Tương tự như tiếng Việt, tên trong tiếng Anh cũng thường bao gồm 3 thành phần chính là tên họ (last name), tên đệm (middle name) và tên riêng (first name). Trong khi tên riêng được sử dụng để định danh từng người, mang tính cá nhân, tên họ lại cho biết người đó là thành viên trong gia đình nào và có quan hệ huyết thống với những ai. Nếu bạn cũng đang tìm kiếm một cái tên tiếng Anh dành riêng cho mình, nhưng lại loay hoay không biết lấy họ sao cho phù hợp thì đừng vội bỏ qua bài viết dưới đây.
Trong bài viết này, FLYER sẽ bật mí cho bạn nguồn gốc của các họ trong tiếng Anh, đồng thời giới thiệu 100+ họ tiếng Anh phổ biến để bạn tha hồ lựa chọn nhé!
1. Nguồn gốc của các họ tiếng Anh
Tùy vào văn hóa và truyền thống của từng quốc gia mà cách đặt tên họ ở mỗi nước lại có những điểm khác biệt. Chẳng hạn như, trong khi phần lớn sự ra đời của các họ trong tiếng Việt đều có liên quan đến những sự kiện lịch sử, họ tiếng Anh lại được đặt theo đặc điểm ngoại hình, khu vực sinh sống hay thậm chí là cả nghề nghiệp.
1.1. Họ tiếng Anh theo địa danh
Có rất nhiều họ tiếng Anh bắt nguồn từ các địa danh nổi tiếng như “London”, “Lincoln” hay “Derby”. Mặt khác, cũng có những họ được đặt theo tên của các địa danh cổ xưa, hoặc trong truyền thuyết, không có thực.
Ví dụ:
Họ “Arrington” bắt nguồn từ một thị trấn cổ ở Anh. Hay như họ “Middleton” nổi tiếng, được ghép lại bởi “middle” và “town”, ám chỉ những khu đất tái định cư thuộc miền trung nước Anh trong khoảng thế kỷ thứ 7.
1.2. Họ tiếng Anh theo đặc điểm ngoại hình
Bạn đã bao giờ nghĩ đến việc sẽ lấy những đặc điểm ngoại hình như gầy, béo, thấp, bé… để đặt tên họ trong tiếng Việt chưa? Nghe có vẻ kỳ lại nhưng với tiếng Anh, điều này là hoàn toàn có thể.
Sẽ không khó để bắt gặp những người có cái tên tiếng Anh với họ “Short” hoặc “Little”. Đúng theo nghĩa đen, những họ này được đặt dựa vào đặc điểm ngoại hình của người đầu tiên sở hữu chúng.
Ngoài ra, những đặc điểm tính cách như “Hardy” (chăm chỉ), “Wise” (khôn ngoan)… cũng được sử dụng với ý nghĩa tương tự.
1.3. Họ tiếng Anh theo nghề nghiệp
Lấy họ tiếng Anh theo nghề nghiệp được coi là xu hướng đặt tên vào thế kỷ 11. Dưới thời Vua Edward the Confessor, những cái tên biểu thị cho một số nghề nghiệp cao quý thời bấy giờ như “Mayor” (thị trưởng), “Bishop” (giám mục)… được rất nhiều người yêu thích và sử dụng làm tên họ của mình. Sau này, chúng dần dần mở rộng đến cả các ngành nghề lao động khác như “Farmer” (nông dân), “Fisher” (ngư dân), “Glover” (thợ thủ công may găng tay, tất), “Cooper” (thợ thủ công làm thùng/bồn tắm), hay cả “Parker” (người trông coi công viên).
1.4. Họ tiếng Anh theo địa lý
Lấy tên họ theo đặc điểm địa hình thuộc khu vực nơi nhóm người/bộ lạc sinh sống cũng là một cách đặt tên họ quen thuộc trong tiếng Anh. Một số cái tên được đặt theo cách này vẫn còn khá phổ biến hiện nay có thể kể đến như “Stone” (đá), “Wood” (gỗ), “Hill” (đồi), Forest (rừng) hay Moore (nghĩa là Bắc Phi theo tiếng Pháp cổ)…
1.5. Họ tiếng Anh theo người đỡ đầu
Với những người theo tôn giáo, các vị thánh hoặc người đỡ đầu là những nhân vật rất quan trọng, là những người sẽ bảo hộ và nâng đỡ người đó cả đời. Vì vậy, không có gì ngạc nhiên khi tên của các vị thánh thần này được người dân tôn kính lấy làm tên họ.
Phổ biến nhất có thể kể đến “Kilpatrick” xuất phát từ vị thánh Patrick được sinh ra ở Scotland, hay “Hickman” lấy từ tên của Robert Fitz-Hickman, một lãnh chúa sở hữu rất nhiều đất đai ở Bloxham Wickham và Oxfordshire.
