từ vựng về quần áo

STTTừ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
1Blouse/blaʊz/nounáo sơ mi nữ
2Jacket/ˈʤækɪt/nounáo khoác ngắn
3Jeans/ʤiːnz/nounquần bò
4Overcoat/ˈəʊvəkəʊt/nounáo măng tô
5Pants/pænts/nounquần Âu
6Pullover/ˈpʊlˌəʊvə/nounáo len chui đầu
7Shirt/ʃɜːt/nounáo sơ mi
8Sweater/ˈswɛtə/nounáo len dài tay
9Skirt /skɜːt/nounchân váy
10Trousers/ˈtraʊzəz/nounquần dài
11Dress/drɛs/nounvày liền
12Cardigan/ˈkɑːdɪgən/nounáo len cài đằng trước
13Pyjamas/pəˈʤɑːməz/nounbộ đồ ngủ
14Suit/sjuːt/nouncom lê nam/ Vest nữ
15Blazer/ˈbleɪzə/nounáo khoác nam dạng vest
16Raincoat/ˈreɪnkəʊt/nounáo mưa
17T-shirt/ˈtiːʃɜːt/nounáo phông
18bracelet/ˈbreɪslɪt/nounvòng tay
19earrings/ˈɪəˌrɪŋz/nounkhuyên tai
20glasses/ˈglɑːsɪz/nounkính
21handbag/ˈhændbæg/nountúi xách
22tie/taɪ/nouncà vạt
23necklace/ˈnɛklɪs/nounvòng cổ
24sunglasses/ˈsʌnˌglɑːsɪz/nounkính râm
25watch/wɒʧ/nounđồng hồ
26wallet/ˈwɒlɪt/noun
27gloves/glʌvz/noungăng tay
28boots/buːts/nounbốt
29clog/klɒg/nounguốc
30loafer/ˈləʊfə/noungiày lười
31sandals/ˈsændlz/noundép xăng-đan
32slip on/slɪp/ /ɒn/noungiày lười thể thao
33sneaker/ˈsniːkə/noungiày thể thao

3.13. 60 từ vựng về thức ăn

STTTừ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
1ketchup/ˈkɛʧəp/nounsốt cà chua
2pepper/ˈpɛpə/nounhạt tiêu
3salt/sɒlt/nounmuối
4chili powder/ˈʧɪli/ /ˈpaʊdə/nounbột ớt
5cinnamon/ˈsɪnəmən/nounquế
6vinegar/ˈvɪnɪgə/noungiấm
7sugar/ˈʃʊgə/nounđường
8soy sauce/sɔɪ/ /sɔːs/nounnước tương
9bacon/ˈbeɪkən/nounthịt xông khói
10beef/biːf/nounthịt bò
11chicken/ˈʧɪkɪn/nounthịt gà
12pork/pɔːk/nounthịt heo
13sausages/ˈsɒsɪʤɪz/nounxúc xích
14mince/mɪns/nounthịt xay
15duck/dʌk/nounthịt vịt
16ham/hæm/nounđùi lợn muối
17pork chop/pɔːk/ /ʧɒp/nounthịt lợn băm
18canned meat/kænd/ /miːt/nounthịt hộp 
19cucumber/ˈkjuːkʌmbə/noundưa leo
20mushroom/ˈmʌʃrʊm/nounnấm
21cabbage/ˈkæbɪʤ/nounbắp cải
22broccoli/ˈbrɒkəli/nounbông cải xanh
23carrot/ˈkærət/nouncà rốt
24potato/pəˈteɪtəʊ/nounkhoai tây
25onion/ˈʌnjən/nounhành
26pumpkin/ˈpʌmpkɪn/nounbí ngô
27tomato/təˈmɑːtəʊ/nouncà chua
28corn/kɔːn/nounbắp ngô
29radish/ˈrædɪʃ/nouncủ cải
30spinach/ˈspɪnɪʤ/nounrau chân vịt
31rice/raɪs/nouncơm
32noodles/ˈnuːdlz/nounbún, phở, mì
33porridge/ˈpɒrɪʤ/nouncháo
34sticky rice/ˈstɪki/ /raɪs/nounxôi
35soup/suːp/nounsúp
36curry/ˈkʌri/nouncà ri
37hotpot/ˈhɒtpɒt/nounlẩu
38spaghetti/spəˈgɛti/nounmì ý
39beef rice noodles/biːf/ /raɪs/ /ˈnuːdlz/nounbún bò
40stuffed pancake/stʌft/ /ˈpænkeɪk/nounbánh cuốn
41ice-cream/ˈaɪsˈkriːm/nounkem
42juice/ʤuːs/nounnước ép
43biscuits/ˈbɪskɪts/nounbánh quy
44yoghurt/ˈjɒgə(ː)t/nounsữa chua
45apple pie/ˈæpl/ /paɪ/nounbánh táo
46cheesecake/ˈʧiːzkeɪk/nounbánh phô mai
47bubble tea/ˈbʌbl/ /tiː/nountrà sữa trân châu
48lemonade/ˌlɛməˈneɪd/nounnước chanh
49smoothie/ˈsmuːði/nounsinh tố
50coconut jelly/ˈkəʊkənʌt/ /ˈʤɛli/nounthạch dừa
51apple/ˈæpl/nounquả táo
52apricot/ˈeɪprɪkɒt/nounquả mơ
53banana/bəˈnɑːnə/nounquả chuối
54cherry/ˈʧɛri/nounquả che ri
55kiwi fruit/ˈkiːwi(ː)/ /fruːt/nounquả kiwi
56grape/greɪp/nounquả nho
57pomegranate/ˈpɒmˌgrænɪt/nounquả lựu
58strawberry/ˈstrɔːbəri/nounquả dâu tây
59blackberry/ˈblækbəri/nounquả mâm xôi
60watermelon/ˈwɔːtəˌmɛlən/nounquả dưa hấu
500 từ vựng tiếng Anh thông dụng - từ vựng chủ đề thức ăn
Từ vựng về đồ ăn

Đọc thêm: List 200+ từ vựng về đồ ăn kèm hội thoại mẫu không thể bỏ qua 

4. Cách học và sử dụng từ vựng tiếng anh hiệu quả 

4.1. Xác định mục đích sử dụng từ vựng và tìm tài liệu

Bạn cần xác định rõ mình cần học từ vựng để làm gì để có thể lựa chọn và giới hạn từ để học cho phù hợp. Nếu như học để giao tiếp thì chỉ cần những từ vựng cơ bản, người nghe dễ dàng hiểu được. Nếu mục đích là để tham gia các kì thi thì cần xác định đó là kì thi gì, các từ vựng kì thi đó yêu cầu ở mức độ nào và rồi từ đó tìm nguồn tài liệu phù hợp. 

Ví dụ như để tham gia kì thi Flyers của Cambridge, bạn cần tìm hiểu các từ vựng ở level A2 tương ứng với kì thi này. Có như vậy, trong các bài thi Flyers, bạn mới dễ dàng hiểu và đạt điểm .

Sau khi xác định mục đích sử dụng, ta cần tìm tài liệu học phù hợp. Nguồn tài liệu có thể từ sách tham khảo, các bài giảng của thầy cô, quá trình làm bài thi thử, từ Internet,… 

4.2. Nhóm các từ thành chủ đề

Sau khi tổng hợp, giới hạn những từ vựng mình cần học, ta sẽ dễ bị nản nếu như không tìm được phương pháp học hợp lí. Bạn có thể nhóm các từ vựng thành chủ đề hoặc những nhóm có liên quan đến nhau để dễ dàng học hơn cũng như hiểu cách ứng dụng chúng trong cùng một câu, cùng một đoạn hoặc cùng một ý diễn đạt hơn.

Trong ứng dụng, bạn có thể đặt câu với mỗi từ bạn đã học để ghi nhớ hơn. Một mẹo khác đó là tạo sự liên kết giữa các từ vựng thuộc cùng một chủ đề từ việc tạo ra các câu chuyện sử dụng khoảng 10 – 15 từ vựng liên quan. Chú ý rằng trong quá trình học, bạn cần nhận biết cách phát âm của từ, loại từ để áp dụng chính xác.

Thuyết trình hoặc tự trao đổi với bạn bè về chủ đề từ vựng hay những từ vựng đã học sẽ giúp bạn ứng dụng tốt hơn những gì đã học vào cuộc sống; có thêm cơ hội phát triển kỹ năng nói cũng như tư duy tiếng Anh.

Dù học từ vựng theo cách nào đi chăng nữa thì bạn cũng không thể thiếu việc ôn hàng ngày và lặp lại liên tục. Chỉ có như vậy thì những từ bạn đã học mới thực sự trở nên thông dụng với bạn.

5. Bài tập về 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất

Chọn đáp án đúng nhất

1. This is my ……………..

2. I live in ……………

3. ……………. is her birthday?

4. What does he …………….?

5. People have got ten ……. on their feet.

6. Chris is quite ……. He doesn’t talk about his personal life much.

7. Lenny’s rather ……… Sometimes he behaves like a little child.

8. Which of the following is not a vegetable?

  1. Tổng kết

Những từ vựng thông dụng mà FLYER kể trên chỉ là một phần trong số hàng nghìn từ vựng phổ biến khác. Trong tiếng Anh có vô vàn từ vựng khác nhau nên khi học ngôn ngữ này, chúng ta cần giới hạn số lượng từ vựng để việc học không bị nhàm chán mà vẫn có tính ứng dụng cao. 

Cùng đăng ký tài khoản ngay tại Phòng luyện thi ảo FLYER để được luyện tập nhiều hơn và có thể viết bài văn tiếng Anh thành thạo hơn bạn nhé! Trong thế giới đầy màu sắc của FLYER có vô số những đề thi “xịn” kết hợp các tính năng game hấp dẫn đang chờ bạn bước vào để chinh phục và khám phá đó. Tham gia cùng FLYER ngay nào!

Đừng quên tham gia ngay nhóm Luyện Thi Cambridge & TOEFL cùng FLYER để được cập nhật các kiến thức vài tài liệu tiếng Anh mới nhất nhé.

>>> Xem thêm:

Comments

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments
Dung Pham
Dung Pham
"Never make the world change your smile, let your smile change the world"

Related Posts