Bảng động từ bất quy tắc: 360 động từ bất quy tắc thông dụng nhất trong tiếng Anh

Khi chia động từ ở thì quá khứ đơn hay các thì hoàn thành, bạn cần thay đổi dạng của động từ. Có những động từ thay đổi theo quy tắc, tức là chỉ cần thêm “ed” sau động từ nguyên thể là bạn đã có dạng quá khứ và quá khứ phân từ của động từ đó. Song, trong tiếng Anh lại có những động từ khác không tuân theo quy tắc ấy. Những động từ này được gọi là động từ bất quy tắc và được liệt kê toàn bộ trong bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh.

Vậy, động từ bất quy tắc cụ thể là những động từ nào? Trong bài viết sau đây, FLYER sẽ liệt kê 360 động từ bất quy tắc thông dụng nhất mà bạn có thể dễ dàng bắt gặp và vận dụng trong các bài tập hay trong giao tiếp hằng ngày. Cùng xem ngay nhé!

1. Động từ bất quy tắc là gì?

Động từ bất quy tắc là những động từ không tuân theo quy tắc thêm “ed” khi sử dụng với thì quá khứ đơn hay các thì hoàn thành. Thay vào đó, bạn cần giữ nguyên hoặc thay đổi một số thành phần của động từ đó theo bảng động từ bất quy tắc. Trong tiếng Anh có khoảng 638 động từ bất quy tắc (theo Dictionary Past Tense).

Ví dụ động từ có quy tắc (thêm “ed”):

  • I watched a football match (Tôi đã xem một trận bóng đá.) (1)
  • I have watched a football match. (Tôi vừa mới xem một trận bóng đá.) (2)

Ví dụ động từ bất quy tắc:

  • She blew the candle. (Cô ấy đã thổi nến.)
  • She has just blown the candle. (Cô ấy vừa mới thổi nến.)
Động từ bất quy tắc là gì?
Động từ bất quy tắc là gì?

2. 360 động từ bất quy tắc thường dùng

Trong số hơn 600 động từ bất quy tắc tiếng Anh chỉ có khoảng 360 động từ được dùng phổ biến. Nắm vững được bảng động từ bất quy tắc này, bạn có thể dễ dàng đạt điểm cao trong các bài kiểm tra tiếng Anh cũng như tự tin giao tiếp hàng ngày.

Dưới đây là danh sách 360 động từ bất quy tắc thông dụng nhất kèm nghĩa tiếng Việt:

