Nếu có ai đó nói với bạn rằng “My family rarely dine out these days.” thì liệu bạn có hiểu ý nghĩa câu nói này là gì không? Người bản xứ thường hay sử dụng cụm động từ trong các cuộc hội thoại hàng ngày để ý nghĩa câu nói sinh động hơn. Câu nói được đề cập phía trên có nghĩa là “Gia đình mình hiếm khi ăn ở tiệm mấy ngày này.” và cụm động từ “dine out” nghĩa là “ăn ở tiệm. Ở ví dụ này, bạn có thể dễ dàng nhận thấy cụm động từ được sử dụng bắt đầu bằng “d”. Ngoài cụm động từ trên, trong tiếng Anh còn vô số cụm động từ bắt đầu bằng chữ “d” khác. Hãy cùng FLYER khám phá qua bài viết này nhé!
1. Cụm động từ là gì?
Cụm động từ (Phrasal Verb) là sự kết hợp của động từ với trạng từ hoặc giới từ tạo thành ý nghĩa sinh động hơn từ đơn. Đây là từ loại được dùng rất phổ biến trong cả văn nói và văn viết.
Câu ví dụ có cụm động từ bắt đầu bằng chữ “d”:
- I’ll drop in on Jane on my way home.
Mình sẽ ghé qua chỗ Jane trên đường về nhà.
- They mainly deal in souvenirs.
Họ chủ yếu kinh doanh hàng lưu niệm.
- She was so tired that she will doze off safe and soundly.
Cô ấy đã quá mệt mỏi nên cô ấy sẽ chìm sâu vào giấc ngủ bình yên.
2. 99++ cụm động từ bắt đầu bằng chữ “d” thông dụng nhất trong tiếng Anh
Như vậy, qua các ví dụ ở trên, bạn đã hiểu được cụm động từ là gì rồi phải không nào? Sau đây, hãy cùng FLYER khám phá các cụm động từ bắt đầu bằng chữ “d” qua bảng bên dưới nhé.
STT | Cụm động từ | Ý nghĩa |
---|---|---|
1 | Damp down | Trầm tĩnh lại Giảm bớt, giảm cảm giác Làm cho cái gì cháy chậm đi |
2 | Damp off | Chết vì úng nước (thực vật) Bị nấm kí sinh vì môi trường quá ẩm ướt |
3 | Dash down | Viết nhanh |
4 | Dash off | Làm nhanh việc gì đó, đặc biệt là viết lách Rời khỏi nơi nào đó một cách nhanh chóng |
5 | Dawn on | Cuối cùng cũng nhận ra hoặc hiểu ra điều gì |
6 | Deal in | Quan tâm đến cái gì Buôn bán, kinh doanh |
7 | Deal with | Giao du, giao thiệp với ai đó Giải quyết, xử lýĐề cập đến |
8 | Decide on | Chọn, lựa chọn |
9 | Decide upon | Chọn, lựa chọn |
10 | Dial in | Tham gia hội nghị hoặc cuộc họp được tổ chức qua điện thoại |
11 | Dial into | Tham gia hội nghị hoặc cuộc họp được tổ chức qua điện thoại |
12 | Dial up | Truy cập quay số (việc kết nối với internet trên điện thoại hoặc máy tính của bạn bằng cách sử dụng modem) |
13 | Die away | Nhỏ dần (âm thanh) |
14 | Die back | Các phần của cây ở trên mặt đất chết nhưng rễ chính thì vẫn còn sống |
15 | Die down | Giảm dần hoặc tắt dần |
16 | Die for | Muốn một cái gì đó rất nhiều |
17 | Die off | Biến mất, tắt phụt đi, trở nên tuyệt chủng,… |
18 | Die out | Biến mất, trở nên tuyệt chủng |
19 | Dig in | Bắt đầu ăn uống một cách rất đói khát Đào hầm công sự (quân sự) |
20 | Dig into | Với tay vào trong để lấy cái gì |
21 | Dig out | Khai quật hoặc tìm ra thứ gì mà bạn đã không còn sử dụng trong một khoảng thời gian dài Đào, khai quật để tìm ai hoặc cái gì |
22 | Dig up | Di chuyển cái gì đó từ mặt đất Phanh phuiĐào hố, khai quật |
23 | Dine out | Ăn ở tiệm, không phải ở nhà |
24 | Dine out on | Kể một câu chuyện lặp đi lặp lại |