1.6. Họ tiếng Anh theo tên của tổ tiên, người đứng đầu gia tộc
Đặt tên họ dựa theo tên gọi của người đứng đầu gia tộc cũng là một trong những cách đặt họ khá quen thuộc. Cách đơn giản nhất để cấu tạo nên những tên họ này là thêm hậu tố “-son” hoặc “-ott” vào tên viết tắt của người đứng đầu gia tộc, nghĩa là “hậu duệ của…”.
Một số cái tên thường gặp bao gồm “Richardson”, “Stevenson”, “Madison”, “Emmott”, “Marriott”…
1.7. Họ tiếng Anh theo tên đất đai gia đình sở hữu
Cách lấy tên họ này đặc biệt phổ biến trong những gia đình giàu có thời Trung cổ. Họ sẽ lấy luôn tên mảnh đất hoặc thị trấn mà họ sở hữu để gọi tên gia đình.
Nổi tiếng nhất phải kể đến dòng họ Windsor của Hoàng tộc Anh cũng bắt nguồn từ tên của thị trấn Windsor, nơi tập trung rất nhiều cung điện.
Đọc thêm: 1001 tên tiếng Anh ấn tượng và ý nghĩa cho cả bé trai và bé gái
2. 100+ họ tiếng Anh phổ biến nhất
Dưới đây là danh sách hơn 100 họ tiếng Anh phổ biến nhất kèm theo ý nghĩa cụ thể:
Họ | Phát âm | Ý nghĩa |
Adams | /ˈædəm/ |
|
Allen | /ˈalən/ |
|
Anderson | /ˈandəsən/ |
|
Atkinson | /ˈatkɪnsən/ |
|
Bailey | /ˈbālē/ |
|
Baker | /ˈbākər/ |
|
Ball | /bôl/ |
|
Barker | /ˈbärkər |
|
Barnes | /bˈɑːnz/ |
|
Bell | /bel/ |
|
Bennett | /bˈɛnɪt/ |
|
Booth | /buːθ/ |
|
Bradley | /ˈbrædli/ |
|
Brooks | /brʊk/ |
|
Brown | /braʊn/ |
|
Burton | /ˈbərtn/ |
|
Butler | /ˈbʌt.lɚ/ |
|
Campbell | /kˈambəl/ |
|
Carter | /ˈkɑː.tər/ |
|
Chapman | /ˈchapmən/ |
|
Clarke | /klˈɑːk/ |
|
Cole | /kōl/ |
|
Collins | /ˈkälənz/ |
|
Cook | /kʊk/ |
|
Cooper | /ˈkuː.pər/ |
|
Corbyn | /kˈɔːbɪn/ |
|
Cox | /kɑːks/ |
|
Davidson | /ˈdeɪ.vɪd.sən/ |
|
Davies | /dˈeɪvɪz/ |
|
Dawson | /dˈɔːsən/ |
|
Dixon | /dˈɪksən/ |
|
Edwards | /ˈed.wədz/ |
|
Elliott | /ˈɛlɪət/ |
|
Evans | /ˈɛvənz/ |
|
Fisher | /fˈɪʃə/ |
|
Fletcher | /flˈɛtʃə/ |
|
Ford | /fˈɔːd/ |
|
Foster | /fˈɒstə/ |
|
Fox | /fˈɒks/ |
|
Gibson | /ɡˈɪbsən/ |
|
Graham | /ɡɹˈeɪəm/ |
|
Grant | /ɡrant/ |
|
Gray | /ɡreɪ/ |
|
Green | /ɡriːn/ |
|
Griffiths | /ɡɹˈɪfɪθs/ |
|
Hall | /hˈɔːl/ |
|
Hamilton | /hˈaməltən/ |
|
Harris | /hˈaɹɪs/ |
|
Harrison | /hˈaɹɪsən/ |
|
Harvey | /hˈɑːvi/ |
|
Henderson | /hˈɛndəsən/ |
|
Hill | /hil/ |
|
Holmes | /hˈəʊmz/ |
|
Howard | /hˈaʊəd/ |
|
Hughes | /hjˈuːz/ |
|
Hunt | /hənt/ |
|
Hunter | /hˈʌntə/ |
|
Jackson | /dʒˈaksən/ |
|
James | /dʒˈeɪmz/ |
|
Jenkins | /dʒˈɛŋkɪnz/ |
|
Johnson | /dʒˈɒnsən/ |
|
Johnston | /dʒˈɒnstən/ |
|
Jones | /dʒˈəʊnz/ |
|
Kelly | /ˌkel.i/ |
|
Kennedy | /kˈɛnədi/ |
|
King | /kˈɪŋ/ |
|
Knight | /naɪt/ |
|
Lawrence | /lˈɒɹəns/ |
|
Lee | /lˈiː/ |
|
Lewis | /ˈluːɪs/ |
|
Lloyd | /lˈɔɪd/ |
|
Marshall | /mˈɑːʃəl/ |
|
Martin | /mˈɑːtɪn/ |
|
Mason | /ˈmeɪ.sən/ |
|
Matthews | /mˈaθjuːz/ |
|
McDonald | /mək dˈɒnəld/ |
|
Miller | /ˈmilər/ |
|
Mitchell | /mˈɪtʃəl/ |
|
Moore | /mˈʊə/ |
|
Morgan | /ˈmɔːɡən/ |
|
Morris | /mˈɒɹɪs/ |
|
Morrison | /mˈɒɹɪsən/ |
|
Murphy | /mˈɜːfi/ |
|
Murray | /mˈʌɹeɪ/ |
|
Owen | /ˈəʊən/ |
|
Palmer | /pˈɑːmə/ |
|
Parker | /pˈɑːkə/ |
|
Payne | /pˈeɪn/ |
|
Pearce | /pˈiəs/ |
|
Pearson | /per.sʌn/ |
|
Perry | /ˈper.i/ |
|
Phillips | /ˈfiləps/ |
|
Powell | /pˈaʊɛl/ |
|
Price | /praɪs/ |
|
Reid | /ɹˈiːd/ |
|
Reynolds | /ɹˈɛnəldz/ |
|
Richards | /ɹˈɪtʃədz/ |
|
Richardson | /ɹˈɪtʃədsən/ |
|
Roberts | /ɹˈɒbəts/ |
|
Robertson | /ɹˈɒbətsən/ |
|
Robinson | /ɹˈɒbɪnsən/ |
|
Rogers | /ɹˈɒdʒəz/ |
|
Rose | /ɹˈəʊz/ |
|
Ross | /ɹˈɒs/ |
|
Russell | /ɹˈʌsəl/ |
|
Saunders | /sˈɔːndəz/ |
|
Scott | /skˈɒt/ |
|
Shaw | /ʃˈɔː/ |
|
Simpson | /sˈɪmpsən/ |
|
Smith | /smɪθ/ |
|
Spencer | /ˈspensər/ |
|
Stevens | /stˈiːvənz/ |
|
Stewart | /stjˈuːət/ |
|
Taylor | /tˈeɪlə/ |
|
Thomas | /tˈɒməs/ |
|
Thompson | /tˈɒmpsən/ |
|
Thomson | /tˈɒmsən/ |
|
Turner | /tˈɜːnə/ |
|
Walker | /wˈɔːkə/ |
|
Walsh | /wˈɒlʃ/ |
|
Ward | /wôrd/ |
|
Watson | /wˈɒtsən/ |
|
Watts | /wˈɒt/ |
|
Webb | /wˈɛb/ |
|
Webster | /ˈweb.stɚ/ |
|
West | /wˈɛst/ |
|
White | /wˈaɪt/ |
|
Wilkinson | /wˈɪlkɪnsən/ |
|
Williams | /wˈɪliəmz/ |
|
Williamson | /wˈɪliəmsən/ |
|
Wilson | /wˈɪlsən/ |
|
Wood | /wʊd/ |
|
Wright | /raɪt/ |
|
Young | /jʌŋ/ |
|
100+ tên họ tiếng Anh phổ biến
Ngoài những tên họ tiếng Anh vẫn còn khá phổ biến kể trên cũng có những họ khác từng tồn tại suốt hàng thế kỷ nhưng đã dần biến mất, chẳng hạn như Dankworth, Villan, Fernsby, MacQuoid, Miracle… Hiện nay, rất khó để bạn có thể tìm thấy người nào đó mang những họ này.
Đọc thêm: Hào hứng với “tên gọi các ngày lễ” trong tiếng Anh!1001 tên tiếng Anh ấn tượng và ý nghĩa cho cả bé trai và bé gái
3. Tổng kết
Thông qua bài viết trên, FLYER đã chia sẻ đến bạn “tất tần tật” mọi thông tin liên quan đến nguồn gốc của các họ tiếng Anh, từ những họ tiếng Anh phổ biến đến cả những họ không còn tồn tại. Hi vọng sau khi đọc xong bài viết, bạn sẽ bổ sung thêm được nhiều thông tin thú vị và có thể tự chọn cho mình một tên họ phù hợp trong số 100+ cái tên mà FLYER đã gợi ý. Cuối cùng, đừng quên ghé thăm Phòng luyện thi ảo FLYER để khám phá thêm nhiều kiến thức bổ ích khác bạn nhé!
Ba mẹ mong muốn con rinh chứng chỉ Cambridge, TOEFL Primary,…?
Tham khảo ngay gói luyện thi tiếng Anh trên Phòng thi ảo FLYER – Con giỏi tiếng Anh tự nhiên, không gượng ép!
✅ Truy cập 1700+ đề thi thử & bài luyện tập mọi cấp độ Cambridge, TOEFL, IOE, thi vào chuyênm,,,
✅ Học hiệu quả mà vui với tính năng mô phỏng game độc đáo như thách đấu bạn bè, games từ vựng, quizzes,…
✅ Chấm, chữa bài luyện Nói chi tiết với AI Speaking
✅ Theo sát tiến độ học của con với bài kiểm tra trình độ định kỳ, báo cáo học tập, app phụ huynh riêng
Tặng con môi trường luyện thi tiếng Anh ảo, chuẩn bản ngữ chỉ chưa đến 1,000VNĐ/ngày!
Xem thêm: