Sức khoẻ là một trong những chủ đề thường gặp nhất khi học tiếng Anh. Nếu bạn hoặc người thân cảm thấy không khỏe khi đến thăm một quốc gia nói tiếng Anh hoặc nếu bạn muốn giao tiếp với ai đó về căn bệnh mà bạn mắc phải, việc biết tên tiếng Anh của các bệnh sẽ vô cùng hữu ích. Đây cũng là danh sách các loại bệnh trong tiếng anh thực sự hữu ích cho những ai đang cần bổ sung vốn từ vựng cho mình. Hãy cùng FLYER tìm hiểu các loại bệnh trong tiếng Anh, các từ vựng liên quan đến bệnh viện và thiết bị y tế cũng như cách sử dụng các mẫu câu để nói về chủ đề sức khoẻ nhé!
1. Từ vựng về các loại bệnh trong tiếng Anh thường gặp
1.1. Từ vựng về triệu chứng bệnh
STT | Từ vựng | Phiên âm | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | Backache (n) | /ˈbæk.eɪk/ | Đau lưng |
2 | Bleeding (n) | /ˈbliːdɪŋ/ | Chảy máu |
3 | Blister (n) | /ˈblɪstər/ | Phồng rộp |
4 | Bruise (n) | /bruːz/ | Vết thâm |
5 | Constipation (n) | /ˌkɑːnstɪˈpeɪʃn/ | Táo bón |
6 | Cough (v) | /kɔf/ | Ho |
7 | Diarrhea (n) | /ˌdaɪəˈriːə/ | Tiêu chảy |
8 | Earache (n) | /’iəreik/ | Đau tai |
9 | Eating disorder | /ˈiːtɪŋ dɪsˈɔːrdər/ | Rối loạn ăn uống |
10 | Fever (n)To have a fever | /ˈfiːvɚ/ | Cơn sốt/Bị sốt |
11 | Fracture (v) | /ˈfræk.tʃər/ | Gãy xương |
12 | Graze (v) | /Greiz/ | Trầy xước da |
13 | Headache (n) | /ˈhɛdeɪk/ | Đau đầu |
14 | Hurt/pain (v) | /hɜːt/, /pān/ | Đau |
15 | Insomnia (n) | /ɪnˈsɑːmniə/ | Bị mất ngủ |
16 | Itchy (adj) | /ˈɪtʃ.i/ | Ngứa |
17 | Nausea (n) | /’nɔ:sjə/ | Chứng buồn nôn |
18 | Nauseous (adj) | /ˈnɑː.ʃəs/ | Buồn nôn |
19 | Pus (n) | /pʌs/ | Mủ |
20 | Rash (n) | /ræʃ/ | Phát ban |
21 | Runny nose | /rʌniɳ nəʊz/ | Sổ mũi |
22 | Sneeze (v) | /sni:z/ | Hắt hơi |
23 | Sniffle | /sniflz/ | Khụt khịt, sổ mũi |
24 | Sore eyes | /’so:r ais/ | Đau mắt |
25 | Stomachache (n) | /ˈstʌmək-eɪk/ | Đau dạ dày |
26 | Swelling (n) | /ˈswelɪŋ/ | Sưng tấy |
27 | Swollen (adj) | /ˈswoʊlən/ | Bị sưng |
28 | Tired, Sleepy (adj) | /ˈtaɪərd/, /ˈsliːpi/ | Mệt mỏi, buồn ngủ |
29 | Toothache (n) | /ˈtuːθ.eɪk/ | Đau răng |
30 | Vomit (v) | /ˈvɑːmɪt/ | Nôn mửa |
1.2. Từ vựng về tên của các loại bệnh trong tiếng Anh phổ biến
STT | Từ vựng | Phiên âm | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
31 | Acne | /’ækni/ | Mụn trứng cá |
32 | Albinism | /ˈælbɪnɪzəm/ | Bệnh bạch tạng |
33 | Allergy | /ˈælərdʒi/ | Dị ứng |
34 | Asthma | /ˈæzmə/ | Hen, suyễn |
35 | Backache | /ˈbækeɪk bəʊn/ | Bệnh đau lưng |
36 | Bilharzia | /bɪlˈhɑːrtsiə/ | Bệnh giun chỉ |
37 | Boil | /bɔɪl/ | Mụn nhọt |
38 | Broken bone | /ˈbrəʊ.kən bəʊn/ | Gãy xương |
39 | Burn | /bɜːn/ | Bỏng |
40 | Cancer | /ˈkænsər/ | Bệnh ung thư |
41 | Chicken pox | /ˈtʃɪkɪn pɑːks/ | Bệnh thủy đậu |
42 | Chill | /tʃɪl/ | Cảm lạnh |
43 | Cholera | /ˈkɑːlərə/ | Bệnh tả |
44 | Cirrhosis | /səˈroʊsɪs/ | Bệnh xơ gan |
45 | Depression | /dɪˈpreʃn/ | Suy nhược cơ thể |
46 | Diabetes | /,daiə’bi:tiz/ | Bệnh tiểu đường |
47 | Diabetes | /ˌdaɪ.əˈbiː.tiːz/ | Bệnh tiểu đường |
48 | Fever virus | /’fi:və ‘vaiərəs/ | Sốt siêu vi |
49 | Flu | /fluː/ | Cúm |
50 | Food poisoning | /fuːd ˈpɔɪzənɪŋ/ | Ngộ độc thực phẩm |
51 | Gout | /ɡaʊt/ | Bệnh Gút |
52 | Haemorrhoids | /ˈhemərɔɪdz/ | Bệnh trĩ |
53 | Headache | /ˈhed.eɪk/ | Đau đầu |
54 | Heart attack | /hɑːrt əˈtæk/ | Nhồi máu cơ tim |
55 | Hepatitis | /ˌhepəˈtaɪtɪs/ | Viêm gan |
56 | High blood pressure | /haɪ blʌd ˈpreʃ.əʳ/ | Cao huyết áp |
57 | Hypertension | /ˌhaɪ.pəˈten.ʃən/ | Huyết áp cao |
58 | ill/sick | /ɪl/ /sɪk/ | Ốm |
59 | Infected | /in’dʤekʃn/ | Nhiễm trùng |
60 | Inflamed | /ɪnˈfleɪmd/ | Bị viêm |
61 | Insect bite | /ˈɪn.sekt baɪt/ | Côn trùng đốt |
62 | Low blood pressure | /loʊ blʌd ˈpreʃər/ | Huyết áp thấp |
63 | Lump | /lʌmp/ | U bướu |
64 | Lung cancer | /lʌŋ ˈkænsər/ | Ung thư phổi |
65 | Malaria | /məˈleriə/ | Sốt rét |
66 | Measles | /ˈmiːzlz/ | Bệnh sởi |
67 | Migraine | /ˈmaɪɡreɪn/ | Bệnh đau nửa đầu |
68 | Mumps | /mʌmps/ | Bệnh quai bị |
69 | Paralysed | /ˈpærəlaɪz/ | Bị liệt |
70 | Pneumonia | /nuːˈmoʊniə/ | Viêm phổi |
71 | Rheumatism | /ˈruːmətɪzəm/ | Bệnh thấp khớp |
72 | Scabies | /ˈskeɪbiːz/ | Bệnh ghẻ |
73 | Skin-disease | /skɪn dɪˈziːz/ | Bệnh ngoài da |
74 | Smallpox | /ˈsmɔːlpɑːks/ | Bệnh đậu mùa |
75 | Sore throat | /sɔːʳ θrəʊt/ | Viêm họng |
76 | Sprain | /spreɪn/ | Bong gân |
77 | Stomachache | /ˈstʌmək-eɪk/ | Đau dạ dày |
78 | To catch a cold | /tuː kætʃ ə kəʊld/ | Bị dính cảm |
79 | Toothache | /ˈtuːθ.eɪk/ | Đau răng |
80 | Tuberculosis | /tuːˌbɜːrkjəˈloʊsɪs/ | Bệnh lao |
81 | Typhoid | /ˈtaɪfɔɪd/ | Bệnh thương hàn |
2. Từ vựng tiếng Anh về bệnh viện
2.1. Các loại bệnh viện trong tiếng Anh
STT | Từ vựng | Phiên âm | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
82 | Hospital | /ˈhospitl/ | Bệnh Viện |
83 | Mental hospital | /mentl’hɔspitl/ | Bệnh Viện tâm thần |
84 | General hospital | /dʤenərəl’hɔspitl/ | Bệnh Viện đa khoa |
85 | Field hospital | /fi:ld’hɔspitl/ | Bệnh Viện dã chiến |
86 | Nursing home | /nə:siɳhoum/ | Bệnh Viện dưỡng lão |
87 | Children hospital | /ˈtʃɪl.drən ‘hɔspitl/ | Bệnh Viện nhi |
88 | Maternity hospital | /mə’tə:niti’hɔspitl/ | Bệnh Viện phụ sản |
89 | Orthopedic hospital | /ɔ:rθəˈpi:dɪks ˈhospitl/ | Bệnh Viện chỉnh hình |
2.2. Các khoa trong bệnh viện