25 | Dip in | Nhúng thứ gì vào chất lỏng trong thời gian ngắn |
26 | Dip into | Xem lướt qua, đọc lướt qua (đọc một phần nắm ý chính) Rút tiền ra khỏi tài khoản tiết kiệm |
27 | Dip out | Rời khỏi một địa điểm nào đó mà không nói với ai |
28 | Disagree with | Không hợp, khó ở (với người nào đó, với khí hậu, thức ăn, …) |
29 | Dish out | Tung ra nhiều cái gìChuẩn bị bữa ăn |
30 | Dish up | Chuẩn bị bữa ăn |
31 | Dive in | Bắt đầu ăn Bắt đầu làm gì, thường không có dự định hay lập kế hoạch từ trước |
32 | Dive into | Thọc tay nhanh vào thứ gì |
33 | Divide up | Phân chia, phân phối |
34 | Divvy out | Phân chia, phân phối |
35 | Divvy up | Phân chia, phân phối |
36 | Do away with | Xóa bỏ, khử, thủ tiêu |
37 | Do in | Kiệt sức, mệt mỏi Thủ tiêu, khử, giết |
38 | Do out of | Ngăn cản ai có được cái gì đó, nhất là bằng cách gian lận hoặc không lương thiện |
39 | Do over | Làm lại, bắt đầu lại (vì lần đầu tiên làm không tốt) |
40 | Do up | Tân trang, sửa chữaCài, thắt,… (sửa sang quần áo,…) |
41 | Do with | Thỉnh cầu, yêu cầu, liên quan |
42 | Do without | Sống, làm việc hay tiếp tục mà không cần cái gì đó |
43 | Dob in | Đóng góp, quyên góp Tố cáo ai đó với người lớn, giáo viên, nhà chức trách,… |
44 | Dole out | Rải, phân phối, phân phát |
45 | Doss about | Làm không năng suất, toi công |
46 | Doss around | Làm không năng suất, toi công |
47 | Doss down | Ngủ tạm ở đâu đó(vì bạn không về nhà) |
48 | Double as | Có công dụng và tính năng khác |
49 | Double back | Quay ngược trở lại, đi ngược trở lại |
50 | Double down | Cố gắng hơn, nỗ lực hơn |
51 | Double down on | Cố gắng hơn, nỗ lực hơn |
52 | Double over | Gập đôi người |
53 | Double up | Nhân đôi lênLàm ngả |
54 | Double up as | Có công dụng và tính năng khác |
55 | Doze off | Ngủ gật |
56 | Drag on | Lề mề, kéo dài quá mức cần thiết |
57 | Draw back | Rút lui, lùi lại |
58 | Draw down | Xin vốn, xin trợ cấp Giảm Cạn kiệt bởi mức tiêu dùng, sử dụng lớn |
59 | Draw even | Về hòa với đối thủ |
60 | Draw in | Tài đến nhà ga Trời tối sớm |
61 | Draw into | Cuốn vào, liên quan |
62 | Draw on | Thời gian trôi qua một cách chậm chạp Nuốt, hít khói từ điếu xì gà, điếu thuốc,…Rút tiền từ tài khoản ngân hàng bằng tấm séc |
63 | Draw out | Kéo dài cái gì hơn mức cần thiết Làm cho người nhút nhát trở nên hoạt bát hơn |
64 | Draw up | Đỗ lại, dừng lại Soạn thảo, chuẩn bị (văn bản, hợp đồng, văn kiện,…) |
65 | Draw upon | Sử dụng thông tin, kiến thức, kỹ năng cho một mục đích cụ thể |
66 | Dream of | Suy nghĩ, cân nhắc, suy xét |
67 | Dream up | Có một ý tưởng, phát minh, sáng chế |
68 | Dredge up | Moi ra, phát hiện ra cái gì đó của ai trong quá khứ |
69 | Dress down | Trách mắng ai Ăn mặc thoải mái |
70 | Dress up | Ăn mặc lịch sự, bảnh bảo |
71 | Drift apart | Mất dần tình bạn với một ai đó (do khoảng cách địa lý, do lâu không liên lạc, …) |
72 | Drift off | Bắt đầu ngủ say, vừa mới chợp mắt |
73 | Drill down | Tìm kiếm qua các tầng thông tin có trên máy tính |
74 | Drill down through | Lấy dữ liệu, thông tin một cách chi tiết, tỉ mỉ |
75 | Drill into | Nhắc lại nhiều lần để giúp cho ai đó học nó |
76 | Drink up | Uống cạn, uống hết, nốc sạch, uống một hơi |
77 | Drive away | Đuổi đi, xua đuổi |
78 | Drive back | Đẩy lùi |
79 | Drive-by | Lái xe xả súng (việc dùng súng bắn ai đó khi đang ngồi trên chiếc xe còn đang chạy) |
80 | Drive off | Lái xe rời đi |
81 | Drive out | Đuổi đi, xua đuổi |
82 | Drive up | Dừng xe, đỗ xeTăng lên (giá cả, lãi suất,…) |
83 | Drone on | Nói cái gì đó trong thời gian dài một cách chán ngắt và tẻ nhạt |
84 | Drop around | Giao, phân phát, phân phối Thăm ai đó, thường là không hẹn trước |
85 | Drop away | Giảm dần (về con số, số lượng) |
86 | Drop back | Bị tụt lại, bỏ lại đằng sau ai |
87 | Drop behind | Bị tụt lại, bỏ lại đằng sau ai |
88 | Drop by | Tạt vào thăm, nhân tiện ghé vào thăm |
89 | Drop in | Thăm ai đó, thường là không hẹn trước |
90 | Drop off | Giảm (về số đếm, số lượng)Đưa ai hoặc cái gì đến một nơi nào đó và để họ/ chúng ở đó Ngủ, thiu thiu ngủ |
91 | Drop out | Bỏ học giữa chừng |
92 | Drop over | Nhân tiện ghé thăm, tạt vào thăm |
93 | Drop round | Thăm ai đó, thường là không hẹn trước |
94 | Drop someone in it | Đặt ai đó vào tình trạng rắc rối, khó khăn |
95 | Drop through | Không đi đến đâuKhông ra kết quả gì |
96 | Drown in | Có quá nhiều thứ để bạn giải quyết |
97 | Drown out | Âm thanh của cái gì làm lấp đi, làm át đi âm thanh của cái gì |
98 | Drum into | Làm ai nhớ điều gì đó bằng cách nhắc đi nhắc lại nhiều lần |
99 | Drum out | Đuổi, sa thải ai |
100 | Drum up | Tuyên truyền, quảng cáo, làm tăng sự quan tâm |
101 | Dry off | Lau khô, sấy khô hoặc lau khô bề mặt |
102 | Dry out | Làm không hoàn toàn Điều trị hoặc được điều trị chứng nghiện rượu |
103 | Dry up | Bị ngừng cung cấp cái gìKhô cạn, cạn ráo (sông, hồ)Lau khô bát, đĩa, … sau khi đã rửa chúng Không nói nữa, im đi (câu mệnh lệnh) |
104 | Duck out of | Tránh né một nhiệm vụ hoặc trách nhiệm nào đó |
105 | Duff up | Đánh đập ai đó nhiều lần |
106 | Dumb down | Làm cho điều gì đơn giản và dễ dàng hơn để hiểu, để nó trở nên phổ biến hơn |
107 | Dump on | Chỉ trích, phê phán ai một cách nặng nề Đối xử tệ bạc, không thích hợpThổ lộ, giãi bày |
108 | Dust down | Luyện lại Phủi bụi ra khỏi bề mặt của cái gì |
109 | Dust off | Luyện lại Phủi bụi ra khỏi bề mặt của cái gì |
110 | Dwell on | Nhai đi nhai lại Dành nhiều thời gian, chăm chú vào việc gì |
111 | Dwell upon | Nhai đi nhai lại Dành nhiều thời gian, chăm chú vào việc gì |
2. Mẫu câu chứa cụm động từ bắt đầu bằng chữ “D”
Với tận 111 cụm động từ bắt đầu bằng chữ “D” đã được liệt kê, thật khó để bạn có thể học hết cả các cụm từ này trong một lần đúng không nào? FLYER xin gợi ý một cách học hiệu quả và dễ dàng hơn cho các bạn, đó là học qua mẫu câu và ngữ cảnh. Với cách học như vậy, bạn sẽ hình dung rõ hơn cụm động từ bạn học được ứng dụng vào câu nói như thế nào, nhờ đó có thể ghi nhớ tốt hơn. Cùng tìm hiểu một số mẫu câu chứa cụm động từ bắt đầu bằng chữ “d” sau đây nhé.