STTDạng nguyên thể
(base form)
Dạng quá khứ
(past simple)
Dạng quá khứ phân từ
(past participle)
Nghĩa của từ
1abideabode/abidedabode/abidedlưu trú, lưu lại
2arisearosearisenphát sinh
3awakeawokeawokenđánh thức, thức
4backslidebackslidbackslidden/backslidtái phạm
5bewas/werebeenthì, là, bị, ở
6bearborebornemang, chịu đựng
7beatbeatbeaten/beatđánh, đập
8becomebecamebecometrở nên
9befallbefellbefallenxảy đến
10beginbeganbegunbắt đầu
11beholdbeheldbeheldngắm nhìn
12bendbentbentbẻ cong
13besetbesetbesetbao quanh
14bespeakbespokebespokenchứng tỏ
15betbet/bettedbet/bettedđánh cược, cá cược
16bidbidbidtrả giá
17bindboundboundbuộc, trói
18bitebitbittencắn
19bleedbledbledchảy máu
20blowblewblownthổi
21breakbrokebrokenđập vỡ
22breedbredbrednuôi, dạy dỗ
23bringbroughtbroughtmang
24broadcastbroadcastbroadcastphát thanh
25browbeatbrowbeatbrowbeaten/browbeatdọa nạt
26buildbuiltbuiltxây dựng
27burnburnt/burnedburnt/burnedđốt, cháy
28burstburstburstnổ tung, vỡ òa
29bustbusted/bustbusted/bustlàm vỡ
30buyboughtboughtmua
31castcastcastném, tung
32catchcaughtcaughtbắt, chụp
33chidechid/chidedchid/chidden/chidedmắng, chửi
34choosechosechosenchọn
35cleaveclove/cleft/cleavedcloven/cleft/cleavedchẻ, tách làm đôi
36cleaveclavecleaveddính chặt
37clingclungclungbám vào, dính vào
38clotheclothed/cladclothed/cladmặc quần áo, che phủ
39comecamecomeđến, đi đến
40costcostcostcó giá là
41creepcreptcreptbò, trườn, lẻn
42crossbreedcrossbredcrossbredcho lai giống
43crowcrew/crewedcrowedgáy (gà)
44cutcutcutcắt, chặt
45daydreamdaydreamed
daydreamt
daydreamed
daydreamt
mơ mộng
46dealdealtdealtgiao thiệp, xử lý
47digdugdugđào
48disprovedisproveddisproved/disprovenbác bỏ
49divedove/diveddivedlặn, lao xuống
50dodiddonelàm
51drawdrewdrawnvẽ, kéo
52dreamdreamt/dreameddreamt/dreamedmơ thấy
53drinkdrankdrunkuống
54drivedrovedrivenlái xe
55dwelldweltdwelttrú ngụ, ở
56eatateeatenăn
57fallfellfallenngã, rơi
58feedfedfedcho ăn, ăn, nuôi
59feelfeltfeltcảm thấy
60fightfoughtfoughtchiến đấu
61findfoundfoundtìm thấy, thấy
62fitfitted/fitfitted/fitlàm cho vừa, làm cho hợp
63fleefledfledchạy trốn
64flingflungflungtung, quăng
65flyflewflownbay
66forbearforboreforbornenhịn
67forbidforbade/forbadforbiddencấm, cấm đoán
68forecastforecast/forecastedforecast/forecastedtiên đoán
69forego/forgo)forewentforegonebỏ, kiêng
70foreseeforesawforseenthấy trước
71foretellforetoldforetoldđoán trước
72forgetforgotforgottenquên
73forgiveforgaveforgiventha thứ
74forsakeforsookforsakenruồng bỏ
75freezefrozefrozenlàm đông lại
76frostbitefrostbitfrostbittenbỏng lạnh
77getgotgot/gottencó được
78gildgilt/gildedgilt/gildedmạ vàng
79girdgirt/girdedgirt/girdedđeo vào
80givegavegivencho
81gowentgoneđi
82grindgroundgroundnghiền, xay
83growgrewgrownmọc, trồng
84hand-feedhand-fedhand-fedcho ăn bằng tay
85handwritehandwrotehandwrittenviết tay
86hanghunghungmóc lên, treo lên
87havehadhad
88hearheardheardnghe
89heavehove/heavedhove/heavedtrục lên
90hewhewedhewn/hewedchặt, đốn
91hidehidhiddengiấu, trốn, nấp
92hithithitđụng
93hurthurthurtlàm đau
94inbreedinbredinbredlai giống cận huyết
95inlayinlaidinlaidcẩn, khảm
96inputinputinputđưa vào
97insetinsetinsetdát, ghép
98interbreedinterbredinterbredgiao phối, lai giống
99interweaveinterwove
interweaved
interwoven
interweaved
trộn lẫn, xen lẫn
100interwindinterwoundinterwoundcuộn vào, quấn vào
101jerry-buildjerry-builtjerry-builtxây dựng cẩu thả
102keepkeptkeptgiữ
103kneelknelt/kneeledknelt/kneeledquỳ
104knitknit/knittedknit/knittedđan
105knowknewknownbiết, quen biết
106laylaidlaidđặt, để
107leadledleddẫn dắt, lãnh đạo
108leanleaned/leantleaned/leantdựa, tựa
109leapleaptleaptnhảy, nhảy qua
110learnlearnt/learnedlearnt/learnedhọc, được biết
111leaveleftleftra đi, để lại
112lendlentlentcho mượn
113letletletcho phép, để cho
114lielaylainnằm
115lightlit/lightedlit/lightedthắp sáng
116lip-readlip-readlip-readmấp máy môi
117loselostlostlàm mất, mất
118makemademadechế tạo, sản xuất
119meanmeantmeantcó nghĩa là
120meetmetmetgặp mặt
121miscastmiscastmiscastchọn vai đóng không hợp
122misdealmisdealtmisdealtchia lộn bài, chia bài sai
123misdomisdidmisdonephạm lỗi
124mishearmisheardmisheardnghe nhầm
125mislaymislaidmislaidđể lạc mất
126misleadmisledmisledlàm lạc đường
127mislearnmislearned
mislearnt
mislearned
mislearnt
học nhầm
128misreadmisreadmisreadđọc sai
129missetmissetmissetđặt sai chỗ
130misspeakmisspokemisspokennói sai
131misspellmisspeltmisspeltviết sai chính tả
132misspendmisspentmisspenttiêu phí, bỏ phí
133mistakemistookmistakenlầm lẫn
134misteachmistaughtmistaughtdạy sai
135misunderstandmisunderstoodmisunderstoodhiểu lầm
136miswritemiswrotemiswrittenviết sai
137mowmowedmown/mowedcắt cỏ
138offsetoffsetoffsetđền bù
139outbidoutbidoutbidtrả hơn giá
140outbreedoutbredoutbredgiao phối xa
141outdooutdidoutdonelàm giỏi hơn
142outdrawoutdrewoutdrawnrút súng ra nhanh hơn
143outdrinkoutdrankoutdrunkuống quá chén
144outdriveoutdroveoutdrivenlái nhanh hơn
145outfightoutfoughtoutfoughtđánh giỏi hơn
146outflyoutflewoutflownbay cao/xa hơn
147outgrowoutgrewoutgrownlớn nhanh hơn
148outleapoutleaped/outleaptoutleaped/outleaptnhảy cao/xa hơn
149outlieoutliedoutliednói dối
150outputoutputoutputcho ra (dữ kiện)
151outrideoutrodeoutriddencưỡi ngựa giỏi hơn
152outrunoutranoutrunchạy nhanh hơn, vượt giá
153outselloutsoldoutsoldbán nhanh hơn
154outshineoutshined/outshoneoutshined/outshonesáng hơn, rạng rỡ hơn
155outshootoutshotoutshotbắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc
156outsingoutsangoutsunghát hay hơn
157outsitoutsatoutsatngồi lâu hơn
158outsleepoutsleptoutsleptngủ lâu/muộn hơn
159outsmelloutsmelled/outsmeltoutsmelled/outsmeltkhám phá, đánh hơi, sặc mùi
160outspeakoutspokeoutspokennói nhiều/dài/to hơn
161outspeedoutspedoutspedđi/chạy nhanh hơn
162outspendoutspentoutspenttiêu tiền nhiều hơn
163outswearoutsworeoutswornnguyền rủa nhiều hơn
164outswimoutswamoutswumbơi giỏi hơn
165outthinkoutthoughtoutthoughtsuy nghĩ nhanh hơn
166outthrowoutthrewoutthrownném nhanh hơn
167outwriteoutwroteoutwrittenviết nhanh hơn
168overbidoverbidoverbidtrả giá/bỏ thầu cao hơn
169overbreedoverbredoverbrednuôi quá nhiều
170overbuildoverbuiltoverbuiltxây quá nhiều
171overbuyoverboughtoverboughtmua quá nhiều
172overcomeovercameovercomekhắc phục
173overdooverdidoverdonedùng quá mức, làm quá
174overdrawoverdrewoverdrawnrút quá số tiền, phóng đại
175overdrinkoverdrankoverdrunkuống quá nhiều
176overeatoverateovereatenăn quá nhiều
177overfeedoverfedoverfedcho ăn quá mức
178overflyoverflewoverflownbay qua
179overhangoverhungoverhungnhô lên trên, treo lơ lửng
180overhearoverheardoverheardnghe trộm
181overlayoverlaidoverlaidphủ lên
182overpayoverpaidoverpaidtrả quá tiền
183overrideoverrodeoverriddenlạm quyền
184overrunoverranoverruntràn ngập
185overseeoversawoverseentrông nom
186overselloversoldoversoldbán quá mức
187oversewoversewedoversewn/oversewedmay nối vắt
188overshootovershotovershotđi quá đích
189oversleepoversleptoversleptngủ quên
190overspeakoverspokeoverspokenNói quá nhiều, nói lấn át
191overspendoverspentoverspenttiêu quá lố
192overspilloverspilled/overspiltoverspilled/overspiltđổ, làm tràn
193overtakeovertookovertakenđuổi bắt kịp
194overthinkoverthoughtoverthoughttính trước nhiều quá
195overthrowoverthrewoverthrownlật đổ
196overwindoverwoundoverwoundlên dây (đồng hồ) quá chặt
197overwriteoverwroteoverwrittenviết dài quá, viết đè lên
198partakepartookpartakentham gia, dự phần
199paypaidpaidtrả (tiền)
200pleadpleaded/pledpleaded/pledbào chữa, biện hộ
201prebuildprebuiltprebuiltlàm nhà tiền chế
202predopredidpredonelàm trước
203premakepremadepremadelàm trước
204prepayprepaidprepaidtrả trước
205presellpresoldpresoldbán trước thời gian rao báo
206presetpresetpresetthiết lập sẵn, cài đặt sẵn
207preshrinkpreshrankpreshrunkngâm cho vải co trước khi may
208proofreadproofreadproofreadđọc bản thảo trước khi in
209proveprovedproven/provedchứng minh
210putputputđặt, để
211quick-freezequick-frozequick-frozenkết đông nhanh
212quitquit/quittedquit/quittedbỏ
213readreadreadđọc
214reawakereawokereawakenđánh thức 1 lần nữa
215rebidrebidrebidtrả giá, bỏ thầu
216rebindreboundreboundbuộc lại, đóng lại
217rebroadcastrebroadcast
rebroadcasted
rebroadcast
rebroadcasted
cự tuyệt, khước từ
218rebuildrebuiltrebuiltxây dựng lại
219recastrecastrecastđúc lại
220recutrecutrecutcắt lại,
221redealredealtredealtphát bài lại
222redoredidredonelàm lại
223redrawredrewredrawnkéo ngược lại
224refitrefitted/refitrefitted/refitluồn, xỏ
225regrindregroundregroundmài sắc lại
226regrowregrewregrowntrồng lại
227rehangrehungrehungtreo lại
228rehearreheardreheardnghe trình bày lại
229reknitreknitted/reknitreknitted/reknitđan lại
230relayrelaidrelaidđặt lại
231relayrelayedrelayedtruyền âm lại
232relearnrelearned/relearntrelearned/relearnthọc lại
233relightrelit/relightedrelit/relightedthắp sáng lại
234remakeremaderemadelàm lại, chế tạo lại
235rendrentrenttoạc ra, xé
236repayrepaidrepaidhoàn tiền lại
237rereadrereadrereadđọc lại
238rerunreranrerunchiếu lại, phát lại
239resellresoldresoldbán lại
240resendresentresentgửi lại
241resetresetresetđặt lại, lắp lại
242resewresewedresewn/resewedmay/khâu lại
243retakeretookretakenchiếm lại,tái chiếm
244reteachretaughtretaughtdạy lại
245retearretoreretornkhóc lại
246retellretoldretoldkể lại
247rethinkrethoughtrethoughtsuy tính lại
248retreadretreadretreadlại giẫm/đạp lên
249retrofitretrofitted/retrofitretrofitted/retrofittrang bị thêm những bộ phận mới
250rewakerewoke/rewakedrewaken/rewakedđánh thức lại
251rewearreworerewornmặc lại
252reweaverewove/reweavedrewoven/reweaveddệt lại
253rewedrewed/reweddedrewed/reweddedtái hôn
254rewetrewet/rewettedrewet/rewettedlàm ướt lại
255rewinrewonrewonthắng lại
256rewindrewoundrewoundcuốn lại, lên dây lại
257rewriterewroterewrittenviết lại
258ridridridgiải thoát
259rideroderiddencưỡi
260ringrangrungrung chuông
261riseroserisenđứng dậy, mọc
262roughcastroughcastroughcasttạo hình phỏng chừng
263runranrunchạy
264sand-castsand-castsand-castđúc bằng khuôn cát
265sawsawedsawncưa
266saysaidsaidnói
267seesawseennhìn thấy
268seeksoughtsoughttìm kiếm
269sellsoldsoldbán
270sendsentsentgửi
271setsetsetđặt, thiết lập
272sewsewedsewn/sewedmay
273shakeshookshakenlay, lắc
274shaveshavedshaved/shavencạo (râu)
275shearshearedshornxén lông (cừu)
276shedshedshedrơi, rụng
277shineshoneshonechiếu sáng
278shitshit/shat/shittedshit/shat/shittedsuộc khuộng đi đại tiện
279shootshotshotbắn
280showshowedshown/showedcho xem
281shrinkshrankshrunkco rút
282shutshutshutđóng lại
283sight-readsight-readsight-readchơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước
284singsangsungca hát
285sinksanksunkchìm, lặn
286sitsatsatngồi
287slayslewslainsát hại, giết hại
288sleepsleptsleptngủ
289slideslidslidtrượt, lướt
290slingslungslungném mạnh
291slinkslunkslunklẻn đi
292slitslitslitrạch, khứa
293smellsmeltsmeltngửi
294smitesmotesmittenđập mạnh
295sneaksneaked/snucksneaked/snucktrốn, lén
296speakspokespokennói
298speedsped/speededsped/speededchạy vụt
299spellspelt/spelledspelt/spelledđánh vần
300spendspentspenttiêu xài
301spillspilt/spilledspilt/spilledtràn, đổ ra
302spinspun/spanspunquay sợi
303spoilspoilt/spoiledspoilt/spoiledlàm hỏng
304spreadspreadspreadlan truyền
305standstoodstoodđứng
305stealstolestolenđánh cắp
306stickstuckstuckghim vào, đính
307stingstungstungchâm, chích, đốt
308stinkstunk/stankstunkbốc mùi hôi
309stridestrodestriddenbước sải
310strikestruckstruckđánh đập
311stringstrungstrunggắn dây vào
312sunburnsunburned/sunburntsunburned/sunburntcháy nắng
313swearsworesworntuyên thệ
314sweatsweat/sweatedsweat/sweatedđổ mồ hôi
315sweepsweptsweptquét
316swellswelledswollen/swelledphồng, sưng
317swimswamswumbơi lội
318swingswungswungđong đưa
319taketooktakencầm, lấy
320teachtaughttaughtdạy, giảng dạy
321teartoretornxé, rách
322telecasttelecasttelecastphát đi bằng truyền hình
323telltoldtoldkể, bảo
324thinkthoughtthoughtsuy nghĩ
325throwthrewthrownném,, liệng
326thrustthrustthrustthọc, nhấn
327treadtrodtrodden/trodgiẫm, đạp
328typewritetypewrotetypewrittenđánh máy
329unbendunbentunbentlàm thẳng lại
330unbindunboundunboundmở, tháo ra
331unclotheunclothed/uncladunclothed/uncladcởi áo, lột trần
332undercutundercutundercutra giá rẻ hơn
333underfeedunderfedunderfedcho ăn đói, thiếu ăn
334undergounderwentundergonekinh qua
335underlieunderlayunderlainnằm dưới
336understandunderstoodunderstoodhiểu
337undertakeundertookundertakenđảm nhận
338underwriteunderwroteunderwrittenbảo hiểm
339undoundidundonetháo ra
340unfreezeunfrozeunfrozenlàm tan đông
341unhangunhungunhunghạ xuống, bỏ xuống
342unhideunhidunhiddenhiển thị, không ẩn
343unlearnunlearned/unlearntunlearned/unlearntgạt bỏ, quên
344unspinunspununspunquay ngược
345unwindunwoundunwoundtháo ra
346upholdupheldupheldủng hộ
347upsetupsetupsetđánh đổ, lật đổ
348wakewoke/wakedwoken/wakedthức giấc
349wearworewornmặc
350wedwed/weddedwed/weddedkết hôn
351weepweptweptkhóc
352wetwet/wettedwet/wettedlàm ướt
353winwonwonchiến thắng
354windwoundwoundquấn
355withdrawwithdrewwithdrawnrút lui
356withholdwithheldwithheldkhước từ
357withstandwithstoodwithstoodcầm cự
358workworkedworkedrèn, nhào nặn đất
359wringwrungwrungvặn, siết chặt
360writewrotewrittenviết
360 động từ bất quy tắc thông dụng nhất

Tải file Word tại LINK này.

3. 4 mẹo học động từ bất quy tắc hiệu quả

Nhớ được cách chia hơn 300 động từ này kèm nghĩa của chúng không phải điều đơn giản nếu bạn chỉ đơn thuần in cả danh sách từ vựng và học lần lượt các từ. FLYER mách bạn 4 mẹo học động từ bất quy tắc tiếng Anh hiệu quả sau đây:

3.1. Chia động từ bất quy tắc thành các nhóm

Có một số động từ bất quy tắc có cách biến đổi tương đồng với nhau. Bạn có thể nhóm chúng lại để bảng động từ được chia nhỏ ra, như vậy sẽ dễ học hơn rất nhiều. Sau đây là một số cách nhóm động từ trong bảng động từ bất quy tắc mà bạn có thể tham khảo:

3.1.1. Nhóm 1: Động từ không thay đổi

Động từ ở nhóm này không thay đổi dạng cho dù ở dạng nguyên thể, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ.

Ví dụ:

  • bet – bet – bet
  • cut – cut – cut
  • hit – hit – hit
  • hurt – hurt –hurt

3.1.2. Nhóm 2: Quá khứ đơn và quá khứ phân từ giống nhau

Nhóm này bao gồm những động từ có cách viết ở dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ giống nhau và khác với dạng nguyên thể.

Ví dụ:

  • bring – brought – brought
  • buy – bought – bought
  • catch – caught – caught
  • send – sent – sent
4 cách chia nhóm bảng động từ bất quy tắc
4 cách chia nhóm bảng động từ bất quy tắc

3.1.3. Nhóm 3: Dạng nguyên thể và quá khứ phân từ giống nhau

Khác với nhóm 2, nhóm 3 bao gồm những động từ giống nhau ở dạng nguyên thể và quá khứ phân từ nhưng lại khác biệt ở dạng quá khứ đơn.

Ví dụ:

  • become – became – become
  • come – came  – come
  • run – ran – run

3.1.4. Nhóm 4: Các động từ còn lại

Một số động từ trong bảng động từ bất quy tắc được hình thành bằng cách thêm tiền tố (prefix) vào một từ gốc (root). Động từ mới này khi chuyển sang dạng quá khứ và quá khứ phân từ có thể suy ra từ từ gốc và bạn chỉ cần học dạng bất quy tắc của từ gốc mà thôi.

Ví dụ 1:

“misspell” được hình thành từ tiền tố “mis” và từ gốc “spell”.
-> Chỉ cần nhớ các dạng quá khứ và quá khứ phân từ của “spell” (spelt – spelt), bạn có thể suy ra dạng quá khứ và quá khứ phân từ của “misspell” là “misspelt – misspelt“.

Ví dụ 2:

“overthink” được hình thành từ tiền tố “over” và từ gốc “think”.
-> Vậy dạng quá khứ và quá khứ phân từ của “overthink” là “overthought – overthought“.

3.2.  Học bảng động từ bất quy tắc qua flashcard

Flashcard là những tấm thẻ từ vựng bạn có thể tự làm để học tiếng Anh. Học tiếng Anh qua flashcard giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách chủ động, thay vì nhớ một cách máy móc theo thứ tự bảng động từ bất quy tắc, vì flashcard thường được sắp xếp từ một cách ngẫu nhiên.

3.3. Luyện tập đặt câu

Càng gặp một từ nhiều lần, bạn càng nhớ được từ đó lâu hơn. Theo các chuyên gia ngôn ngữ học, bạn cần nhìn thấy một từ 12 lần/ năm để não bộ có thể lưu trữ từ đó trong ngăn trí nhớ dài hạn. Vậy làm sao để “gặp” một từ nhiều lần? Bạn hãy chủ động đặt câu với từ vựng được học, đồng thời lặp lại quá trình này khi học từ vựng tiếng Anh nói chung và động từ bất quy tắc nói riêng.

3.4. Học bảng động từ bất quy tắc qua các bài hát

Một mẹo học từ vựng đơn giản mà vô cùng hiệu quả đó là học qua các bài hát. Âm nhạc và vần điệu sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng dễ dàng và hiệu quả hơn. Hãy nghe thử bài hát này và kiểm tra xem bạn biết hay nhớ được bao nhiêu động từ bất quy tắc trong tiếng Anh nhé!

Bài hát về bảng động từ bất quy tắc
4 mẹo học bảng động từ bất quy tắc
4 mẹo học bảng động từ bất quy tắc

4. Bài tập bảng động từ bất quy tắc

Làm bài tập tiếng Anh là một cách hiệu quả giúp bạn luyện tập các động từ bất quy tắc vừa học. Thử ngay 10 câu sau đây để kiểm tra xem bạn đã nhớ được bao nhiêu động từ bất quy tắc nhé!

5. Tổng kết

Trên đây là tổng hợp 360 động từ bất quy tắc thông dụng nhất trong tiếng Anh và các phương pháp học động từ bất quy tắc dễ dàng. Hi vọng bạn chọn được cho mình một cách học động từ bất quy tắc phù hợp và hiệu quả!

Ba mẹ mong muốn con rinh chứng chỉ Cambridge, TOEFL Primary,…?

Tham khảo ngay gói luyện thi tiếng Anh trên Phòng thi ảo FLYER – Con giỏi tiếng Anh tự nhiên, không gượng ép!

✅ Truy cập 1700+ đề thi thử & bài luyện tập mọi cấp độ Cambridge, TOEFL, IOE, thi vào chuyênm,,,

Học hiệu quả mà vui với tính năng mô phỏng game độc đáo như thách đấu bạn bè, games từ vựng, quizzes,…

✅ Chấm, chữa bài luyện Nói chi tiết với AI Speaking

Theo sát tiến độ học của con với bài kiểm tra trình độ định kỳ, báo cáo học tập, app phụ huynh riêng

Tặng con môi trường luyện thi tiếng Anh ảo, chuẩn bản ngữ chỉ chưa đến 1,000VNĐ/ngày!

    ĐĂNG KÝ TRẢI NGHIỆM FLYER

    ✅ Trải nghiệm miễn phí ôn luyện phòng thi ảo chuẩn quốc tế
    ✅ Truy cập 1700+ đề thi thử & bài luyện tập mọi cấp độ Cambridge, TOEFL, IOE, thi vào chuyên...
    ✅ Chấm, chữa bài luyện Nói chi tiết với AI Speaking

    Comments

    Subscribe
    Notify of
    guest

    0 Comments
    Oldest
    Newest Most Voted
    Inline Feedbacks
    View all comments
    Thuan Duong
    Thuan Duonghttps://flyer.vn/
    Làm việc với giáo viên bản ngữ trong các lớp tiếng Anh nhiều trình độ từ khi học đại học, hoàn thành chương trình cao học chuyên ngành Ngôn ngữ Anh tại ĐHNN – ĐHQG Hà Nội năm 2014, mình yêu thích tìm hiểu các nền tảng & công nghệ dạy-học tiếng Anh thú vị & mang tính thực tiễn cao.

    Related Posts