Tổng hợp bài tập tiếng Anh lớp 5 từ cơ bản đến nâng cao giúp con tự tin đạt điểm 10

Trong bài viết dưới đây, FLYER sẽ tóm tắt những kiến thức ngữ pháp quan trọng và tổng hợp những bài tập tiếng Anh lớp 5 theo từng kỹ năng: Listening, Reading và Writing. Các bài tập được thiết kế sát với những chủ đề từ vựng và điểm ngữ pháp trong các chương trình sách giáo khoa của Bộ giáo dục (Global Success, Family and Friends,…). Ba mẹ có thể sử dụng những tài liệu trong bài viết dưới đây để giúp các con luyện tập trọng tâm hơn và đạt điểm cao trong các kỳ thi sắp tới.

bài tập tiếng Anh lớp 5
Bài tập tiếng Anh lớp 5

1. Một số dạng bài tập tiếng Anh lớp 5 thường gặp

bài tập tiếng Anh lớp 5
Một số dạng bài tập tiếng Anh lớp 5 thường gặp

1.1. Listening

1.1.1. Dạng bài “Listen and complete the text” (Nghe và hoàn thành văn bản)

Nghe và điền vào chỗ trống với các từ sau: school, badminton, breakfast, prepare, 2 hours, go

My name is Sam. My typical day starts at 7. After having , I pack my school bag and ride to . At school, I have many different subjects like Maths, English, Music and History. I usually play and sometimes chats with my friends during break time. 

My last lesson ends at 11:30. I ride home and have lunch with my family. I take a nap for then I play sports. After that I help mum the dinner. After dinner, I read fairy tales and do homework. I to bed at 10 o’clock.

1.1.2. Dạng bài “Listen and write T (True) or F (False)” (Nghe và điền Đúng hoặc Sai)

Nghe và điền True (T) hoặc False (F)

  1. Sam studies many subjects at school.
  2. At break time, Sam usually plays badminton and never chats with friends.
  3. Sam's last lesson ends at 11:30.
  4. After taking a nap, Sam plays piano.
  5. Sam reads fairy tales or does homework at night.

1.1.3. Dạng bài “Listen and circle the correct answer” (Nghe và khoanh phương án đúng)

Nghe và chọn phương án đúng

1. How do you practice listening, Nam?

2. How do you learn English, Mai?

3. How do you practice reading, Trung?

4. How do you learn vocabulary, Quan?

5. How do you practice listening

6. What are you going to do on Sports Day?

7. What subject do you like best, Nam?

1.2. Reading

1.2.1 Dạng bài “Read and complete the text” (Đọc và hoàn thành văn bản)

Bài 1: Đọc và điền vào chỗ trống các từ sau: (1) address, (2) district, (3) street, (4) grade, (5) city

Hang is a new student in 5B. She comes from Ho Chi Minh city. Now she is living with her grandparents in Ha Noi. Her is 76, Dang Van Ngu , Dong Da , Hanoi .

Bài 2: Đọc và điền vào chỗ trống các từ sau: (1) study, (2) like, (3) TV, (4) often, (5) do

Hi. My name is Ha. Every morning, I get up early at 6 o’clock. I morning exercise, have breakfast with my family and then go to school. After school, I do homework with my classmates at my house. Then I often go to the dance center and classical ballet. In the evening, I sometimes watch comedy films on . I watching films after dinner with my mother.

Bài 3: Đọc và điền vào chỗ trống các từ sau: (1) by, (2) plane, (3) Island, (4) outdoor games, (5) watched

Dear Huong,  

My mother and I went to Co To last summer. First, we went from our house to the airport my father’s car. Then we went to the island by . It is a beautiful and peaceful place. In the morning, we played on the beach. In the afternoon, we the sunset and took a lot of pictures. We had a wonderful time there.

See you soon, Nam

Bài 4: Đọc và điền vào chỗ trống các từ sau: (1) joined, (2) Festival, (3) went, (4) enjoyed, (5) sports

Huong and Lam were on their holidays. They to different places. Huong went to the of Lights in Berlin. Tom a festival. They their holidays very much.

Bài 5: Đọc và điền vào chỗ trống các từ sau: (1) grandmother, (2) loved, (3) child, (4) cap

Once upon a time there was a dear little girl who was by everyone looking at her, but most of all by her , and there was nothing that she would not have given to the Once her grandmother gave her a little of red velvet, which suited her so well. So she was always called Little Red Riding Hood.

Bài 6: Đọc và điền vào chỗ trống các từ sau: (1) four, (2) Friday, (3) Thursday, (4) lessons, (5) Craft

My name is Hang. I'm a new pupil in Class 5E. Today is . I have five : Maths, History, Physics, Vietnamese and PE. Tomorrow is . I'll have lessons: Ethics, Geography, Music and

Bài 7: Đọc và điền vào chỗ trống các từ sau: (1) hobby, (2) singing, (3) writes, (4) because, (5) speaks

Trang is a newcomer in Class 5F. Today, she's so excited she has two English lessons. To practice speaking English, she it every day with her friends. To learn vocabulary, she new words and reads them aloud. She also learns English by English songs. Her is watching English songs on Youtube!

1.2.2 Dạng bài “Read and circle the correct answer” (Đọc và khoanh phương án đúng)

1.2.3. Dạng bài “Read and write T (True) or F (False)” (Đọc và tích Đúng hoặc Sai)

1.3. Writing

1.3.1. Dạng bài “Rewrite the sentences” (Viết lại câu)

Viết lại câu sau:

1.3.2. Dạng bài “Complete the sentences” (Hoàn thành câu)

Hoàn thành các câu sau:

1. The teacher is going to talk about common health and give advice. (problems/issues/illness)
2. To avoid having a toothache, we should brush our teeth twice a (week/month/day)
3. To avoid having a cold, you should keep warm by wearing a in the winter. (blanket/hat/scarf)
4. To avoid having a sore throat, we shouldn't (eat ice cream/drink warm water/keep warm)
5. To avoid having a stomachache, we should eat food. (healthy/junk/fast)

1.3.3. Dạng bài “Short Answers” (Câu trả lời ngắn)

Cho những cụm từ như sau: get a burn, break your arm, cut your hand, thorns, fall off your bike. Viết câu trả lời đúng nhất

Don’t touch the stove. You may

Don’t climb the tree. You may

Don’t play with knives. You may

Don’t touch these roses. There are a lot of

Don’t ride too fast. You may

2. Bài tập ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh lớp 5

bài tập tiếng Anh lớp 5
Tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh lớp 5

Ba mẹ download các chủ điểm ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh lớp 5 cho bé trong file dưới đây.

Ba mẹ tham khảo thêm những chủ điểm ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh lớp 5 quan trọng:

Luyện tập bài tập từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh lớp 5

Điền từ thích hợp vào chỗ trống:

1. I love (swim/ swimming) in the fast lane at the pool.
2. The road was busy with traffic during (rush/ off-peak) hour.
3. We had a great time (camp/ camping) in the wilderness.
4. Let's (play/playing) badminton in the backyard this weekend.
5. The basketball coach (training/ trained) the team hard for the upcoming tournament.
6. We (found/ explored) a beautiful island during our vacation.
7. I lit a (scented/scenting) candle to create a relaxing atmosphere.
8. I enjoy (eat/ eating) fresh fruit in the morning.
9. We climbed a steep mountain to (reach/ get) the summit.
10. The cave (were/ was) dark and mysterious.
11. The teacher (criticized/ praised) the pupil for their excellent work.
12. Math is my favorite (major/ subject) in school.
13. He always tells funny (joke/ jokes) that make everyone laugh.
14. Can I (borrow/ borrowing) your pen for a moment?
15. We had a great time at the zoo, (observed/ observing) all the animals.
16. The circus performance was (filled/ filling) with excitement.
17. The festival celebrated the local culture and (tradition/ traditions).
18. We used a rope to climb (up/ in) the tree.
19. The concert was a memorable event for all the (spectators/ attendees).
20. I have a (terribly/ terrible) headache and need some rest.

Download PDF:

3. Các dạng bài tập thường gặp trong đề thi tiếng Anh lớp 5 theo chương trình Bộ giáo dục

3.1. Phonetics (Ngữ âm)

Chọn từ có phát âm khác so với các từ còn lại:

1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

9.

10.

3.2. Grammars and Vocabulary (Ngữ pháp và Từ vựng)

1. I wish I _______ a millionaire.

2. The man _______ you met yesterday is my brother.

3. You don't like coffee, _______?

4. She arrived _______ the airport 20 minutes ago.

5. He wanted to go for a walk, ___ it was raining outside.

6. If only she _______ the truth.

7. The book, _______ cover is torn, belongs to me."

8. We're going to the movies tonight, _______?

9. She's been waiting _______ the bus stop since 9 o'clock.

10. ___ I had so much work to do, I still went to the party.

3.3. Reading (Đọc)

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: explore, temples, welcoming, rice, history

Vietnam is a beautiful country in Asia. It has mountains, fields, and a long coastline. The people are friendly and . The food is delicious, with dishes like pho and banh mi. You can visit places like Halong Bay and Hoi An. Vietnam is a great destination to and enjoy its natural beauty and culture. In addition to its natural beauty, Vietnam is also known for its rich and cultural heritage. Visitors can explore ancient , experience traditional festivals, and learn about the country's fascinating past.

3.4. Writing (Viết)

Welcome to your Bài tập tiếng Anh lớp 5 (4)

Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh:

Download bản PDF:

4. Một số bài tập tiếng Anh lớp 5 nâng cao

Ba mẹ tải xuống bài tập tiếng Anh lớp 5 nâng cao bản PDF:

5. Bài tập tiếng Anh lớp 5 tổng hợp

5.1. Pronunciation (Phát âm)

1. Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:

2. Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:

3. Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:

4. Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:

5. Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:

6. Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:

7. Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:

8. Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:

9. Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:

10. Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:

5.2. Vocabulary (Từ vựng)

Điền các từ đúng với định nghĩa:

Actor

Worker

Pilot

Accountant

Babysitter

Baker

Waiter

Policeman

Driver

Barber

Architect

Doctor

Farmer

Housemaid

Lawyer

Fireman

Teacher

Butcher

Artist

Engineer

1. : A person who helps students learn new things in school.
2. : A person who helps sick people feel better and treats their illnesses.
3. : A person who grows crops and takes care of animals on a farm.
4. : Someone who works in the factory.
5. : A person who designs and builds things like buildings, bridges, and machines.
6. : Someone who plans and designs buildings and houses.
7. : A person who flies airplanes and helicopters.
8. : Someone who operates vehicles like cars, buses, or trucks to transport people or goods.
9. : A person who takes orders and serves food and drinks in a restaurant.
10. : Someone who helps manage money and keeps track of financial records.
11. : A person who performs and acts in plays, movies, or TV shows.
12. : Someone who helps keep people safe and enforces laws.
13. : A person who creates paintings, drawings, or sculptures.
14. : Someone who takes care of children when their parents are away.
15. : A person who makes and bakes bread, cakes, and pastries.
16. : Someone who cuts and styles hair, especially for men.
17. : A person who prepares and sells meat.
18. : Someone who helps put out fires and saves people in emergencies.
19. : A person who cleans and takes care of a house.
20. : Someone who provides legal advice and represents people in legal matters.

5.3. Sentence patterns (Cấu trúc câu)

Điền từ thích hợp để hoàn thiện các câu sau: judge, secretary, interpreter, journalist, tailor, nurse, chef, photographer, musician, bartender

1. I'd like to be because they'd like to capture and preserve special moments.
2. I'd like to be a because I'd like to cook delicious meals and experiment with flavors.
3. He'd like to be a because he'd like to create beautiful melodies and perform for audiences.
4. Linh would like to be a because she'd like to look after patients and provide care.
5. She'd like to be a because she enjoys organizing and managing administrative tasks.
6. He'd like to be a because he has a passion for designing and creating custom clothing.
7. She'd like to be a because she loves investigating stories and reporting the news.
8. He'd like to be a because he enjoys mixing drinks and creating unique cocktails.
9. She'd like to be an because she has a talent for languages and wants to facilitate communication between people.
10. He'd like to be a because he believes in upholding justice and making fair decisions.

Download PDF:

6. Tổng kết

Như vậy, FLYER đã tổng hợp cho ba mẹ những dạng bài tập điển hình theo từng kỹ năng trong chương trình tiếng Anh lớp 5 của các con. Ngoài những bài tập trên lớp, các con nên luyện tập thêm các dạng bài khác để củng cố kiến thức đã học. Ba mẹ đừng quên gợi nhắc các con luyện tập thật chăm chỉ để đạt kết quả như ý trong các kỳ thi nhé.

Ba mẹ quan tâm đến phương pháp luyện thi tiếng Anh HIỆU QUẢ mà TIẾT KIỆM chi phí cho con?

Ba mẹ mong muốn con rinh chứng chỉ Cambridge, TOEFL Primary,…?

Tham khảo ngay gói luyện thi tiếng Anh trên Phòng thi ảo FLYER – Con giỏi tiếng Anh tự nhiên, không gượng ép!

✅ Truy cập 1700+ đề thi thử & bài luyện tập mọi cấp độ Cambridge, TOEFL, IOE, thi vào chuyênm,,,

Học hiệu quả mà vui với tính năng mô phỏng game độc đáo như thách đấu bạn bè, games từ vựng, quizzes,…

✅ Chấm, chữa bài luyện Nói chi tiết với AI Speaking

Theo sát tiến độ học của con với bài kiểm tra trình độ định kỳ, báo cáo học tập, app phụ huynh riêng

Tặng con môi trường luyện thi tiếng Anh ảo, chuẩn bản ngữ chỉ chưa đến 1,000VNĐ/ngày!

>>> Xem thêm:

Ba mẹ giúp con lớp 5 học tiếng Anh online HIỆU QUẢ như thế nào?!

IOE lớp 5 có danh sách ngữ pháp và từ vựng nào?

Mách bạn địa chỉ thi thử tiếng Anh lớp 5 online miễn phí

    ĐĂNG KÝ TRẢI NGHIỆM FLYER

    ✅ Trải nghiệm miễn phí ôn luyện phòng thi ảo chuẩn quốc tế
    ✅ Truy cập 1700+ đề thi thử & bài luyện tập mọi cấp độ Cambridge, TOEFL, IOE, thi vào chuyên...
    ✅ Chấm, chữa bài luyện Nói chi tiết với AI Speaking

    Comments

    Subscribe
    Notify of
    guest

    1 Comment
    Oldest
    Newest Most Voted
    Inline Feedbacks
    View all comments
    Phương Thảo
    Phương Thảo
    Your second life begins when you realize you only have one.

    Related Posts