STT | Mẫu câu | Ý nghĩa |
---|---|---|
1 | She is drying out at the treatment center. It’s a five-week program. | Cô ấy đang tham gia cai nghiện rượu ở một trung tâm trị liệu. Đó là một chương trình kéo dài 5 tuần. |
2 | Water was pumped from a nearby river in an attempt to dampen down the flames. | Nước được bơm từ một con sông gần đó nhằm làm dịu ngọn lửa. |
3 | John dashed the letter off in ten minutes. | John viết nhanh lá thư trong vòng mười phút. |
4 | I was about to pay the bill when it suddenly dawned on me that I had left my wallet at home. | Tôi đang chuẩn bị thanh toán hóa đơn thì chợt nhận ra rằng tôi đã để quên ví ở nhà. |
5 | My mother has been dealing in books for many years. | Mẹ mình đã kinh doanh sách trong nhiều năm. |
6 | Our teacher used to deal with difficult problems. | Cô giáo của mình đã từng giải quyết được nhiều vấn đề khó nhằn. |
7 | My mom has finally decided on white for the bathroom. | Mẹ tôi cuối cùng đã quyết định chọn màu trắng cho phòng tắm. |
8 | My friend had found my number on a phone directory and dialed me up. | Bạn mình đã tìm thấy số điện thoại của mình trong danh bạ điện thoại và gọi cho mình |
9 | The sound of her footsteps gradually died away. | Tiếng bước chân của cô ấy nhỏ dần. |
10 | It was several hours before the applause died down. | Đã vài giờ trước khi tiếng vỗ tay tắt dần. |
11 | It’s an animal that is beginning to die out. | Đó là một loài động vật đang bắt đầu tuyệt chủng. |
12 | Anne loves to dine out at beautiful restaurants. | Anne thích dùng bữa ở những nhà hàng đẹp. |
13 | It’s the kind of book that all of you can just dip into to get the gist. | Đó là loại sách mà tất cả các bạn chỉ cần đọc lướt qua để nắm được ý chính. |
14 | This dish disagrees with me. | Món ăn này không hợp với mình. |
15 | They have not yet decided how to divvy up the parts from the presentation. | Họ vẫn chưa quyết định làm thế nào để phân chia các phần trong bài thuyết trình. |
16 | Computerization has enabled people to do away with a lot of paperwork. | Tin học hóa đã giúp cho mọi người loại bỏ rất nhiều thủ tục giấy tờ. |
17 | No information is left, so you will have to do without. | Không còn thông tin nữa, vì vậy mà bạn sẽ chỉ tiếp tục làm mà không cần nó. |
18 | Come on, Mary, stop dossing around and get something done. | Nào Mary, đừng có làm không năng suất nữa và hãy hoàn thành một vài việc đi. |
19 | Instead of learning from mistakes, she’s doubling down. | Thay vì học tập từ những sai lầm, cô ấy đang nỗ lực gấp đôi. |
20 | The kitchen table doubles up as my desk when I am writing. | Bàn bếp có công dụng khác như bàn học khi tôi viết bài trên nó. |
21 | He leaned forward to touch the lovely cat but quickly drew back when he saw its teeth. | Anh rướn người định chạm vào một chú mèo đáng yêu nhưng nhanh chóng lùi lại khi nhìn thấy hàm răng của nó. |
22 | She tried to draw me into her argument, but I refused. | Cô ấy cố lôi kéo tôi vào cuộc tranh cãi, nhưng tôi từ chối. |
23 | The teacher drew the lesson out for another hour. | Cô giáo đã kéo dài bài học hơn một tiếng. |
24 | She can dream up a lot of stories. | Cô ấy có thể tưởng tượng ra rất nhiều câu chuyện |
25 | It’s an intimate party, so you can dress down. | Đó là một bữa tiệc thân mật, vì vậy bạn có thể ăn mặc thoải mái. |
