Các loại bệnh trong tiếng Anh: Tổng hợp 170+ từ vựng thông dụng nhất

Sức khoẻ là một trong những chủ đề thường gặp nhất khi học tiếng Anh. Nếu bạn hoặc người thân cảm thấy không khỏe khi đến thăm một quốc gia nói tiếng Anh hoặc nếu bạn muốn giao tiếp với ai đó về căn bệnh mà bạn mắc phải, việc biết tên tiếng Anh của các bệnh sẽ vô cùng hữu ích. Đây cũng là danh sách các loại bệnh trong tiếng anh thực sự hữu ích cho những ai đang cần bổ sung vốn từ vựng cho mình. Hãy cùng FLYER tìm hiểu các loại bệnh trong tiếng Anh, các từ vựng liên quan đến bệnh viện và thiết bị y tế cũng như cách sử dụng các mẫu câu để nói về chủ đề sức khoẻ nhé!

tổng hợp từ vựng về các loại bệnh trong tiếng anh
Tổng hợp từ vựng về các loại bệnh trong tiếng anh

1. Từ vựng về các loại bệnh trong tiếng Anh thường gặp

1.1. Từ vựng về triệu chứng bệnh

STTTừ vựngPhiên âmÝ nghĩa
1Backache (n)/ˈbæk.eɪk/Đau lưng
2Bleeding (n)/ˈbliːdɪŋ/Chảy máu
3Blister (n)/ˈblɪstər/Phồng rộp
4Bruise (n)/bruːz/Vết thâm
5Constipation (n)/ˌkɑːnstɪˈpeɪʃn/Táo bón
6Cough (v)/kɔf/Ho
7Diarrhea (n)/ˌdaɪəˈriːə/Tiêu chảy
8Earache (n)/’iəreik/Đau tai
9Eating disorder/ˈiːtɪŋ dɪsˈɔːrdər/Rối loạn ăn uống
10Fever (n)To have a fever/ˈfiːvɚ/Cơn sốt/Bị sốt
11Fracture (v)/ˈfræk.tʃər/Gãy xương
12Graze (v)/Greiz/Trầy xước da
13Headache (n)/ˈhɛdeɪk/Đau đầu
14Hurt/pain (v)/hɜːt/, /pān/Đau
15Insomnia (n)/ɪnˈsɑːmniə/Bị mất ngủ
16Itchy (adj)/ˈɪtʃ.i/Ngứa
17Nausea (n)/’nɔ:sjə/Chứng buồn nôn
18Nauseous (adj)/ˈnɑː.ʃəs/Buồn nôn
19Pus (n)/pʌs/Mủ
20Rash (n)/ræʃ/Phát ban
21Runny nose/rʌniɳ nəʊz/Sổ mũi
22Sneeze (v)/sni:z/Hắt hơi
23Sniffle/sniflz/Khụt khịt, sổ mũi
24Sore eyes/’so:r ais/Đau mắt
25Stomachache (n)/ˈstʌmək-eɪk/Đau dạ dày
26Swelling (n)/ˈswelɪŋ/Sưng tấy
27Swollen (adj)/ˈswoʊlən/Bị sưng
28Tired, Sleepy (adj)/ˈtaɪərd/, /ˈsliːpi/Mệt mỏi, buồn ngủ
29Toothache (n)/ˈtuːθ.eɪk/Đau răng
30Vomit (v)/ˈvɑːmɪt/Nôn mửa
Từ vựng về triệu chứng bệnh trong tiếng Anh

1.2. Từ vựng về tên của các loại bệnh trong tiếng Anh phổ biến

STTTừ vựngPhiên âmÝ nghĩa
31Acne/’ækni/Mụn trứng cá
32Albinism/ˈælbɪnɪzəm/Bệnh bạch tạng
33Allergy/ˈælərdʒi/Dị ứng
34Asthma/ˈæzmə/Hen, suyễn
35Backache/ˈbækeɪk bəʊn/Bệnh đau lưng
36Bilharzia/bɪlˈhɑːrtsiə/Bệnh giun chỉ
37Boil/bɔɪl/Mụn nhọt
38Broken bone/ˈbrəʊ.kən bəʊn/Gãy xương
39Burn/bɜːn/Bỏng
40Cancer/ˈkænsər/Bệnh ung thư
41Chicken pox/ˈtʃɪkɪn pɑːks/Bệnh thủy đậu
42Chill/tʃɪl/Cảm lạnh
43Cholera/ˈkɑːlərə/Bệnh tả
44Cirrhosis/səˈroʊsɪs/Bệnh xơ gan
45Depression/dɪˈpreʃn/Suy nhược cơ thể
46Diabetes/,daiə’bi:tiz/Bệnh tiểu đường
47Diabetes/ˌdaɪ.əˈbiː.tiːz/Bệnh tiểu đường
48Fever virus/’fi:və ‘vaiərəs/Sốt siêu vi
49Flu/fluː/Cúm
50Food poisoning/fuːd ˈpɔɪzənɪŋ/Ngộ độc thực phẩm
51Gout/ɡaʊt/Bệnh Gút
52Haemorrhoids/ˈhemərɔɪdz/Bệnh trĩ
53Headache/ˈhed.eɪk/Đau đầu
54Heart attack/hɑːrt əˈtæk/Nhồi máu cơ tim
55Hepatitis/ˌhepəˈtaɪtɪs/Viêm gan
56High blood pressure/haɪ blʌd ˈpreʃ.əʳ/Cao huyết áp
57Hypertension/ˌhaɪ.pəˈten.ʃən/Huyết áp cao
58ill/sick/ɪl/ /sɪk/Ốm
59Infected/in’dʤekʃn/Nhiễm trùng
60Inflamed/ɪnˈfleɪmd/Bị viêm
61Insect bite/ˈɪn.sekt baɪt/Côn trùng đốt
62Low blood pressure/loʊ blʌd ˈpreʃər/Huyết áp thấp
63Lump/lʌmp/U bướu
64Lung cancer/lʌŋ ˈkænsər/Ung thư phổi
65Malaria/məˈleriə/Sốt rét
66Measles/ˈmiːzlz/Bệnh sởi
67Migraine/ˈmaɪɡreɪn/Bệnh đau nửa đầu
68Mumps/mʌmps/Bệnh quai bị
69Paralysed/ˈpærəlaɪz/Bị liệt
70Pneumonia/nuːˈmoʊniə/Viêm phổi
71Rheumatism/ˈruːmətɪzəm/Bệnh thấp khớp
72Scabies/ˈskeɪbiːz/Bệnh ghẻ
73Skin-disease/skɪn dɪˈziːz/Bệnh ngoài da
74Smallpox/ˈsmɔːlpɑːks/Bệnh đậu mùa
75Sore throat/sɔːʳ θrəʊt/Viêm họng
76Sprain/spreɪn/Bong gân
77Stomachache/ˈstʌmək-eɪk/Đau dạ dày
78To catch a cold/tuː kætʃ ə kəʊld/Bị dính cảm
79Toothache/ˈtuːθ.eɪk/Đau răng
80Tuberculosis/tuːˌbɜːrkjəˈloʊsɪs/Bệnh lao
81Typhoid/ˈtaɪfɔɪd/Bệnh thương hàn
Từ vựng về tên của các loại bệnh trong tiếng Anh phổ biến

2. Từ vựng tiếng Anh về bệnh viện

Từ vựng tiếng Anh về bệnh viện - các loại bệnh trong tiếng Anh
Từ vựng tiếng Anh về bệnh viện

2.1. Các loại bệnh viện trong tiếng Anh

STTTừ vựngPhiên âmÝ nghĩa
82Hospital/ˈhospitl/Bệnh Viện
83Mental hospital/mentl’hɔspitl/Bệnh Viện tâm thần
84General hospital/dʤenərəl’hɔspitl/Bệnh Viện đa khoa
85Field hospital/fi:ld’hɔspitl/Bệnh Viện dã chiến
86Nursing home/nə:siɳhoum/Bệnh Viện dưỡng lão
87Children hospital/ˈtʃɪl.drən ‘hɔspitl/Bệnh Viện nhi
88Maternity hospital/mə’tə:niti’hɔspitl/Bệnh Viện phụ sản
89Orthopedic hospital/ɔ:rθəˈpi:dɪks ˈhospitl/Bệnh Viện chỉnh hình
Các loại bệnh viện trong tiếng Anh

2.2. Các khoa trong bệnh viện

Các khoa trong bệnh viện - các loại bệnh trong tiếng anh
Từ vựng về các khoa trong bệnh viện
STTTừ vựngPhiên âmÝ nghĩa
90Andrology/ænˈdrɒdʒ.ən.i/Nam khoa
91Anesthesiology/æn.əsˌθiː.ziˈɒl.ə.dʒi/Chuyên khoa gây mê
92Cardiology/ˌkɑː.diˈɒl.ə.ɡi/Khoa tim
93Dermatology/ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒi/Chuyên khoa da liễu
94Dietetics (and nutrition)/ˌdaɪ.əˈtet.ɪks/Khoa dinh dưỡng
95Endocrinology/ˌen.dəʊ.krɪˈnɒl.ə.dʒi/Khoa nội tiết
96Epidemiology/ˌep.ɪ.diː.miˈɒl.ə.dʒi/Khoa dịch tễ học
97Gastroenterology/ˌɡæs.trəʊˌen.təˈrɒl.ə.dʒi/Khoa tiêu hóa
98Geriatrics/ˌdʒer.iˈæt.rɪks/Lão khoa
99Gynecology/ˌɡaɪ.nəˈkɑː.lə.dʒi/Phụ khoa
100Hematology/ˌhiː.məˈtɒl.ə.dʒi/Khoa huyết học
101Immunology/ˌɪm.jəˈnɒl.ə.dʒi/Miễn dịch học
102Inpatient department/ˈɪn.peɪ.ʃənt dɪˈpɑːt.mənt/Khoa bệnh nhân nội trú
103Internal medicine/ɪnˌtɜː.nəl ˈmed.ɪ.sən/Nội khoa
104Nephrology/nɪˈfrɒl.ə.dʒi/Thận học
105Neurology/njʊəˈrɒl.ə.dʒi/Khoa thần kinh
106Neurosurgery/ˌnjʊə.rəʊˈsɜː.dʒər.i/Ngoại thần kinh
107Nuclear medicine/ˈnjuː.klɪər ˈmed.ɪ.sən/Y học hạt nhân
108Odontology/ˌɒd.ɒnˈtɒl.ə.dʒi/Khoa răng
109Oncology/ɒŋˈkɒl.ə.dʒi/Ung thư học
110Ophthalmology/ˌɒf.θælˈmɒl.ə.dʒi/Khoa mắt
111Orthopedic surgery/ˌɔːr.θəˈpiː.dɪk ˈsɜː.dʒər.i/Ngoại chỉnh hình
112Orthopedics/ˌɔːr.θəˈpiː.dɪks/Khoa chỉnh hình
113Outpatient department/ˈaʊt.peɪ.ʃənt dɪˈpɑːt.mənt/Khoa bệnh nhân ngoại trú
114Plastic surgery/ˌplæs.tɪk ˈsɜː.dʒər.i/Phẫu thuật tạo hình
115Surgery/ˈsɜː.dʒər.i/Ngoại khoa
116Thoracic surgery/θəˈræs.ɪk ˈsɜː.dʒər.i/Ngoại lồng ngực
117Traumatology/ˌtrɔ:mə’tɔlədʤi/Khoa chấn thương
118Urology/jʊəˈrɒl.ə.dʒi/Niệu khoa
Từ vựng về các khoa trong bệnh viện

Bài viết tham khảo: 10 cách học từ vựng tiếng Anh thuộc nhanh, nhớ lâu cho người mới bắt đầu

2.3. Các chức vụ trong bệnh viện 

cac chuc vu trong benh vien
Từ vựng về các chức vụ trong bệnh viện
STTTừ vựngPhiên âmÝ nghĩa
119Anaesthetist/əˈni:sθətist/Bác sĩ gây tê
120Cardiologist/ˌkɑ:.diˈɒl.ə.dʒɪst/Bác sĩ tim mạch
121Consultant/kənˈsʌltənt/Bác sĩ tư vấn
122Dermatologist/ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒɪst/Bác sĩ da liễu
123Doctor/ˈdɒk.tə/Bác sĩ
124Endocrinologist/ˌen.dəʊ.krɪˈnɒl.ə.dʒɪst/Bác sĩ nội tiết
125Epidemiologist/ˌep.ɪ.diː.miˈɒl.ə.dʒɪst/Bác sĩ dịch tễ học
126Gastroenterologist/ˌɡæs.trəʊˌen.təˈrɒl.ə.dʒɪst/Bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa
127General practitioner/ˌdʒenrəl prækˈtɪʃənər/Bác sĩ đa khoa
128Gynecologist/ˌɡaɪ.nəˈkɑ:.lə.dʒɪst/Bác sĩ sản phụ khoa
129Hematologist/ˌhiː.məˈtɑː.lə.dʒɪst/Bác sĩ huyết học
130Neurologist/nʊˈrɑː.lə.dʒɪst/Bác sĩ chuyên khoa thần kinh
131Nurse/nɜːs/Y tá
132Obstetrician/ˌɑːb.stəˈtrɪʃ.ən/Bác sĩ sản khoa
133Oculist/ˈɑː.kjə.lɪst/Bác sĩ mắt
134Oncologist/ɑːnˈkɑː.lə.dʒɪst/Bác sĩ chuyên khoa ung thư
135Orthopedist/ˌɔːr.θəˈpiː.dɪst/Bác sĩ ngoại chỉnh hình
136Otorhinolaryngologist/ ENT doctor/ˌoʊ.toʊ.raɪ.noʊ.ler.ɪŋˈɡɑː.lə.dʒɪst/Bác sĩ tai mũi họng
137Patient/peɪʃnt/Bệnh nhân
138Physician/fɪˈzɪʃ.ən/Y Sĩ
139Psychiatrist/saɪˈkaɪə.trɪst/Bác sĩ chuyên khoa tâm thần
140Radiographer/ˌreɪ.diˈɒɡ.rə.fər/Nhân viên chụp X quang
141Surgeon/ˈsə:dʤən/Bác sĩ phẫu thuật
142Traumatologist/ˌtrɔ:mə´tɔlədʒist/Bác sĩ chuyên khoa chấn thương
Từ vựng về các chức vụ trong bệnh viện

3. Từ vựng về thuốc và dụng cụ y tế

Từ vựng tiếng Anh về thuốc và dụng cụ y tế - các loại bệnh trong tiếng Anh
Từ vựng về thuốc và dụng cụ y tế
STTTừ vựngPhiên âmÝ nghĩa
143Anaesthetic/ˌænəsˈθetɪk/Thuốc gây tê
144Antibiotics/ˌæntibaɪˈɑːtɪk/Kháng sinh
145Bandage/ˈbændɪdʒ/Băng gạc
146Capsule/ˈkæpsəl/Thuốc con nhộng
147Cast/kɑːst/Bó bột
148Clutch/klʌtʃ/Dụng cụ kẹp
149Drill/dɹɪɫ/Máy khoan
150Gauze pads/ɡɔːz pæd/Miếng gạc
151Injection/ɪnˈdʒekʃən/Thuốc tiêm
152Medical insurance/ˈmedɪkəl ɪnˈʃɜrəns/Bảo hiểm y tế
153Medication/ˌmedəˈkeɪʃən/Dược phẩm
154Medicine/ˈmɛd.sən/Thuốc
155Needle/ˈniː.dl/Kim khâu
156Ointment/ˈɔɪntmənt/Thuốc mỡ
157Painkiller/ˈpeɪnˌkɪlər/Thuốc giảm đau
158Paste/peɪst/Thuốc bôi
159Pill/pɪl/Thuốc con nhộng
160Powder/ˈpaʊdər/Thuốc bột
161Sleeping pill/ˈsliːpɪŋ ˌpɪl/Thuốc ngủ
162Solution/səˈluːʃən/Thuốc nước
163Spray/spreɪ/Thuốc xịt
164Stethoscope/ˈstɛθəsˌkoʊp/Ống nghe
165Stretcher/ˈstrɛtʃə/Cái cáng
166Syringe/sɪˈrɪndʒ/Ống tiêm
167Syrup/ˈsɪrəp/Thuốc bổ dạng siro
168Tablet/ˈtæblət/Thuốc viên
169Throat lozenges/θroʊt ˈlɑːzəndʒ/Thuốc đau họng viên
170Travel sickness tablets/ˈtrævəl ˈsɪknəs ˈtæblət/Thuốc say tàu xe
171Vitamin pills/ˈvɪtəmɪn pɪl/Thuốc vitamin
172Wheelchair/ˈwiːltʃer/Xe lăn
Từ vựng về thuốc và dụng cụ y tế

4. Mẫu câu sử dụng từ vựng về các loại bệnh trong tiếng Anh

Sức khỏe là một trong những chủ đề phổ biến trong các cuộc đàm thoại bằng tiếng Anh. Những câu hỏi về sức khoẻ cũng thường được coi như một lời hỏi thăm. Sau đây là một số mẫu câu thường gặp sử dụng từ vựng chủ đề sức khỏe khi bạn được hỏi thăm, hoặc khi bạn đi khám tại bệnh viện và giải thích các vấn đề về sức khỏe của mình.

Mẫu câu sử dụng từ vựng về các loại bệnh trong tiếng Anh

4.1. Mẫu câu hỏi về tình hình sức khoẻ

  • How are you?
    Bạn khoẻ không
  • Where’s the pain?
    Bạn đau ở đâu?
  • What is the matter?
    Anh bị làm sao?
  • How are you feeling?
    Bây giờ anh thấy thế nào?
  • Are you feeling any better?
    Anh đã thấy khá hơn chưa?
  • How long have you had it?
    Tình trạng này kéo dài bao lâu rồi?
  • I think you should go and see a doctor 
    Tôi nghĩ bạn nên đi gặp bác sĩ
  • Are you feeling alright?
    Bây giờ bạn có thấy ổn không?
  • Are you feeling any better? 
    Bây giờ bạn đã thấy đỡ hơn chưa?
  • Do you have any allergies?
    Bạn có bị dị ứng không?

4.2. Mẫu câu trả lời về tình trạng sức khoẻ

  • ​​Pretty well.
    Cũng khỏe
  • Very well, thank you.
    Rất khỏe, cảm ơn.
  • I often feel backache when i get up in the morning
    Tôi thường cảm thấy đau lưng khi ngủ dậy.
  • I’ve got a sore throat.
    Tôi bị viêm họng.
  • I’m constipated.
    Tôi bị táo bón.
  • I feel chilly, dizzy and tired.
    Tôi cảm thấy lạnh, chóng mặt và mệt mỏi.
  • Yesterday I had a runny nose, I feel terrible.
    Hôm qua, tôi bị sổ mũi, tôi cảm thấy rất khó chịu.
  • I’m allergic to antibiotics.
    Tôi bị dị ứng với thuốc kháng sinh.

4.3. Đoạn hội thoại mẫu khi đi khám bệnh

Dưới đây là một đoạn hội thoại mẫu giữa bác sĩ và người bệnh đến khám khi bị đau bụng với rất nhiều mẫu câu bạn có thể tham khảo khi đi khám bệnh.

Bản Tiếng Anh:

Doctor: Good morning. What seems to be the problem?
Patient: Well, I’ve been having really bad pains near my chest area. I’ve been struggling to get any sleep or go to work, because of the pain!
Doctor: I’m going to press on your stomach, tell me where it hurts.
Patient: Yes. That’s where it hurts most.
Doctor: Okay, so it seems that you have abdominal pain.
Patient: What’s that?
Doctor: Abdomen refers to your stomach. So, you have stomach pains. How long have you had this pain for?
Patient: About a week now.
Doctor: Are you having any problems with your bowel movement?
Patient: Sorry, what do you mean by that?
Doctor: Are you able to go to the toilet without any problems?
Patient: No. I’m actually really struggling to go to the toilet. It’s very painful.
Doctor: Okay. So, it seems that you have a common type of bowel problem. This is called constipation. This is usually caused by lack of fiber intake, exercise, or not drinking enough liquids.
Patient: Ah, to be honest, I rarely drink water or exercise.
Doctor: So, that’s the problem. I recommend that you make some changes to your diet and lifestyle. Drink at least six to eight cups of water a day. Try to exercise at least three times a week. And try to eat food that is high in fibre, such as cereals, fruit, and vegetables.
Patient: Okay, I’ll do that. Are you able to give me something to help with the pain right now?
Doctor: I can only prescribe medication if those lifestyle changes do not help. I suggest you make those changes to your lifestyle, and if you still have pains, I’ll give you laxatives. Laxatives help with bowel movement by easing congestion. In the meantime, you can take paracetamol to ease the pain.
Patient: Okay, thanks for your help.
Doctor: No problem. Take care of yourself.
Patient: Thanks. Bye!

Bản dịch tiếng Việt:

Bác sĩ: Chào buổi sáng. Chị gặp phải vấn đề gì thế?
Bệnh nhân: Vâng, tôi thấy đau ở gần vùng ngực.Vì thế nên tôi đi làm hay ngủ nghỉ đều rất khó khăn. 
Bác sĩ: Tôi sẽ ấn vào bụng chị, chị cho tôi biết đau ở chỗ nào nhé.
Bệnh nhân: Vâng. Đó là chỗ đau nhất.
Bác sĩ: Được rồi, vậy có vẻ như chị bị đau bụng.
Bệnh nhân: Nghĩa là gì vậy? 
Bác sĩ: Đau ở bụng nghĩa là dạ dày của chị có vấn đề.Chị đã bị đau như thế này bao lâu rồi?
Bệnh nhân: Khoảng một tuần nay rồi.
Bác sĩ: Chị có gặp vấn đề gì trong việc đi vệ sinh không?
Bệnh nhân: Xin lỗi, là sao cơ ạ?
Bác sĩ: Chị có đi vệ sinh bình thường mà không gặp vấn đề gì không?
Bệnh nhân: Không. Tôi thực sự rất vất vả khi đi vệ sinh. Rất đau.
Bác sĩ: Được rồi. Có vẻ như chị đang gặp phải một vấn đề chung ở đường ruột. Được gọi là chứng táo bón. Điều này thường xảy ra do thiếu chất xơ, tập thể dục hoặc uống không đủ nước.
Bệnh nhân: À, nói thật thì tôi rất ít khi uống nước hay tập thể dục.
Bác sĩ: Vậy nên đó là vấn đề. Tôi khuyên chị nên thay đổi chế độ ăn uống và lối sống của mình. Uống ít nhất sáu đến tám cốc nước mỗi ngày. Cố gắng tập thể dục ít nhất ba lần một tuần. Và cố gắng ăn thực phẩm giàu chất xơ, chẳng hạn như ngũ cốc, trái cây và rau quả.
Bệnh nhân: Được rồi, tôi sẽ làm vậy. Bác sĩ có thể cho tôi cái gì đó để giúp tôi giảm đau ngay bây giờ không?
Bác sĩ:Tôi chỉ có thể kê đơn thuốc nếu những thay đổi đó không giúp ích gì. Tôi khuyên chị nên thay đổi lối sống của mình, nếu chị vẫn còn đau, tôi sẽ cho chị uống thuốc nhuận tràng. Thuốc nhuận tràng giúp hỗ trợ nhu động ruột bằng cách giảm bớt sự tắc nghẽn. Trong thời gian chờ đợi, chị có thể uống paracetamol để giảm bớt cơn đau.
Bệnh nhân: Được rồi, cảm ơn vì sự giúp đỡ của bác sĩ.
Bác sĩ: Không có gì. Chị nhớ chăm sóc sức khỏe nhé.
Bệnh nhân: Cảm ơn. Chào bác sĩ.

Hy vọng bài viết của FLYER trên đây đã cung cấp được vốn từ vựng thực sự hữu ích cho quý phụ huynh và các bé về chủ đề sức khỏe. Qua đó biết được các loại bệnh phổ biến trong tiếng Anh, hiểu được cách sử dụng mẫu câu hỏi và trả lời khi đi khám bệnh. Hãy luyện tập thường xuyên và áp dụng các kiến thức vào thực tế để ngày càng cải thiện hơn vốn từng vựng và khả năng tiếng Anh của mình. Ba mẹ bé có thể tham khảo thêm phòng luyện thi ảo FLYER để giúp các con ôn luyện các kỹ năng tiếng Anh thật vui hiệu quả.

    ĐĂNG KÝ TRẢI NGHIỆM FLYER

    ✅ Trải nghiệm miễn phí ôn luyện phòng thi ảo chuẩn quốc tế
    ✅ Truy cập 1700+ đề thi thử & bài luyện tập mọi cấp độ Cambridge, TOEFL, IOE, thi vào chuyên...
    ✅ Chấm, chữa bài luyện Nói chi tiết với AI Speaking

    Comments

    Subscribe
    Notify of
    guest

    0 Comments
    Oldest
    Newest Most Voted
    Inline Feedbacks
    View all comments
    Nga Lương
    Nga Lương
    "A journey is best measured in memories rather than miles."

    Related Posts