STT | Từ vựng | Phiên âm | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
90 | Andrology | /ænˈdrɒdʒ.ən.i/ | Nam khoa |
91 | Anesthesiology | /æn.əsˌθiː.ziˈɒl.ə.dʒi/ | Chuyên khoa gây mê |
92 | Cardiology | /ˌkɑː.diˈɒl.ə.ɡi/ | Khoa tim |
93 | Dermatology | /ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒi/ | Chuyên khoa da liễu |
94 | Dietetics (and nutrition) | /ˌdaɪ.əˈtet.ɪks/ | Khoa dinh dưỡng |
95 | Endocrinology | /ˌen.dəʊ.krɪˈnɒl.ə.dʒi/ | Khoa nội tiết |
96 | Epidemiology | /ˌep.ɪ.diː.miˈɒl.ə.dʒi/ | Khoa dịch tễ học |
97 | Gastroenterology | /ˌɡæs.trəʊˌen.təˈrɒl.ə.dʒi/ | Khoa tiêu hóa |
98 | Geriatrics | /ˌdʒer.iˈæt.rɪks/ | Lão khoa |
99 | Gynecology | /ˌɡaɪ.nəˈkɑː.lə.dʒi/ | Phụ khoa |
100 | Hematology | /ˌhiː.məˈtɒl.ə.dʒi/ | Khoa huyết học |
101 | Immunology | /ˌɪm.jəˈnɒl.ə.dʒi/ | Miễn dịch học |
102 | Inpatient department | /ˈɪn.peɪ.ʃənt dɪˈpɑːt.mənt/ | Khoa bệnh nhân nội trú |
103 | Internal medicine | /ɪnˌtɜː.nəl ˈmed.ɪ.sən/ | Nội khoa |
104 | Nephrology | /nɪˈfrɒl.ə.dʒi/ | Thận học |
105 | Neurology | /njʊəˈrɒl.ə.dʒi/ | Khoa thần kinh |
106 | Neurosurgery | /ˌnjʊə.rəʊˈsɜː.dʒər.i/ | Ngoại thần kinh |
107 | Nuclear medicine | /ˈnjuː.klɪər ˈmed.ɪ.sən/ | Y học hạt nhân |
108 | Odontology | /ˌɒd.ɒnˈtɒl.ə.dʒi/ | Khoa răng |
109 | Oncology | /ɒŋˈkɒl.ə.dʒi/ | Ung thư học |
110 | Ophthalmology | /ˌɒf.θælˈmɒl.ə.dʒi/ | Khoa mắt |
111 | Orthopedic surgery | /ˌɔːr.θəˈpiː.dɪk ˈsɜː.dʒər.i/ | Ngoại chỉnh hình |
112 | Orthopedics | /ˌɔːr.θəˈpiː.dɪks/ | Khoa chỉnh hình |
113 | Outpatient department | /ˈaʊt.peɪ.ʃənt dɪˈpɑːt.mənt/ | Khoa bệnh nhân ngoại trú |
114 | Plastic surgery | /ˌplæs.tɪk ˈsɜː.dʒər.i/ | Phẫu thuật tạo hình |
115 | Surgery | /ˈsɜː.dʒər.i/ | Ngoại khoa |
116 | Thoracic surgery | /θəˈræs.ɪk ˈsɜː.dʒər.i/ | Ngoại lồng ngực |
117 | Traumatology | /ˌtrɔ:mə’tɔlədʤi/ | Khoa chấn thương |
118 | Urology | /jʊəˈrɒl.ə.dʒi/ | Niệu khoa |
Bài viết tham khảo: 10 cách học từ vựng tiếng Anh thuộc nhanh, nhớ lâu cho người mới bắt đầu
2.3. Các chức vụ trong bệnh viện
STT | Từ vựng | Phiên âm | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
119 | Anaesthetist | /əˈni:sθətist/ | Bác sĩ gây tê |
120 | Cardiologist | /ˌkɑ:.diˈɒl.ə.dʒɪst/ | Bác sĩ tim mạch |
121 | Consultant | /kənˈsʌltənt/ | Bác sĩ tư vấn |
122 | Dermatologist | /ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒɪst/ | Bác sĩ da liễu |
123 | Doctor | /ˈdɒk.tə/ | Bác sĩ |
124 | Endocrinologist | /ˌen.dəʊ.krɪˈnɒl.ə.dʒɪst/ | Bác sĩ nội tiết |
125 | Epidemiologist | /ˌep.ɪ.diː.miˈɒl.ə.dʒɪst/ | Bác sĩ dịch tễ học |
126 | Gastroenterologist | /ˌɡæs.trəʊˌen.təˈrɒl.ə.dʒɪst/ | Bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa |
127 | General practitioner | /ˌdʒenrəl prækˈtɪʃənər/ | Bác sĩ đa khoa |
128 | Gynecologist | /ˌɡaɪ.nəˈkɑ:.lə.dʒɪst/ | Bác sĩ sản phụ khoa |
129 | Hematologist | /ˌhiː.məˈtɑː.lə.dʒɪst/ | Bác sĩ huyết học |
130 | Neurologist | /nʊˈrɑː.lə.dʒɪst/ | Bác sĩ chuyên khoa thần kinh |
131 | Nurse | /nɜːs/ | Y tá |
132 | Obstetrician | /ˌɑːb.stəˈtrɪʃ.ən/ | Bác sĩ sản khoa |
133 | Oculist | /ˈɑː.kjə.lɪst/ | Bác sĩ mắt |
134 | Oncologist | /ɑːnˈkɑː.lə.dʒɪst/ | Bác sĩ chuyên khoa ung thư |
135 | Orthopedist | /ˌɔːr.θəˈpiː.dɪst/ | Bác sĩ ngoại chỉnh hình |
136 | Otorhinolaryngologist/ ENT doctor | /ˌoʊ.toʊ.raɪ.noʊ.ler.ɪŋˈɡɑː.lə.dʒɪst/ | Bác sĩ tai mũi họng |
137 | Patient | /peɪʃnt/ | Bệnh nhân |
138 | Physician | /fɪˈzɪʃ.ən/ | Y Sĩ |
139 | Psychiatrist | /saɪˈkaɪə.trɪst/ | Bác sĩ chuyên khoa tâm thần |
140 | Radiographer | /ˌreɪ.diˈɒɡ.rə.fər/ | Nhân viên chụp X quang |
141 | Surgeon | /ˈsə:dʤən/ | Bác sĩ phẫu thuật |
142 | Traumatologist | /ˌtrɔ:mə´tɔlədʒist/ | Bác sĩ chuyên khoa chấn thương |
3. Từ vựng về thuốc và dụng cụ y tế
STT | Từ vựng | Phiên âm | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
143 | Anaesthetic | /ˌænəsˈθetɪk/ | Thuốc gây tê |
144 | Antibiotics | /ˌæntibaɪˈɑːtɪk/ | Kháng sinh |
145 | Bandage | /ˈbændɪdʒ/ | Băng gạc |
146 | Capsule | /ˈkæpsəl/ | Thuốc con nhộng |
147 | Cast | /kɑːst/ | Bó bột |
148 | Clutch | /klʌtʃ/ | Dụng cụ kẹp |
149 | Drill | /dɹɪɫ/ | Máy khoan |
150 | Gauze pads | /ɡɔːz pæd/ | Miếng gạc |
151 | Injection | /ɪnˈdʒekʃən/ | Thuốc tiêm |
152 | Medical insurance | /ˈmedɪkəl ɪnˈʃɜrəns/ | Bảo hiểm y tế |
153 | Medication | /ˌmedəˈkeɪʃən/ | Dược phẩm |
154 | Medicine | /ˈmɛd.sən/ | Thuốc |
155 | Needle | /ˈniː.dl/ | Kim khâu |
156 | Ointment | /ˈɔɪntmənt/ | Thuốc mỡ |
157 | Painkiller | /ˈpeɪnˌkɪlər/ | Thuốc giảm đau |
158 | Paste | /peɪst/ | Thuốc bôi |
159 | Pill | /pɪl/ | Thuốc con nhộng |
160 | Powder | /ˈpaʊdər/ | Thuốc bột |
161 | Sleeping pill | /ˈsliːpɪŋ ˌpɪl/ | Thuốc ngủ |
162 | Solution | /səˈluːʃən/ | Thuốc nước |
163 | Spray | /spreɪ/ | Thuốc xịt |
164 | Stethoscope | /ˈstɛθəsˌkoʊp/ | Ống nghe |
165 | Stretcher | /ˈstrɛtʃə/ | Cái cáng |
166 | Syringe | /sɪˈrɪndʒ/ | Ống tiêm |
167 | Syrup | /ˈsɪrəp/ | Thuốc bổ dạng siro |
168 | Tablet | /ˈtæblət/ | Thuốc viên |
169 | Throat lozenges | /θroʊt ˈlɑːzəndʒ/ | Thuốc đau họng viên |
170 | Travel sickness tablets | /ˈtrævəl ˈsɪknəs ˈtæblət/ | Thuốc say tàu xe |
171 | Vitamin pills | /ˈvɪtəmɪn pɪl/ | Thuốc vitamin |
172 | Wheelchair | /ˈwiːltʃer/ | Xe lăn |
4. Mẫu câu sử dụng từ vựng về các loại bệnh trong tiếng Anh
Sức khỏe là một trong những chủ đề phổ biến trong các cuộc đàm thoại bằng tiếng Anh. Những câu hỏi về sức khoẻ cũng thường được coi như một lời hỏi thăm. Sau đây là một số mẫu câu thường gặp sử dụng từ vựng chủ đề sức khỏe khi bạn được hỏi thăm, hoặc khi bạn đi khám tại bệnh viện và giải thích các vấn đề về sức khỏe của mình.
4.1. Mẫu câu hỏi về tình hình sức khoẻ
- How are you?
Bạn khoẻ không - Where’s the pain?
Bạn đau ở đâu? - What is the matter?
Anh bị làm sao? - How are you feeling?
Bây giờ anh thấy thế nào? - Are you feeling any better?
Anh đã thấy khá hơn chưa? - How long have you had it?
Tình trạng này kéo dài bao lâu rồi? - I think you should go and see a doctor
Tôi nghĩ bạn nên đi gặp bác sĩ - Are you feeling alright?
Bây giờ bạn có thấy ổn không? - Are you feeling any better?
Bây giờ bạn đã thấy đỡ hơn chưa? - Do you have any allergies?
Bạn có bị dị ứng không?
4.2. Mẫu câu trả lời về tình trạng sức khoẻ
- Pretty well.
Cũng khỏe - Very well, thank you.
Rất khỏe, cảm ơn. - I often feel backache when i get up in the morning
Tôi thường cảm thấy đau lưng khi ngủ dậy. - I’ve got a sore throat.
Tôi bị viêm họng. - I’m constipated.
Tôi bị táo bón. - I feel chilly, dizzy and tired.
Tôi cảm thấy lạnh, chóng mặt và mệt mỏi. - Yesterday I had a runny nose, I feel terrible.
Hôm qua, tôi bị sổ mũi, tôi cảm thấy rất khó chịu. - I’m allergic to antibiotics.
Tôi bị dị ứng với thuốc kháng sinh.
4.3. Đoạn hội thoại mẫu khi đi khám bệnh
Dưới đây là một đoạn hội thoại mẫu giữa bác sĩ và người bệnh đến khám khi bị đau bụng với rất nhiều mẫu câu bạn có thể tham khảo khi đi khám bệnh.
Bản Tiếng Anh:
Doctor: Good morning. What seems to be the problem?
Patient: Well, I’ve been having really bad pains near my chest area. I’ve been struggling to get any sleep or go to work, because of the pain!
Doctor: I’m going to press on your stomach, tell me where it hurts.
Patient: Yes. That’s where it hurts most.
Doctor: Okay, so it seems that you have abdominal pain.
Patient: What’s that?
Doctor: Abdomen refers to your stomach. So, you have stomach pains. How long have you had this pain for?
Patient: About a week now.
Doctor: Are you having any problems with your bowel movement?
Patient: Sorry, what do you mean by that?
Doctor: Are you able to go to the toilet without any problems?
Patient: No. I’m actually really struggling to go to the toilet. It’s very painful.
Doctor: Okay. So, it seems that you have a common type of bowel problem. This is called constipation. This is usually caused by lack of fiber intake, exercise, or not drinking enough liquids.
Patient: Ah, to be honest, I rarely drink water or exercise.
Doctor: So, that’s the problem. I recommend that you make some changes to your diet and lifestyle. Drink at least six to eight cups of water a day. Try to exercise at least three times a week. And try to eat food that is high in fibre, such as cereals, fruit, and vegetables.
Patient: Okay, I’ll do that. Are you able to give me something to help with the pain right now?
Doctor: I can only prescribe medication if those lifestyle changes do not help. I suggest you make those changes to your lifestyle, and if you still have pains, I’ll give you laxatives. Laxatives help with bowel movement by easing congestion. In the meantime, you can take paracetamol to ease the pain.
Patient: Okay, thanks for your help.
Doctor: No problem. Take care of yourself.
Patient: Thanks. Bye!
Bản dịch tiếng Việt:
Bác sĩ: Chào buổi sáng. Chị gặp phải vấn đề gì thế?
Bệnh nhân: Vâng, tôi thấy đau ở gần vùng ngực.Vì thế nên tôi đi làm hay ngủ nghỉ đều rất khó khăn.
Bác sĩ: Tôi sẽ ấn vào bụng chị, chị cho tôi biết đau ở chỗ nào nhé.
Bệnh nhân: Vâng. Đó là chỗ đau nhất.
Bác sĩ: Được rồi, vậy có vẻ như chị bị đau bụng.
Bệnh nhân: Nghĩa là gì vậy?
Bác sĩ: Đau ở bụng nghĩa là dạ dày của chị có vấn đề.Chị đã bị đau như thế này bao lâu rồi?
Bệnh nhân: Khoảng một tuần nay rồi.
Bác sĩ: Chị có gặp vấn đề gì trong việc đi vệ sinh không?
Bệnh nhân: Xin lỗi, là sao cơ ạ?
Bác sĩ: Chị có đi vệ sinh bình thường mà không gặp vấn đề gì không?
Bệnh nhân: Không. Tôi thực sự rất vất vả khi đi vệ sinh. Rất đau.
Bác sĩ: Được rồi. Có vẻ như chị đang gặp phải một vấn đề chung ở đường ruột. Được gọi là chứng táo bón. Điều này thường xảy ra do thiếu chất xơ, tập thể dục hoặc uống không đủ nước.
Bệnh nhân: À, nói thật thì tôi rất ít khi uống nước hay tập thể dục.
Bác sĩ: Vậy nên đó là vấn đề. Tôi khuyên chị nên thay đổi chế độ ăn uống và lối sống của mình. Uống ít nhất sáu đến tám cốc nước mỗi ngày. Cố gắng tập thể dục ít nhất ba lần một tuần. Và cố gắng ăn thực phẩm giàu chất xơ, chẳng hạn như ngũ cốc, trái cây và rau quả.
Bệnh nhân: Được rồi, tôi sẽ làm vậy. Bác sĩ có thể cho tôi cái gì đó để giúp tôi giảm đau ngay bây giờ không?
Bác sĩ:Tôi chỉ có thể kê đơn thuốc nếu những thay đổi đó không giúp ích gì. Tôi khuyên chị nên thay đổi lối sống của mình, nếu chị vẫn còn đau, tôi sẽ cho chị uống thuốc nhuận tràng. Thuốc nhuận tràng giúp hỗ trợ nhu động ruột bằng cách giảm bớt sự tắc nghẽn. Trong thời gian chờ đợi, chị có thể uống paracetamol để giảm bớt cơn đau.
Bệnh nhân: Được rồi, cảm ơn vì sự giúp đỡ của bác sĩ.
Bác sĩ: Không có gì. Chị nhớ chăm sóc sức khỏe nhé.
Bệnh nhân: Cảm ơn. Chào bác sĩ.
Hy vọng bài viết của FLYER trên đây đã cung cấp được vốn từ vựng thực sự hữu ích cho quý phụ huynh và các bé về chủ đề sức khỏe. Qua đó biết được các loại bệnh phổ biến trong tiếng Anh, hiểu được cách sử dụng mẫu câu hỏi và trả lời khi đi khám bệnh. Hãy luyện tập thường xuyên và áp dụng các kiến thức vào thực tế để ngày càng cải thiện hơn vốn từng vựng và khả năng tiếng Anh của mình. Ba mẹ bé có thể tham khảo thêm phòng luyện thi ảo FLYER để giúp các con ôn luyện các kỹ năng tiếng Anh thật vui hiệu quả.