26 | You don’t have to dress up to go to the supermarket. A T-shirt and jeans are fine. | Bạn không cần phải ăn mặc đẹp để đi siêu thị đâu. Một chiếc áo phông và quần jean là ổn. |
27 | True friends will not drift apart even after so many years of separation. | Những người bạn thật sự sẽ không rời xa nhau dù sau bao nhiêu năm xa cách. |
28 | I could not help drifting off in the middle of the lecture because it was so boring. | Tôi không thể dừng việc bắt đầu khi say giữa bài giảng bởi vì nó quá nhàm chán. |
29 | The teacher had to drill the lesson into students. | Giáo viên đã phải giảng đi giảng lại bài học cho các bạn học sinh. |
30 | My brother got in the car and then he drove off. | Anh trai mình đã lên xe và lái xe rời đi. |
31 | He started droning on about his operation. | Anh ấy bắt đầu nói đi nói lại một cách chán ngắt về hành động của mình. |
32 | I will drop by the bookstore and pick up that book sometime. | Mình sẽ ghé qua cửa hàng và lấy quyển sách đấy vào một lúc nào đó. |
33 | Drop in whenever you are in the neighborhood. | Hãy ghé vào bất kỳ lúc nào bạn ở quanh đó. |
34 | Mary dropped out of school when she was 16. | Mary đã bỏ học vào năm cô ấy 16 tuổi. |
35 | The importance of good manners was drummed into me by my parents at an early age. | Tầm quan trọng của cách cư xử tốt đã được bố mẹ nhắc đi nhắc lại cho mình ngay từ khi còn nhỏ. |
36 | He was trying to drum up something to do for a healthy life. | Anh ấy đã cố gắng tuyên truyền một vài điều cần làm cho cuộc sống lành mạnh. |
37 | I wish she’d dry up. She talks too much. | Mình ước gì cô ấy im lặng đi. Cô ấy nói nhiều quá. |
38 | Who were the people who dobbed me in the teacher? | Ai là người đã tố cáo tôi tới giáo viên? |
39 | It is time to dust off the old physical books and start studying. | Đây là thời điểm để phủi bụi những quyển sách vật lý cũ để bắt đầu học. |
40 | In her speech, she dwelt on the plight of the hungry and the sick. | Trong bài phát biển, cô ấy đã dành nhiều thời gian để nói về những người đói khổ và bệnh tật. |
3. Bài tập
Bài 1: Điền cụm động từ bắt đầu bằng chữ “d” vào chỗ trống sao cho chính xác
Bài 2: Điền cụm động từ bắt đầu bằng chữ “d” thích hợp vào chỗ trống
Bài 3: Chọn đáp án chính xác
Bài 4: Chọn cụm động từ bắt đầu bằng chữ “d” đúng với nghĩa tiếng Việt sau
Bài 5: Chọn từ còn thiếu điền vào chỗ trống
Lời kết
FLYER đã tổng hợp rất chi tiết các cụm động từ bắt đầu bằng chữ “d” trong bài viết này, bên cạnh đó là các mẫu câu chứa cụm động từ trên để bạn có thể học hiệu quả hơn. Hy vọng rằng bạn đã nắm được bài học và áp dụng vào trong cuộc sống hàng ngày một cách hiệu quả. Hãy làm bài tập trong bài viết để ôn tập thêm về từ vựng nhé, chúc bạn học tốt!
Cùng ghé thăm ngay Phòng luyện thi ảo FLYER nào! Chỉ với vài bước đăng ký đơn giản là bạn đã có thể truy cập vào kho đề thi không giới hạn được FLYER xây dựng và cập nhật liên tục. Tại đây bạn sẽ được trải nghiệm phương pháp ôn luyện tiếng Anh mới, kết hợp các tính năng mô phỏng game và đồ họa cực “cool” . Với FLYER, việc ôn luyện tiếng Anh sẽ thú vị hơn bạn từng nghĩ nhiều đó.
Để trải nghiệm MIỄN PHÍ phòng thi ảo trước khi mua tài khoản Premium, ba mẹ và con truy cập https://exam.flyer.vn/
Để được tư vấn thêm, ba mẹ vui lòng liên hệ với FLYER qua hotline 0868793188.
>>> Xem thêm: