Estimated reading time: 12 minutes
Thí sinh dự thi KET Cambridge sẽ nhận được 4 điểm số riêng biệt cho từng kĩ năng (Reading, Writing, Listening và Speaking). Kết quả cuối cùng của bài thi (Overall Score) là điểm trung bình của các kỹ năng quy đổi sang thang điểm Cambridge English. Bài viết dưới đây sẽ giải thích chi tiết cách tính điểm bài thi KET Cambridge từng kỹ năng, liệu thi KET có tính đỗ/ trượt và thang điểm chung Cambridge.
1.Thang điểm KET Cambridge từng kĩ năng
Key English Test (KET) tương đương với cấp độ sơ cấp A2 trên Khung Tham Chiếu Châu Âu (CEFR). Là một chứng chỉ tiếng Anh của Hội đồng khảo thí Cambridge, KET có giá trị vĩnh viễn và hiện đang thu hút sự quan tâm của đông đảo phụ huynh và người học tiếng Anh đang có kế hoạch phát triển con đường học tập và phát triển sự nghiệp của bản thân.
Bài thi KET gồm 3 phần thi Reading and Writing, Listening và Speaking:
Phần thi | Thời gian | % tổng điểm | Chi tiết |
---|---|---|---|
Reading and Writing | 60 phút | Chiếm 50% tổng điểm | Đánh giá năng lực đọc, hiểu các ký hiệu, thông tin quảng cáo, tạp chí. Để có thể hiểu những thông điệp trong các đoạn văn bản, thí sinh cần nắm được những cấu trúc câu và từ ngữ thông dụng. |
Listening | 30 phút | Chiếm 25% tổng điểm | Đánh giá khả năng nghe những thông tin như thông báo những tài liệu nói khi được nói ở tốc độ khá chậm. |
Speaking | 8-10 phút | Chiếm 25% tổng điểm | Đánh giá khả năng giao tiếp bằng tiếng Anh của thí sinh qua việc đặt và trả lời các câu hỏi đơn giản. Thí sinh sẽ tham gia thi nói với 1 thí sinh khác hoặc theo nhóm 3 thí sinh. |
Cụ thể, cách tính điểm bài thi KET Cambridge như sau:
1.1 Kỹ năng Reading
Phần thi Reading của bài thi KET gồm các phần 1-5 thuộc bài thi Reading & Writing. Mỗi đáp án úng được tính 1 điểm. Điểm tối đa của phần thi này là 30 điểm.
Part | Số lượng câu hỏi | Số điểm |
---|---|---|
1 | 6 | 6 |
2 | 7 | 7 |
3 | 5 | 5 |
4 | 6 | 6 |
5 | 6 | 6 |
Tổng | 30 câu | 30 điểm |
1.2 Kỹ năng Writing
Phần thi Writing gồm 2 phần 6 và 7 trong bài thi Reading & Writing. Câu trả lời của thí sinh được cho điểm dựa trên thang điểm đánh giá liên quan tới CEFR – Khung đánh giá trình độ ngôn ngữ chung châu Âu. Giám khảo chấm điểm từ 0 đến 5 với các các tiêu chí sau của mỗi phần.
- Nội dung (Content)
- Bố cục (Organisation)
- Ngôn ngữ (Language)
Như vậy, mỗi phần có điểm tối đa là 15. Tổng điểm tối đa của bài thi Writing là 30.
1.3 Kỹ năng Listening
Bài thi Listening có tổng cộng 25 câu hỏi, mỗi câu đúng được 1 điểm
Part | Số lượng câu hỏi | Số điểm |
---|---|---|
1 | 5 | 5 |
2 | 5 | 5 |
3 | 5 | 5 |
4 | 5 | 5 |
5 | 5 | 5 |
Tổng | 25 câu | 25 điểm |
Mỗi đáp án đúng được 1 điểm. Điểm tối đa của bài thi Nghe là 25 điểm.
1.4 Kỹ năng Speaking
Thí sinh thi nói theo cặp nhưng được đánh giá riêng từng người, theo thang điểm liên quan tới CEFR. Điểm số 0-5 được cho dựa trên các tiêu chí sau:
- Ngữ pháp và từ vựng (Grammar and Vocabulary): khả năng sử dụng cấu trúc ngữ pháp và từ vựng chính xác
- Phát âm (Pronunciation): khả năng phát âm chuẩn xác, dễ nghe
- Giao tiếp tương tác (Interactive Communication): khả năng tương tác với bạn cùng thi khi nêu quan điểm, trả lời, hỏi, thêm chi tiết.
Điểm cho mỗi tiêu chí được nhân đôi.
Giám khảo chấm thi (assessor) chấm điểm dựa trên các tiêu chí này. Điểm mỗi tiêu chí sẽ nhân đôi. Giám khảo hỏi thi (interlocutor) – người trực tiếp đặt câu hỏi cho thí sinh – chấm điểm Đánh giá chung (Global Achievement). Điểm này được nhân hệ số 3. Người chấm có thể cho điểm rưỡi (lẻ 0.5). Điểm của bài thi Speaking là các điểm tiêu chí đã nhân hệ số, tối đa là 45 điểm.
2. Thi KET Cambridge có tính đỗ/trượt?
Điểm số riêng của các kỹ năng (Practice Score) sẽ được quy đổi sang thang điểm Cambridge English với mức tối đa cho mỗi kỹ năng là 150 điểm. Kết quả cuối cùng của bài thi (Overall Score) là điểm trung bình của các kỹ năng.
Khác với các kỳ thi Cambridge bậc Tiểu học, KET Cambridge sẽ có tính đỗ/ trượt hay đạt/ không đạt. Dưới 120 điểm (điểm tối thiểu của trình độ A2) sẽ được coi là không đạt và chỉ nhận kết quả công nhận cho trình độ A1. Cụ thể các mốc điểm của KET Cambridge là:
Đạt 140 – 150 điểm: | Đạt với kết quả xuất sắc (Pass with Distinction) -> Chứng nhận trình độ B1 |
Đạt 133 – 139 điểm: | Đạt với kết quả giỏi (Pass with Merit) -> Chứng nhận trình độ A2 |
Đạt 120 – 132 điểm: | Đạt (Pass) -> Chứng nhận trình độ A2 |
Đạt 100 – 119 điểm: | Không đạt -> Nhận kết quả công nhận năng lực A1 |
Tuy vậy, trên Chứng chỉ hay Phiếu điểm sẽ không ghi kết quả đỗ/trượt, chỉ thông báo điểm thi và trình độ tương ứng thí sinh được công nhận với mức điểm thi của mình.
3. Thang điểm Cambridge English Scale là gì?
Cambridge English Scale là một khung thang điểm đánh giá kết quả các kỳ thi Tiếng Anh của Đại học Cambridge. Thang điểm được xây dựng dựa trên phương thức báo cáo kết quả hiện tại kết hợp với nhiều năm dày công nghiên cứu để bổ sung cho Khung đánh giá trình độ ngôn ngữ của Cộng đồng chung Châu Âu (CEFR).
Cambridge English Scale cho phép báo cáo kết quả rõ ràng hơn và xuyên suốt hơn qua các kỳ thi, phù hợp và đáp ứng tốt hơn nhu cầu của thí sinh, giáo viên, các trường đại học và cơ quan di trú.
Rất dễ so sánh năng lực của thí sinh – sự liên thông giữa các kỳ thi Tiếng Anh Cambridge với Khung đánh giá trình độ ngôn ngữ của Cộng đồng chung Châu Âu CEFR, với IELTS và giữa các kỳ thi với nhau. Kết quả trên thang điểm còn giúp ta nhận thấy được rõ ràng hơn tiến trình của thí sinh giữa một kỳ thi với các kỳ thi tiếp theo sau đó.
* Chú thích: KET Cambridge ở đây tương đương với “A2 Key for Schools” và “A2 Key”
4. Phòng luyện thi ảo KET Cambridge
Phòng thi ảo FLYER cung cấp cho học sinh 6-15 tuổi hơn 1700 bài tập ôn luyện, từ cơ bản đến nâng cao, cùng với những tính năng học giàu tương tác, thú vị gồm:
- Kiểm tra trình độ miễn phí, chấm điểm và phân loại trình độ theo chuẩn quốc tế A1-C2 tự động
- Ôn luyện cả 4 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết trên 1 nền tảng
- Hệ thống tự động chấm, trả đáp án giúp học sinh dễ dàng ôn tập lại, tự học tại nhà hiệu quả
- Luyện Nói về AI chấm, chữa tự động và vô cùng chi tiết, sửa lỗi phát âm cho trẻ
- Bài tập đa tương tác, mô phỏng game giúp kích thích não bộ & sự hứng thú học tập
- Nhiều tính năng học tập vui nhộn: thách đấu cùng bạn bè, bài luyện tập ngắn, ôn luyện từ vựng,…
- Cung cấp các đề thi thử Starters, Movers, Flyers, KET, PET, TOEFL Primary, IOE,… sát với đề thi thực tế
Video giới thiệu các tính năng học thú vị trên FLYER:
Bên cạnh đó, tính năng hữu ích – Báo cáo học tập, giúp học sinh dễ dàng theo dõi tiến độ học tập. Hệ thống tự động lưu trữ mọi kết quả bài thi, cũng như dựa vào đó để đưa ra nhận xét về năng lực hiện tại, điểm mạnh & điểm học sinh cần khắc phục.
>>> Tìm hiểu về gói luyện thi chứng chỉ Cambridge/ TOEFL/ IOE/… trên Phòng thi ảo tại đây!
Phòng thi ảo FLYER cung cấp cho học sinh 6-15 tuổi hơn 1700 bài tập ôn luyện, từ cơ bản đến nâng cao, cùng với những tính năng học giàu tương tác, thú vị gồm:
- Kiểm tra trình độ miễn phí, chấm điểm và phân loại trình độ theo chuẩn quốc tế A1-C2 tự động
- Ôn luyện cả 4 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết trên 1 nền tảng
- Hệ thống tự động chấm, trả đáp án giúp học sinh dễ dàng ôn tập lại, tự học tại nhà hiệu quả
- Luyện Nói về AI chấm, chữa tự động và vô cùng chi tiết, sửa lỗi phát âm cho trẻ
- Bài tập đa tương tác, mô phỏng game giúp kích thích não bộ & sự hứng thú học tập
- Nhiều tính năng học tập vui nhộn: thách đấu cùng bạn bè, bài luyện tập ngắn, ôn luyện từ vựng,…
- Cung cấp các đề thi thử Starters, Movers, Flyers, KET, PET, TOEFL Primary, IOE,… sát với đề thi thực tế
Video giới thiệu các tính năng học thú vị trên FLYER:
Bên cạnh đó, tính năng hữu ích – Báo cáo học tập, giúp học sinh dễ dàng theo dõi tiến độ học tập. Hệ thống tự động lưu trữ mọi kết quả bài thi, cũng như dựa vào đó để đưa ra nhận xét về năng lực hiện tại, điểm mạnh & điểm học sinh cần khắc phục.
>>> Tìm hiểu về gói luyện thi chứng chỉ Cambridge/ TOEFL/ IOE/… trên Phòng thi ảo tại đây!
5. Câu hỏi thường gặp về thang điểm KET Cambridge
Điểm số riêng của các kỹ năng (Practice Score) trong bài thi KET sẽ được quy đổi sang thang điểm Cambridge English với mức tối đa cho mỗi kỹ năng là 150 điểm. Kết quả cuối cùng của bài thi (Overall Score) là điểm trung bình của các kỹ năng.
Như vậy điểm tối đa cho bài thi KET là 150 điểm.
– Từ 140 – 150 điểm: Đạt với kết quả xuất sắc (Pass with Distinction) -> Chứng nhận trình độ B1
– Từ 133 – 139 điểm: Đạt với kết quả giỏi (Pass with Merit) -> Chứng nhận trình độ A2
– Từ 120 – 132 điểm: Đạt (Pass) -> Chứng nhận trình độ A2
– Dưới 120 điểm: Không đạt -> Nhận kết quả công nhận năng lực A1
Điểm KET trên 140 tương đương với trình độ IELTS 4.0 – 4.5.
Tổng kết
Như vậy, qua bài viết trên, FLYER đã giải thích chi tiết cách tính điểm bài thi KET Cambridge mới nhất. Hi vọng phụ huynh, bạn học và thầy cô đã ném rõ được cấu trúc từng phần thi, cũng như cách Cambridge chấm điểm bài từng phần cho bài thi KET này để từ đó xây dựng một lộ trình ôn tập phù hợp.
Ba mẹ mong muốn con rinh chứng chỉ Cambridge, TOEFL Primary,…?
Tham khảo ngay gói luyện thi tiếng Anh trên Phòng thi ảo FLYER – Con giỏi tiếng Anh tự nhiên, không gượng ép!
✅ Truy cập 1700+ đề thi thử & bài luyện tập mọi cấp độ Cambridge, TOEFL, IOE, thi vào chuyênm,,,
✅ Học hiệu quả mà vui với tính năng mô phỏng game độc đáo như thách đấu bạn bè, games từ vựng, quizzes,…
✅ Chấm, chữa bài luyện Nói chi tiết với AI Speaking
✅ Theo sát tiến độ học của con với bài kiểm tra trình độ định kỳ, báo cáo học tập, app phụ huynh riêng
Tặng con môi trường luyện thi tiếng Anh ảo, chuẩn bản ngữ chỉ chưa đến 1,000VNĐ/ngày!
>>> Xem thêm:
- [FULL] Hướng dẫn giải bài thi KET Cambridge cập nhật MỚI NHẤT
- Chi tiết band điểm Writing KET Cambridge & bài mẫu đạt điểm tối đa
- Tips đạt điểm tối đa Speaking KET Cambridge
- 11 chủ điểm ngữ pháp ôn thi KET Cambridge thí sinh cần biết
- Thuộc 10 câu hỏi thường gặp để đạt điểm cao bài thi KET Cambridge
- Tải MIỄN PHÍ đề thi thử KET Cambridge [có đáp án + audio]