Chúc sức khỏe bằng tiếng Anh tinh tế như người bản xứ

Trong văn hóa của nhiều quốc gia nói tiếng Anh, việc gửi những lời chúc, đặc biệt là lời chúc sức khỏe không chỉ là phép lịch sự xã giao mà còn là cách để tạo thiện cảm với mọi người xung quanh… Tuy nhiên, chúc như thế nào cho phù hợp với từng hoàn cảnh và từng đối tượng người nhận lại không hề dễ dàng. Trong bài viết hôm nay FLYER sẽ gửi đến những câu chúc sức khỏe bằng tiếng Anh ngắn gọn nhưng nhiều ý nghĩa nhất nhé!

chúc sức khỏe tiếng anh
Những câu chúc sức khỏe bằng tiếng Anh tinh tế nhất

1. Chúc sức khỏe trong tiếng Anh

1.1. Chúc sức khỏe hay cho gia đình

Gia đình là nơi mà mỗi người chúng ta sẽ gắn bó đến cuối cuộc đời. Các bạn chắc chắn sẽ không mong gì ngoài việc những người thân yêu luôn khỏe mạnh đúng không nào? Dưới đây là những mẫu câu chúc sức khỏe gia đình hay nhất.

  • I hope you always have lots of health to always be happy with your loved ones.

Con mong bố mẹ luôn có thật nhiều sức khỏe để luôn vui vẻ bên những người thân yêu.

  • Please take care of your health to be with me for a long time.

Mẹ/ Bố hãy giữ gìn sức khỏe để bên con dài lâu nhé. 

  • The happiest thing for me right now is to see each of our family members live healthy every day.

Điều hạnh phúc nhất với con bây giờ là nhìn thấy mỗi thành viên trong gia đình chúng ta sống mạnh khỏe mỗi ngày.

  • Money can be earned, but parents’ health if lost will not be recovered. I hope dad and mom will always be happy and healthy to hang around with your children and grandchildren.

Tiền có thể kiếm nhưng sức khỏe của bố mẹ nếu mất đi sẽ không thể lấy lại được. Con hy vọng bố và mẹ sẽ luôn vui vẻ và khỏe mạnh để quây quần bên con cháu nhé.

  • Don’t forget to have a good breakfast if you want to be healthy at work. Love you.

Đừng quên ăn sáng đầy đủ nếu con/ bố/ mẹ muốn có sức khỏe để làm việc nhé. Yêu con/ bố/ mẹ.

  • I hope you are always healthy to see me grow up with each passing day.

Con mong bố/ mẹ luôn khỏe mạnh để nhìn thấy con trưởng thành hơn qua từng ngày.

  • Each passing year the thing that worries me the most is my father’s health. I hope you will always be healthy and happy.

Mỗi năm trôi qua điều con lo lắng nhất chính là sức khỏe của bố. Con hi vọng bố sẽ luôn mạnh khỏe và vui vẻ.

1.2. Chúc sức khỏe cho bạn bè

  • I hope you have lots of health and success in your life.

Tôi hy vọng bạn có thật nhiều sức khỏe và thành công trong cuộc sống.

  • You are a good girl. Success and health will come to you.

You are a good girl. Success and health will come to you.

  • See you all one day. Wish everyone a lot of health.

Hẹn gặp mọi người vào một ngày nào đó. Chúc mọi người có thật nhiều sức khỏe nhé.

  • I wish nothing more than that our friendship will always be good and our friends will always be healthy.

Tôi không mong gì hơn là tình bạn của chúng ta sẽ luôn tốt đẹp và bạn bè luôn mạnh khỏe.

  • I will be very sad if you get sick. Don’t be too rude.

Tôi sẽ rất buồn nếu như bạn bị bệnh. Đừng quá lao lực nhé.

  • Fortunately, I have a soulmate like you. Remember to stay healthy.

Thật may mắn khi tôi có một người tri kỷ như bạn. Nhớ giữ gìn sức khỏe nhé.

  • I hope you will keep both healthy and successful. That is the key to happiness.

Tôi mong rằng bạn sẽ giữ vững hai thứ đó là sức khỏe và thành công. Đó chính là chìa khóa của sự hạnh phúc.

chúc sức khỏe tiếng anh
Những câu chúc sức khỏe bằng tiếng Anh

1.3. Chúc sức khỏe cho đồng nghiệp

  • To be successful you need a strong enough foundation. Please keep your health to progress to success.

Để có thành công thì bạn cần có một nền tảng sức khỏe đủ tốt. Hãy giữ gìn sức khỏe để tiến đến thành công nhé.

  • You are the one with big dreams. I hope you have lots of health and get success soon.

Bạn là người có ước mơ lớn. Tôi hi vọng bạn có thật nhiều sức khỏe và sớm gặt hái được thành công.

  • Don’t forget to take time for yourself. When you are healthy you will find that the job is not so hard at all.

Đừng quên dành thời gian cho bản thân nhé. Khi bạn có sức khỏe bạn sẽ thấy công việc không có gì là vất vả cả.

  • You always do your job well. I hope you have a lot of health to be able to contribute to the company more.

Bạn luôn hoàn thành tốt công việc của mình. Tôi hi vọng bạn có thật nhiều sức khỏe để có thể cống hiến cho công ty được nhiều hơn nữa.

  • Try to have a balance between work and life to ensure that you have good health.

Cố gắng cân bằng giữa công việc và cuộc sống để đảm bảo bản thân có một sức khỏe tốt nhé.

  • To be able to get good job results, you need a body strong enough and alert to handle difficulties.

Để có thể có được kết quả công việc tốt thì bạn cần có một cơ thể đủ khỏe mạnh và tỉnh táo để xử lí những khó khăn. 

1.4. Chúc sức khỏe cho người yêu

  • Good health helps me to have a good spirit to make everything better. Remember to take care of your health. Love you!

Sức khỏe tốt giúp em có tinh thần tốt để làm mọi thứ tốt hơn. Nhớ giữ gìn sức khỏe của mình nhé. Yêu em!

  • Seeing you healthy and happy every day, I feel extremely happy. Take care of your health, everything else you can give me.

Nhìn em khỏe mạnh và vui vẻ mỗi ngày là anh cảm thấy vô cùng hạnh phúc rồi. Giữ gìn sức khỏe của mình, mọi thứ khác anh sẽ mang đến cho em.

  • You are my source of life, so if you are healthy, you will be healthy.

Em là nguồn sống của anh nên em mạnh khỏe thì anh mới khỏe mạnh được.

  • I hope my love will always be healthy and love me every day.

Anh hi vọng người yêu của anh sẽ luôn mạnh khỏe và yêu anh mỗi ngày.

  • What I’m most worried about is your health. You are always busy and sometimes forget to take care of yourself.

Điều anh lo lắng nhất chính là sức khỏe của em. Em luôn bận rộn và đôi khi quên chăm sóc chính mình.

  • A new healthy body can hold a healthy mind. A healthy soul can love the most fully.

Một cơ thể mạnh khỏe mới có thể chứa đựng một tâm hồn mạnh khỏe. Một tâm hồn mạnh khỏe mới có thể yêu một cách trọn vẹn nhất.

1.5. Chúc sức khỏe cho người ốm sớm lành bệnh.

chúc sức khỏe tiếng anh
Chúc sức khỏe cho người ốm sớm lành bệnh.
  • Wish you a healthy recovery. May you soon get back to the best of your health. Take your care. Get well soon.

Mình chúc cậu phục hồi sức khỏe, sớm lấy lại sức lực tốt nhất. Giữ gìn và mau chóng khỏe mạnh nha.

  • May you get well soon and we can go back to the fun times. Take care.

Chúc cậu sớm bình phục để chúng ta lại được vui vẻ bên nhau. Giữ gìn nhé!

  • I wish you a healthy recovery. May you soon get back to the best of your health. Take care. Get well soon.

Mình chúc cậu phục hồi sức khỏe, sớm lấy lại sức lực tốt nhất. Giữ gìn và mau chóng khỏe mạnh nha.

  • Don’t you worry my dear, I am praying hard for your speedy recovery. Get well soon and stay healthy

Đừng lo lắng, người bạn yêu quý. Tớ vẫn luôn cầu nguyện cho cậu nhanh chóng bình phục. Hãy phục hồi sức khỏe và sống khỏe mạnh nha.

  • We all prayed that she would soon recover.

Tất cả chúng tôi đều cầu nguyện cho cô ấy mau bình phục.

  • Don’t you worry my dear, I am praying hard for your speedy recovery. Get well soon and stay healthy.

Đừng lo lắng, người bạn yêu quý. Tớ vẫn luôn cầu nguyện cho cậu nhanh chóng bình phục. Hãy phục hồi sức khỏe và sống khỏe mạnh nha.

  • Having fun and enjoying happiness is not the same without you. Wishing you a speedy and full recovery from your illness.

Không có cậu, dù vui chơi và tận hưởng đều không vui. Chúc cậu mau khỏi bệnh và bình phục nhé.

  • Wishing you a speedy recovery dear friend. I pray to God that you feel better through each passing day. Hope you resume your normal life soon.

Bạn thân yêu, chúc bạn mau chóng bình phục. Tớ luôn cầu Chúa để cho bạn cảm thấy khỏe hơn mỗi ngày. Hy vọng bạn nhanh chóng trở lại với cuộc sống thường ngày nhé.

2. Các câu quote về sức khỏe

Ngoài cách chúc trực tiếp chúng ta còn có thể gửi đến những người bạn, những người thân yêu những câu quote về sức khỏe.

  • Don’t spend all your health in search of wealth 

Đừng bao dùng hết sức khỏe của bạn chỉ để đổi lấy đồng tiền

  • A healthy outside starts from the inside

Vẻ đẹp bên ngoài bắt nguồn từ sức khỏe bên trong.

  • Health is not valued till sickness comes

Đối với mọi người thì sức khỏe chỉ có giá trị khi bệnh tật kéo đến.

  • Health is a matter of choice, not a mystery of chance.

Sức khỏe là lựa chọn, không phải điều bí ẩn của sự ngẫu nhiên.

  • He who has health, has hope; and he who has hope, has everything.

Người có sức khỏe, có hy vọng; và người có hy vọng, có tất cả mọi thứ.

  • Good health is not something we can buy. However, it can be an extremely valuable savings account.

Sức khỏe không phải là thứ chúng ta có thể mua. Tuy nhiên, nó có thể là một tài khoản tiết kiệm cực kỳ giá trị.

  • Good health and good sense are two of life’s greatest blessings.

Sức khỏe tốt và trí tuệ minh mẫn là hai điều hạnh phúc nhất của cuộc đời.

  • It is health that is real wealth and not pieces of gold and silver.

Chính sức khỏe mới là sự giàu có thực sự, không phải vàng và bạc.

  • It is only when the rich are sick that they fully feel the impotence of wealth. 

Chỉ khi người giàu ốm họ mới thực hiểu sự bất lực của giàu sang.

  • The first wealth is health.

Tài sản đầu tiên là sức khỏe.

3. Cách hỏi thăm sức khỏe bằng tiếng Anh

chúc sức khỏe tiếng anh
Cách hỏi thăm sức khỏe bằng tiếng Anh

3.1. Cách hỏi thăm sức khỏe

Người bản xứ thường dùng những câu sau đây như một câu chào hay một câu hỏi thăm sức khỏe khi gặp bạn bè, đồng nghiệp:

  • How are you?

Bạn khỏe không?

  • How have you been keeping?

Bạn vẫn khỏe chứ?

  • How have you been lately?  

Dạo này sức khỏe của bạn thế nào?

  • How are you feeling?  

Sức khỏe bạn thế nào?

  • In good shape, are you?   

Tình hình sức khoẻ vẫn tốt chứ?

  • How are you getting on?

Tình hình vẫn đâu vào đấy chứ?

  • How are you getting along?

Vẫn đâu vào đấy chứ?

  • How’s life?       

Cuộc sống của bạn thế nào?

  • I trust you’re keeping well? 

Chắc là bạn vẫn khỏe chứ?

  • Are you feeling alright today?  

Hôm nay bạn có khoẻ không?

Khi thấy đối phương không được khỏe chúng ta có thể dùng những mẫu 

câu sau đây:

  • What’s the matter with you? 

Bạn bị sao thế?

  • Are you not feeling well?

Bạn cảm thấy không khỏe hả?

  • What seems to be the matter?

Hình như bạn không được khỏe phải không?

  •  I’ve heard that you are feeling sick. Are you ok?

Tôi mới nghe nói bạn đang bị bệnh. Bạn ổn chứ?

  • Are you all right?

Bạn ổn chứ?

3.2. Cách đáp lại lời hỏi thăm

Khi được hỏi thăm thì đương nhiên chúng ta phải đáp lại như một phép lịch sự. Sau đây là những cách trả lời thông dụng nhất, cùng tham khảo nhé!

Khi sức khỏe tốt

  • Very well, thank you. And you?

Tôi khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thế nào ạ?

  • Thanks for caring, mate. Glad to be here with you.

Cảm ơn anh bạn quan tâm. Thật vui vì được gặp anh ở đây.

  • Pretty well, thanks. 

Cũng khỏe, cảm ơn.

  • Couldn’t be better.

Không thể tốt hơn được/ rất tốt.

  • I’ve never felt better.

Khỏe hơn bao giờ hết.

  • In the best of health.

Cực khỏe

  • Full of beans

Tràn trề sinh lực

  • Can’t complain!

Không phải phàn nàn gì.

  • I’m doing great, thanks.

Tôi đang rất tuyệt, cảm ơn.

Khi sức khỏe ở mức bình thường:

  • Same old same old.

Mọi thứ vẫn vậy.

  • So – so, thanks

Tàm tạm, cám ơn

  • Fair to middling.

Kha khá.

  • Still alive and kicking.

Cũng ổn/ Bình thường.

  • Not (so/ too) bad.

Không tồi lắm.

  • Everything as usual. 

Mọi thứ đều bình thường.

  • Quite fine. Thank you.

Khá ổn. Cảm ơn bạn.

  • Nothing much.

Không có gì nhiều.

Khi sức khỏe không tốt.

  • It’s been terrible.

Dạo này tình hình tệ lắm.

  • It’s not getting any better.

Mọi thứ đang không ổn hơn chút nào.

  • Couldn’t be worse.

Không thể tệ hơn.

  • Everything’s not okay.

Mọi thứ không hề ổn.

Đọc thêm: Lời chúc mừng đám cưới tiếng Anh mà mọi cô dâu – chú rể đều muốn nghe

4. Tổng kết

Đọc qua bài viết này, chắc hẳn các bạn đã có thể tự tin gửi những lời chúc sức khỏe tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất cho những người mình yêu quý phải không nào? Hy vọng các bạn sẽ thành thạo với những mẫu câu trên! Cũng đừng quên ôn lại kiến thức và luyện tập các dạng câu giao tiếp khác để củng cố trình độ tiếng Anh một các hoàn thiện nhất nhé!

Một địa chỉ uy tín để luyện tập kiến thức đã nêu trong bài viết này là Phòng luyện thi ảo FLYER. Việc ôn luyện học tiếng Anh sẽ không còn nhàm chán với những tính năng mô phỏng game hấp dẫn thông qua các trò chơi, quà tặng, và bảng xếp hạng…. Các tính năng thú vị cùng đồ họa sinh động, bắt mắt, kho đề thi đa dạng chủ đề, tất cả hứa hẹn sẽ giúp bạn học tiếng Anh thật dễ dàng và hiệu quả. Hãy nhanh tay khám phá thôi nào!

Và đừng quên học tiếng Anh cùng FLYER bằng cách tham gia nhóm Luyện Thi Cambridge & TOEFL cùng FLYER để được cập nhật những kiến thức và tài liệu tiếng Anh mới và đầy đủ nhất.

>>>Xem thêm

Nguồn: FLYER tổng hợp

    ĐĂNG KÝ TRẢI NGHIỆM FLYER

    ✅ Trải nghiệm miễn phí ôn luyện phòng thi ảo chuẩn quốc tế
    ✅ Truy cập 1700+ đề thi thử & bài luyện tập mọi cấp độ Cambridge, TOEFL, IOE, thi vào chuyên...
    ✅ Chấm, chữa bài luyện Nói chi tiết với AI Speaking

    Comments

    Subscribe
    Notify of
    guest

    0 Comments
    Oldest
    Newest Most Voted
    Inline Feedbacks
    View all comments
    Thúy Quỳnh
    Thúy Quỳnh
    Your time is limited, so don’t waste it living someone else’s life. Don’t be trapped by dogma, which is living with the results of other people’s thinking. Don’t let the noise of others’ opinions drown out your own inner voice. And most important, have the courage to follow your heart and intuition.

    Related Posts