Học từ vựng tiếng Anh IELTS theo 16 chủ đề thường gặp nhất & gợi ý phương pháp giúp bạn “học sâu – nhớ lâu”

Từ vựng là nền tảng cốt lõi cho mọi kỹ năng trong kỳ thi IELTS. Việc nắm vững vốn từ vựng phong phú đóng vai trò then chốt giúp bạn tự tin thể hiện bản thân, diễn đạt ý tưởng trôi chảy và ghi điểm ấn tượng với giám khảo.

Tuy nhiên, với lượng từ vựng khổng lồ cần học cho IELTS, nhiều thí sinh không khỏi cảm thấy choáng ngợp và lo lắng. Hiểu được điều này, FLYER đã tổng hợp từ vựng tiếng Anh IELTS theo chủ đề thường gặp nhất trong bài viết dưới đây, đồng thời gợi ý phương pháp giúp bạn “học sâu – nhớ lâu”. Đừng quên ghi chú lại bạn nhé!

Học từ vựng tiếng Anh IELTS theo chủ đề
Học từ vựng tiếng Anh IELTS theo chủ đề

1. Từ vựng tiếng Anh IELTS theo 16 chủ đề thường gặp nhất

Dưới đây là “kho tàng” từ vựng tiếng Anh IELTS theo 16 chủ đề thường gặp nhất trong bài thi. Đây chính là chìa khóa giúp bạn mở cánh cửa đến với điểm cao IELTS và hiện thực hóa ước mơ du học hay thăng tiến sự nghiệp.

1.1. Gia đình

Gia đình là bến đỗ bình yên, là nơi nuôi dưỡng tâm hồn và vun đắp tình yêu thương. Nắm vững từ vựng về gia đình sẽ giúp bạn miêu tả sinh động về tổ ấm của mình trong bài thi IELTS, thể hiện sự gắn kết và trân quý đối với những người thân yêu.

học từ vựng tiếng anh ielts theo chủ đề
Từ vựng tiếng Anh IELTS theo chủ đề gia đình
Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
adopted childn/əˈdɑːptɪd ˈtʃaɪld/con nuôi
adoptive parentn/əˈdɑːptɪv ˈpeərənt/cha mẹ nuôi
arguev/ˈɑːɡjuː/cãi nhau
attendv/əˈtend/tham dự
auntn/ɑːnt/cô, dì
babyn/ˈbeɪbi/em bé
bakev/beɪk/nướng
barbecuen/ˈbɑːbɪkjuː/tiệc nướng
big brothern/bɪg ˈbrʌðə/anh trai (lớn)
big sistern/bɪg ˈsɪstər/chị gái (lớn)
birth fathern/bɜːθ ˈfɑːðə/cha ruột
birth mothern/bɜːθ ˈmʌðə/mẹ ruột
blended familyn/ˈblendɪd ˈfæmɪli/gia đình tái hợp
broken familyn/ˈbroʊkən ˈfæmɪli/gia đình tan vỡ
brothern/ˈbrʌðə/anh trai
celebratev/ˈselɪbreɪt/ăn mừng
chatv/tʃæt/trò chuyện
childn/ˈtʃaɪld/con cái
childless couplen/ˈtʃaɪldlɪs ˈkʌpəl/cặp vợ chồng không con cái
cleanv/kliːn/dọn dẹp
common-law marriagen/ˈkɑːmənˌlɔː ˈmærɪdʒ/hôn nhân không đăng ký
communication problemn/kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən ˈprɑːbləm/vấn đề giao tiếp
conflictn/ˈkɑːnflikt/mâu thuẫn
cookv/kʊk/nấu ăn
cousinn/ˈkʌzn/anh/chị họ
daughtern/ˈdɑːtə/con gái
debtn/det/nợ nần
divorcen/daɪˈvɔːrs/ly hôn
do choresphrase/duː tʃɔːz/làm việc nhà
domestic violencen/dəˈmestɪk ˈvaɪələns/bạo lực gia đình
dual-career familyn/ˈdjʊəlˌkəˈrɪə(r) ˈfæmɪli/gia đình hai bên đều có sự nghiệp
eat togetherphrase/iːt təˈɡɛðə/ăn cùng nhau
extended familyn/ɪkˈstendɪd ˈfæmɪli/gia đình mở rộng
fathern/ˈfɑːðə/cha
financial problemn/faɪˈnænʃl ˈprɑːbləm/vấn đề tài chính
foster childn/ˈfɑːstər ˈtʃaɪld/con nuôi tạm thời
foster familyn/ˈfɑːstə(r) ˈfæmɪli/gia đình nuôi dưỡng
foster parentn/ˈfɑːstər ˈpeərənt/cha mẹ nuôi tạm thời
go for a walkphrase/ɡoʊ fɔːr ə wɔːk/đi dạo
go on vacationphrase/ɡoʊ ɒn vəˈkeɪʃən/đi nghỉ
grandchildn/ˈgrændtʃaɪld/cháu
grandfathern/ˈgrændfɑːðə/ông nội
grandmothern/ˈgrændmʌðə/bà nội
half-brothern/hɑːf ˈbrʌðə/anh/em trai cùng cha/mẹ khác mẹ/bố
half-sistern/hɑːf ˈsɪstər/anh/em gái cùng cha/mẹ khác mẹ/bố
have a picnicphrase/hæv ə ˈpɪknik/đi dã ngoại
head of the familyn/hɛd əv ðə ˈfæməli/trụ cột gia đình
help outphrase/ˈhɛlp aʊt/giúp đỡ
husbandn/ˈhʌzbənd/chồng
in-lawsn/ˈɪnˌlɑːz/bố mẹ vợ/chồng
infidelityn/ˌɪnfɪˈdelɪti/ngoại tình
LGBT familyn/ˌelˌdʒiˌbiˌti ˈfæmɪli/gia đình đồng tính, song tính, chuyển giới
married couplen/ˈmærɪd ˈkʌpəl/vợ chồng
mental health problemn/ˈmentl ˈhelθ ˈprɑːbləm/vấn đề sức khỏe tâm thần
mothern/ˈmʌðə/mẹ
multigenerational familyn/ˌmʌltijɛnəˈreɪʃənəl ˈfæmɪli/gia đình nhiều thế hệ
neglectn/nɪˈɡlekt/sự lơ là
nuclear familyn/ˈnjuːklɪə(r) ˈfæmɪli/gia đình hạt nhân
one-parent familyn/ˌwʌn ˈpeərənt ˈfæmɪli/gia đình đơn thân
orphann/ˈɔːrfən/trẻ mồ côi
parentn/ˈpeərənt/cha mẹ
parenting issuen/ˈpeɪrəntiŋ ˈɪʃuː/vấn đề nuôi dạy con cái
play gamesphrase/pleɪ ɡeɪmz/chơi trò chơi
read togetherphrase/riːd təˈɡɛðə/đọc sách cùng nhau
same-sex couplen/ˌseɪm ˈsɛks ˈkʌpəl/cặp vợ chồng đồng giới
shopv/ʃɒp/mua sắm
single parentn/ˈsɪŋɡəl ˈpeərənt/cha mẹ đơn thân
single-parent familyn/ˈsɪŋgl ˈpeərənt ˈfæmɪli/gia đình đơn thân
sonn/sʌn/con trai
spend time togetherphrase/spɛnd taɪm təˈɡɛðə/dành thời gian cho nhau
step-brothern/step ˈbrʌðə/anh/em trai kế
step-daughtern/step ˈdɑːtə/con gái kế
step-fathern/step ˈfɑːðə/cha kế
step-mothern/step ˈmʌðə/mẹ kế
step-sistern/step ˈsɪstər/anh/em gái kế
stepfamilyn/ˈsteɪpˌfæmɪli/gia đình kế
substance abusen/ˈsʌbˌstəns əˈbjuːz/lạm dụng chất kích thích
take photosphrase/teɪk ˈfoʊtoʊz/chụp ảnh
talkv/tɔːk/nói chuyện
teenage rebellionn/ˈtiːneɪdʒ rɪˈbelɪən/sự nổi loạn của tuổi mới lớn
traditional familyn/trəˈdɪʃənəl ˈfæmɪli/gia đình truyền thống
travelv/ˈtrævl/đi du lịch
twinn/twɪn/sinh đôi
unclen/ˈʌŋkəl/chú, bác
watchv/wɒtʃ/xem
watch a moviephrase/wɒtʃ ə ˈmuːvi/xem phim
widown/ˈwɪdoʊ/góa phụ
wifen/waɪf/vợ
Từ vựng chủ đề gia đình cho bài thi IELTS


Luyện tập 1: Chọn đáp án đúng

1. What do you call your mother's brother?

2. What is the opposite of 'niece'?

3. How do you refer to your father's father?

4. What is the word for your parents' children?

5. How do you call your son's daughter?

1.2. Các mối quan hệ

Cuộc sống con người không thể thiếu những mối quan hệ. Từ gia đình, bạn bè thân thiết, đồng nghiệp gắn bó đến những người hàng xóm láng giềng, mỗi mối quan hệ đều mang một sắc màu riêng.

học từ vựng tiếng anh ielts theo chủ đề
Từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ
Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
acquaintancen/əˈkweɪn.təns/người quen
affectionn/əˈfek.ʃən/tình cảm, sự yêu mến
alienationn/ˌeɪ.li.əˈneɪ.ʃən/sự xa lánh
argumentn/ˈɑːɡ.jə.mənt/cuộc tranh cãi
attachmentn/əˈtætʃ.mənt/sự gắn bó
bondn/bɒnd/mối liên kết
breakupn/ˈbreɪk.ʌp/sự chia tay
brotherhoodn/ˈbrʌð.ə.hʊd/tình huynh đệ
camaraderien/ˌkæm.əˈrɑː.dər.i/tình bạn bè thân thiết
compatibilityn/kəmˌpæt.ɪˈbɪl.ɪ.ti/sự tương hợp
conflictn/ˈkɒn.flɪkt/xung đột
connectionn/kəˈnek.ʃən/sự kết nối
contactn/ˈkɒn.tækt/liên lạc
cousinn/ˈkʌz.ən/anh chị em họ
coworkern/ˈkəʊ.wɜː.kər/đồng nghiệp
crushn/krʌʃ/cảm nắng, người mình thích
daten/v/deɪt/cuộc hẹn hò, hẹn hò
dependencen/dɪˈpen.dəns/sự phụ thuộc
divorcedadj/dɪˈvɔːst/ly hôn
empathyn/ˈem.pə.θi/sự thấu cảm
engagementn/ɪnˈɡeɪdʒ.mənt/sự đính hôn
ex-boyfriendn/ˌeks ˈbɔɪ.frend/bạn trai cũ
ex-girlfriendn/ˌeks ˈɡɜːl.frend/bạn gái cũ
familyn/ˈfæm.əl.i/gia đình
fatherhoodn/ˈfɑː.ðə.hʊd/tình phụ tử
fiancén/fiˈɒn.seɪ/hôn phu
fiancéen/fiˈɒn.seɪ/hôn thê
fidelityn/fɪˈdel.ɪ.ti/lòng trung thành
friendn/frend/bạn
friendshipn/ˈfrend.ʃɪp/tình bạn
girlfriendn/ˈɡɜːl.frend/bạn gái
harmonyn/ˈhɑː.mə.ni/sự hài hòa
hostilityn/hɒsˈtɪl.ɪ.ti/sự thù địch
husbandn/ˈhʌz.bənd/chồng
intimacyn/ˈɪn.tɪ.mə.si/sự thân mật
jealousyn/ˈdʒel.ə.si/sự ghen tuông
kinshipn/ˈkɪn.ʃɪp/mối quan hệ họ hàng
lonelinessn/ˈləʊn.li.nəs/sự cô đơn
long-distanceadj/ˈlɒŋˌdɪs.təns/yêu xa
loven/v/lʌv/tình yêu, yêu
loyaltyn/ˈlɔɪ.əl.ti/lòng trung thành
marriagen/ˈmær.ɪdʒ/hôn nhân
misunderstandingn/ˌmɪs.ʌn.dəˈstæn.dɪŋ/sự hiểu lầm
mutualadj/ˈmjuː.tʃu.əl/lẫn nhau, chung
neighborn/ˈneɪ.bər/hàng xóm
niecen/niːs/cháu gái (con của anh chị em)
nephewn/ˈnef.juː/cháu trai (con của anh chị em)
nurturev/ˈnɜː.tʃər/nuôi dưỡng
online relationshipn/ˌɒn.laɪn rɪˈleɪ.ʃən.ʃɪp/mối quan hệ trực tuyến
parentn/ˈpeə.rənt/cha mẹ
partnern/ˈpɑːt.nər/đối tác, bạn đời
paternaladj/pəˈtɜː.nəl/thuộc về cha
relationshipn/rɪˈleɪ.ʃən.ʃɪp/mối quan hệ
respectn/v/rɪˈspekt/tôn trọng, sự tôn trọng
romanticadj/rəʊˈmæn.tɪk/lãng mạn
siblingn/ˈsɪb.lɪŋ/anh chị em ruột
singleadj/ˈsɪŋ.ɡəl/độc thân
socialadj/ˈsəʊ.ʃəl/xã hội
spousen/spaʊs/vợ chồng
stepfathern/ˈstepˌfɑː.ðər/cha dượng
stepmothern/ˈstepˌmʌð.ər/mẹ kế
supportn/v/səˈpɔːt/sự hỗ trợ, hỗ trợ
trustn/v/trʌst/niềm tin, tin tưởng
unclen/ˈʌŋ.kəl/chú, cậu, bác
understandingn/ˌʌn.dəˈstæn.dɪŋ/sự hiểu biết
virtualadj/ˈvɜː.tʃu.əl/ảo (trên mạng)
weddingn/ˈwed.ɪŋ/đám cưới
Từ vựng chủ đề các mối quan hệ cho bài thi IELTS

Luyện tập 2: Chọn đáp án đúng

1. The quality of being faithful and trustworthy is called...

2. Someone you share a close bond with, but not romantically, is a...

3. A state of peace and agreement is called...

4. A feeling of anger or suspicion because someone has something you want is called...

5. A close connection based on shared ancestry is called...

1.3. Giáo dục và đào tạo

Giáo dục và đào tạo là chủ đề không thể thiếu trong một kỳ thi học thuật như IELTS. Hãy cùng FLYER khám phá kho từ vựng chủ đề giáo dục, từ trường học, giáo viên, học sinh đến những khái niệm chuyên ngành như ngành học, bằng cấp, chương trình giảng dạy.

học từ vựng tiếng anh ielts theo chủ đề
Từ vựng IELTS chủ đề giáo dục
Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
Academicadj/ˌækəˈdɛmɪk/Thuộc về học thuật
Assignmentn/əˈsaɪnmənt/Bài tập
Attendancen/əˈtɛndəns/Sự có mặt, tham dự
Certificaten/sərˈtɪfɪkət/Chứng chỉ
Classroomn/ˈklæsˌrʊm/Phòng học
Compulsoryadj/kəmˈpʌlsəri/Bắt buộc
Coursen/kɔrs/Khóa học
Curriculumn/kəˈrɪkjələm/Chương trình học
Degreen/dɪˈɡri/Bằng cấp
Diploman/dɪˈploʊmə/Văn bằng, bằng cấp
Dissertationn/ˌdɪsərˈteɪʃən/Luận văn
Distance learningn/ˈdɪstəns ˈlɜrnɪŋ/Học từ xa
Doctoraten/ˈdɒktərət/Bằng tiến sĩ
Educatorn/ˈɛdʒəˌkeɪtər/Nhà giáo dục
Electiveadj/ɪˈlɛktɪv/Tự chọn
Enrollmentn/ɪnˈroʊlmənt/Sự ghi danh
Essayn/ˈɛˌseɪ/Bài tiểu luận
Examinationn/ɪɡˌzæməˈneɪʃən/Kỳ thi
Extracurricularadj/ˌɛkstrəkəˈrɪkjələr/Ngoại khóa
Facultyn/ˈfækəlti/Giảng viên, khoa
Graden/ɡreɪd/Điểm số
Graduationn/ˌɡrædʒuˈeɪʃən/Lễ tốt nghiệp
Grantn/ɡrænt/Trợ cấp
Higher educationn/ˈhaɪər ˌɛdʒʊˈkeɪʃən/Giáo dục đại học
Homeworkn/ˈhoʊmˌwɜrk/Bài tập về nhà
Independent studyn/ˌɪndɪˈpɛndənt ˈstʌdi/Nghiên cứu độc lập
Instructorn/ɪnˈstrʌktər/Người hướng dẫn
Internshipn/ˈɪntərnˌʃɪp/Thực tập
Knowledgen/ˈnɑlɪdʒ/Kiến thức
Laboratoryn/ˈlæbrəˌtɔri/Phòng thí nghiệm
Lecturen/ˈlɛktʃər/Bài giảng
Lecturern/ˈlɛktʃərər/Giảng viên
Literacyn/ˈlɪtərəsi/Sự biết chữ
Master’s degreen/ˈmæstərz dɪˈɡri/Bằng thạc sĩ
Matriculatev/məˈtrɪkjəˌleɪt/Nhập học
Mentorn/ˈmɛntɔr/Người cố vấn
Modulen/ˈmɑdʒul/Học phần
Nursery schooln/ˈnɜrsəri skul/Trường mẫu giáo
Online coursen/ˈɒnˌlaɪn kɔrs/Khóa học trực tuyến
PhDn/piː eɪtʃ ˈdi/Tiến sĩ
Placement testn/ˈpleɪsmənt tɛst/Bài kiểm tra xếp lớp
Postgraduaten/ˌpoʊstˈɡrædʒuɪt/Học viên cao học
Practicaladj/ˈpræktɪkəl/Thực tiễn
Primary schooln/ˈpraɪˌmɛri skul/Trường tiểu học
Principaln/ˈprɪnsəpəl/Hiệu trưởng
Professorn/prəˈfɛsər/Giáo sư
Qualificationn/ˌkwɑləfɪˈkeɪʃən/Bằng cấp, trình độ
Quizn/kwɪz/Câu đố, bài kiểm tra ngắn
Researchn/v/rɪˈsɜrtʃ/Nghiên cứu
Scholarshipn/ˈskɑlərˌʃɪp/Học bổng
Sciencen/ˈsaɪəns/Khoa học
Secondary schooln/ˈsɛkənˌdɛri skul/Trường trung học
Seminarn/ˈsɛməˌnɑr/Hội thảo
Semestern/səˈmɛstər/Học kỳ
Syllabusn/ˈsɪləbəs/Đề cương khóa học
Teachern/ˈtitʃər/Giáo viên
Teachingn/ˈtitʃɪŋ/Việc giảng dạy
Termn/tɜrm/Học kỳ
Thesisn/ˈθisɪs/Luận án
Transcriptn/ˈtrænˌskrɪpt/Bảng điểm
Tuitionn/tuˈɪʃən/Học phí
Tutorn/ˈtutər/Gia sư
Tutorialn/tuˈtɔriəl/Buổi học kèm
Undergraduaten/ˌʌndərˈɡrædʒuɪt/Sinh viên đại học
Universityn/ˌjunɪˈvɜrsɪti/Đại học
Vocationaladj/voʊˈkeɪʃənəl/Dạy nghề
Workbookn/ˈwɜrkˌbʊk/Sách bài tập
Workshopn/ˈwɜrkˌʃɑp/Hội thảo chuyên đề
Yearbookn/ˈjɪrˌbʊk/Kỷ yếu
Admissionn/ədˈmɪʃən/Sự nhận vào học
Alumnin/əˈlʌmˌnaɪ/Cựu sinh viên
Bachelor’s degreen/ˈbætʃələrz dɪˈɡri/Bằng đại học
Classmaten/ˈklæsˌmeɪt/Bạn cùng lớp
Collegen/ˈkɑlɪdʒ/Trường đại học, cao đẳng
Commencementn/kəˈmɛnsmənt/Lễ phát bằng
Comprehensiveadj/ˌkɒmprɪˈhɛnsɪv/Toàn diện
Conceptn/ˈkɑnsɛpt/Khái niệm
Continuous assessmentn/kənˈtɪnjuəs əˈsɛsmənt/Đánh giá liên tục
Creditn/ˈkrɛdɪt/Tín chỉ
Critical thinkingn/ˈkrɪtɪkəl ˈθɪŋkɪŋ/Tư duy phản biện
Deann/din/Trưởng khoa
Educationn/ˌɛdʒəˈkeɪʃən/Giáo dục
Enrollmentn/ɪnˈroʊlmənt/Sự ghi danh
Extramuraladj/ˌɛkstrəˈmjʊrəl/Ngoại khóa
Field tripn/fild trɪp/Chuyến đi thực tế
Fundingn/ˈfʌndɪŋ/Quỹ tài trợ
Gymnasiumn/dʒɪmˈneɪziəm/Phòng thể dục
Handoutn/ˈhændˌaʊt/Tài liệu phát tay
Headmastern/ˈhɛdˌmæstər/Hiệu trưởng
Interactiveadj/ˌɪntərˈæktɪv/Tương tác
Internshipn/ˈɪntərnˌʃɪp/Thực tập
Libraryn/ˈlaɪˌbrɛri/Thư viện
Literacyn/ˈlɪtərəsi/Sự biết chữ
Lecture halln/ˈlɛktʃər hɔl/Giảng đường
Lifelong learningn/ˈlaɪfˌlɔŋ ˈlɜrnɪŋ/Học tập suốt đời
Masteryn/ˈmæstəri/Sự tinh thông
Online learningn/ˈɒnˌlaɪn ˈlɜrnɪŋ/Học trực tuyến
Overwhelmingadj/ˌoʊvərˈwɛlmɪŋ/Áp đảo, choáng ngợp
Peer-reviewedadj/pɪr rɪˈvjuːd/Được bình duyệt bởi đồng nghiệp
Pedagogyn/ˈpɛdəˌɡoʊdʒi/Sư phạm
Primary schooln/ˈpraɪˌmɛri skul/Trường tiểu học
Proficiencyn/prəˈfɪʃənsi/Sự thành thạo
Professorn/prəˈfɛsər/Giáo sư
Qualificationn/ˌkwɑləfɪˈkeɪʃən/Bằng cấp, trình độ
Quizn/kwɪz/Câu đố, bài kiểm tra ngắn
Registrationn/ˌrɛdʒɪˈstreɪʃən/Sự đăng ký
Report cardn/rɪˈpɔrt kɑrd/Phiếu thành tích học tập
Resourcen/ˈrisɔrs/Nguồn tài liệu
Scholarshipn/ˈskɑlərˌʃɪp/Học bổng
School uniformn/skul ˈjunɪˌfɔrm/Đồng phục học sinh
Semestern/səˈmɛstər/Học kỳ
Specialistn/ˈspɛʃəlɪst/Chuyên gia
Sponsorshipn/ˈspɑnsərˌʃɪp/Sự tài trợ
Student loann/ˈstudənt loʊn/Khoản vay sinh viên
Subjectn/ˈsʌbdʒɪkt/Môn học
Syllabusn/ˈsɪləbəs/Đề cương khóa học
Teachern/ˈtitʃər/Giáo viên
Teachingn/ˈtitʃɪŋ/Việc giảng dạy
Termn/tɜrm/Học kỳ
Textbookn/ˈtɛkstˌbʊk/Sách giáo khoa
Thesisn/ˈθisɪs/Luận án
Trainingn/ˈtreɪnɪŋ/Đào tạo
Transcriptn/ˈtrænˌskrɪpt/Bảng điểm
Tuitionn/tuˈɪʃən/Học phí
Tutorn/ˈtutər/Gia sư
Tutorialn/tuˈtɔriəl/Buổi học kèm
Undergraduaten/ˌʌndərˈɡrædʒuɪt/Sinh viên đại học
Universityn/ˌjunɪˈvɜrsɪti/Đại học
Vocationaladj/voʊˈkeɪʃənəl/Dạy nghề
Workbookn/ˈwɜrkˌbʊk/Sách bài tập
Workshopn/ˈwɜrkˌʃɑp/Hội thảo chuyên đề
Yearbookn/ˈjɪrˌbʊk/Kỷ yếu
Học từ vựng tiếng Anh IELTS theo chủ đề giáo dục

Luyện tập 3: Hoàn thành các câu sau đây dựa vào danh sách từ cho trước

Graduation higher education online course faculty assignment

Literacy course Extracurricular certificate PhD

1. The teacher gave us a challenging to test our understanding of the material.
2. My friend is enrolled in an program so she can study from home.
3. is essential for success in today's world.
4. After high school, I plan to pursue at a university.
5. Earning a requires many years of research and writing.
6. The informed us of the upcoming placement test.
7. My history includes a module on the ancient Roman Empire.
8. activities like sports and clubs can be a valuable part of a student's experience.
9. She received a in recognition of her completion of the program.
10. is the official ceremony marking the end of a student's academic program.

1.4. Đồ ăn thức uống

Chủ đề này bao gồm các từ vựng liên quan đến thực phẩm, đồ uống, cách chế biến và thói quen ăn uống. Nắm vững từ vựng về ẩm thực sẽ giúp bạn dễ dàng diễn đạt ý tưởng khi thi IELTS Speaking và Writing, đồng thời hiểu rõ hơn về văn hóa ẩm thực của các quốc gia khác nhau.

học từ vựng tiếng anh ielts theo chủ đề
Học từ vựng tiếng Anh IELTS theo chủ đề đồ ăn thức uống
Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
Applen/ˈæpəl/Quả táo
Appetizern/ˈæpɪˌtaɪzər/Món khai vị
Apricotn/ˈæprɪˌkɑt/Quả mơ
Baconn/ˈbeɪkən/Thịt ba chỉ
Bakev/beɪk/Nướng (bằng lò)
Barbecuen/ˈbɑrbɪˌkju/Món nướng
Basiln/ˈbæzəl/Húng quế
Beefn/bif/Thịt bò
Beveragen/ˈbɛvərɪdʒ/Đồ uống
Bitteradj/ˈbɪtər/Đắng
Black peppern/blæk ˈpɛpər/Hạt tiêu đen
Blendv/blɛnd/Trộn, pha trộn
Boilv/bɔɪl/Đun sôi
Breadn/brɛd/Bánh mì
Breakfastn/ˈbrɛkfəst/Bữa sáng
Broccolin/ˈbrɑkəli/Súp lơ xanh
Buttern/ˈbʌtər/
Caken/keɪk/Bánh ngọt
Calorien/ˈkælɚi/Calo
Carbohydraten/ˌkɑrboʊˈhaɪdreɪt/Carbohydrate
Carrotn/ˈkærət/Cà rốt
Cauliflowern/ˈkɔlɪˌflaʊər/Súp lơ trắng
Celeryn/ˈsɛləri/Cần tây
Cheesen/tʃiz/Pho mát
Chefn/ʃɛf/Đầu bếp
Chickenn/ˈʧɪkən/Thịt gà
Chilin/ˈʧɪli/Ớt
Chopv/ʧɑp/Thái, cắt nhỏ
Cinnamonn/ˈsɪnəmən/Quế
Citrusn/ˈsɪtrəs/Họ cam quýt
Cloven/kloʊv/Đinh hương
Coconutn/ˈkoʊkəˌnʌt/Dừa
Coffeen/ˈkɔfi/Cà phê
Cookv/kʊk/Nấu ăn
Cuisinen/kwɪˈzin/Ẩm thực
Cupcaken/ˈkʌpˌkeɪk/Bánh nướng nhỏ
Curryn/ˈkɜri/Món cà ri
Dairyn/ˈdɛri/Sản phẩm từ sữa
Deliciousadj/dɪˈlɪʃəs/Ngon miệng
Dessertn/dɪˈzɜrt/Món tráng miệng
Dietn/ˈdaɪət/Chế độ ăn uống
Dilln/dɪl/Thì là
Dinnern/ˈdɪnər/Bữa tối
Doughn/doʊ/Bột nhão
Drinkn/drɪŋk/Đồ uống
Eggn/ɛɡ/Trứng
Eggplantn/ˈɛɡˌplænt/Cà tím
Fast foodn/fæst fud/Thức ăn nhanh
Feastn/fist/Bữa tiệc
Fenneln/ˈfɛnəl/Thì là
Fibern/ˈfaɪbər/Chất xơ
Fign/fɪɡ/Quả sung
Fishn/fɪʃ/
Flavorn/ˈfleɪvər/Hương vị
Flourn/ˈflaʊər/Bột mì
Foodn/fud/Thức ăn
Forkn/fɔrk/Nĩa
Freshadj/frɛʃ/Tươi
Friedadj/fraɪd/Chiên
Fruitn/frut/Trái cây
Garlicn/ˈɡɑrlɪk/Tỏi
Gingern/ˈdʒɪndʒər/Gừng
Grapen/ɡreɪp/Nho
Grillv/ɡrɪl/Nướng bằng vỉ
Honeyn/ˈhʌni/Mật ong
Hotadj/hɑt/Nóng, cay
Ice creamn/aɪs krim/Kem
Ingredientn/ɪnˈɡridiənt/Thành phần
Jamn/dʒæm/Mứt
Jellyn/ˈdʒɛli/Thạch
Juicen/dʒus/Nước ép
Ketchupn/ˈkɛʧəp/Tương cà
Kiwin/ˈkiwi/Quả kiwi
Lambn/læm/Thịt cừu
Lemonn/ˈlɛmən/Chanh vàng
Lettucen/ˈlɛtəs/Rau diếp
Limen/laɪm/Chanh xanh
Main coursen/meɪn kɔrs/Món chính
Mangon/ˈmæŋɡoʊ/Xoài
Marinaden/ˌmærɪˈneɪd/Nước xốt ướp
Mashedadj/mæʃt/Nghiền
Mealn/mil/Bữa ăn
Meatn/mit/Thịt
Menun/ˈmɛnju/Thực đơn
Mintn/mɪnt/Bạc hà
Mushroomn/ˈmʌʃˌrum/Nấm
Mustardn/ˈmʌstərd/Mù tạt
Noodlen/ˈnudəl/
Nutn/nʌt/Hạt
Oliven/ˈɑlɪv/Ô liu
Onionn/ˈʌnjən/Hành
Orangen/ˈɔrɪndʒ/Cam
Ovenn/ˈʌvən/Lò nướng
Papayan/pəˈpaɪə/Đu đủ
Pastan/ˈpɑstə/Mỳ Ý
Peachn/piʧ/Quả đào
Peanutn/ˈpiˌnʌt/Đậu phộng
Pearn/pɛr/
Peppern/ˈpɛpər/Ớt chuông
Picklen/ˈpɪkəl/Dưa muối
Pien/paɪ/Bánh nướng nhân
Pineapplen/ˈpaɪˌnæpəl/Dứa
Pizzan/ˈpitsə/Bánh pizza
Plumn/plʌm/Mận
Porkn/pɔrk/Thịt lợn
Potaton/pəˈteɪtoʊ/Khoai tây
Proteinn/ˈproʊˌtin/Chất đạm
Raisinn/ˈreɪzən/Nho khô
Recipen/ˈrɛsəˌpi/Công thức nấu ăn
Ricen/raɪs/Gạo, cơm
Roastv/roʊst/Quay, nướng
Saladn/ˈsæləd/Sa lát, gỏi
Saltn/sɔlt/Muối
Sandwichn/ˈsændwɪʧ/Bánh mì kẹp
Saucen/sɔs/Nước xốt
Sausagen/ˈsɔsɪdʒ/Xúc xích
Seafoodn/ˈsiˌfud/Hải sản
Seasoningn/ˈsizənɪŋ/Gia vị
Shrimpn/ʃrɪmp/Tôm
Snackn/snæk/Bữa ăn nhẹ
Souradj/saʊər/Chua
Soy saucen/sɔɪ sɔs/Nước tương
Spicen/spaɪs/Gia vị
Spinachn/ˈspɪnɪʧ/Rau chân vịt
Spoonn/spun/Thìa
Steakn/steɪk/Miếng thịt nướng
Strawberryn/ˈstrɔˌbɛri/Dâu tây
Sugarn/ˈʃʊɡər/Đường
Sweetadj/swit/Ngọt
Tean/ti/Trà
Tomaton/təˈmeɪtoʊ/Cà chua
Tofun/ˈtoʊfu/Đậu phụ
Turkeyn/ˈtɜrki/Gà tây
Vanillan/vəˈnɪlə/Vani
Vegann/ˈviɡən/Người ăn chay
Vegetariann/ˌvɛdʒɪˈtɛriən/Người ăn chay
Vinegarn/ˈvɪnɪɡər/Giấm
Vitaminn/ˈvaɪtəmɪn/Vitamin
Walnutn/ˈwɔlnʌt/Quả óc chó
Watern/ˈwɔtər/Nước
Watermelonn/ˈwɔtərˌmɛlən/Dưa hấu
Wheatn/wit/Lúa mì
Winen/waɪn/Rượu vang
Yogurtn/ˈjoʊɡərt/Sữa chua
Zucchinin/zuˈkini/Bí ngòi
Từ vựng tiếng Anh chủ đề ẩm thực 

Luyện tập 4: Chọn đáp án đúng

1. A small, sweet dish served at the end of a meal is called a...

2. Bread, rice, or pasta are often served as...

3. The main ingredient in a dish is called the...

4. Food that is cooked quickly over high heat is often called...

5. Food that is cooked in a liquid is often called...

1.5. Thể thao

Chủ đề thường gặp trong bài thi IELTS tiếp theo là Thể thao. Trong phần này, hãy cùng FLYER khám phá các từ vựng liên quan đến các môn thể thao phổ biến, dụng cụ thể thao và các sự kiện thể thao nói chung nhé. 

học từ vựng tiếng anh ielts theo chủ đề
Từ vựng chủ đề Sport

Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
Aerobicsn/ɛˈroʊbɪks/Thể dục nhịp điệu
Athleten/ˈæθˌlit/Vận động viên
Athleticadj/æθˈlɛtɪk/Thuộc thể thao
Badmintonn/ˈbædˌmɪntən/Cầu lông
Balln/bɔl/Quả bóng
Baseballn/ˈbeɪsˌbɔl/Bóng chày
Basketballn/ˈbæskətˌbɔl/Bóng rổ
Batn/bæt/Gậy đánh bóng
Billiardsn/ˈbɪljərdz/Bi-a
Bowlingn/ˈboʊlɪŋ/Bowling
Boxern/ˈbɑksər/Võ sĩ quyền Anh
Boxingn/ˈbɑksɪŋ/Quyền Anh
Bronze medaln/brɑnz ˈmɛdəl/Huy chương đồng
Captainn/ˈkæptɪn/Đội trưởng
Championshipn/ˈtʃæmpiənˌʃɪp/Giải vô địch
Chessn/ʧɛs/Cờ vua
Coachn/koʊʧ/Huấn luyện viên
Competitionn/ˌkɑmpəˈtɪʃən/Cuộc thi, cuộc tranh tài
Courtn/kɔrt/Sân (bóng rổ, quần vợt)
Cricketn/ˈkrɪkɪt/Bóng gậy
Cyclistn/ˈsaɪklɪst/Người đi xe đạp
Cyclingn/ˈsaɪklɪŋ/Môn đạp xe
Divev/daɪv/Lặn
Divingn/ˈdaɪvɪŋ/Môn lặn
Fencingn/ˈfɛnsɪŋ/Đấu kiếm
Fieldn/fild/Sân bóng, sân thi đấu
Finaln/ˈfaɪnəl/Trận chung kết
Fitnessn/ˈfɪtnəs/Sự khỏe khoắn, thể lực
Footballn/ˈfʊtˌbɔl/Bóng đá
Forwardn/ˈfɔrwərd/Tiền đạo
Freestylen/ˈfriˌstaɪl/Tự do, bơi tự do
Gamen/ɡeɪm/Trò chơi, trận đấu
Goaln/ɡoʊl/Bàn thắng
Goalkeepern/ˈɡoʊlˌkipər/Thủ môn
Golfn/ɡɑlf/Golf
Gold medaln/ɡoʊld ˈmɛdəl/Huy chương vàng
Gymn/dʒɪm/Phòng tập gym
Gymnasticsn/dʒɪmˈnæstɪks/Thể dục dụng cụ
Half-timen/ˈhæfˌtaɪm/Giờ nghỉ giữa hiệp
Handballn/ˈhændˌbɔl/Bóng ném
Helmetn/ˈhɛlmɪt/Mũ bảo hiểm
High jumpn/haɪ ʤʌmp/Môn nhảy cao
Hockeyn/ˈhɑki/Khúc côn cầu
Horse racingn/hɔrs ˈreɪsɪŋ/Đua ngựa
Hurdlesn/ˈhɜrdəlz/Chạy vượt rào
Ice skatingn/aɪs ˈskeɪtɪŋ/Trượt băng
Javelinn/ˈdʒævəlɪn/Ném lao
Joggingn/ˈdʒɑɡɪŋ/Chạy bộ
Judon/ˈdʒudoʊ/Võ judo
Jumpv/dʒʌmp/Nhảy
Karaten/kəˈrɑti/Võ karate
Kickv/kɪk/Đá
Leaguen/liɡ/Giải đấu
Long jumpn/lɔŋ ʤʌmp/Môn nhảy xa
Losev/luz/Thua
Marathonn/ˈmærəˌθɑn/Chạy marathon
Medaln/ˈmɛdəl/Huy chương
Motor racingn/ˈmoʊtər ˈreɪsɪŋ/Đua xe mô tô
Mountaineeringn/ˌmaʊntəˈnɪrɪŋ/Leo núi
Netn/nɛt/Lưới
Olympic Gamesn/oʊˈlɪmpɪk ɡeɪmz/Thế vận hội Olympic
Opponentn/əˈpoʊnənt/Đối thủ
Paddlen/ˈpædəl/Mái chèo
Paralympic Gamesn/ˌpærəˈlɪmpɪk ɡeɪmz/Thế vận hội Paralympic
Penaltyn/ˈpɛnəlti/Hình phạt, phạt đền
Physicaladj/ˈfɪzɪkəl/Thuộc về thể chất
Pitchn/pɪʧ/Sân thi đấu
Playern/ˈpleɪər/Cầu thủ, người chơi
Pointn/pɔɪnt/Điểm số
Pooln/pul/Hồ bơi, bể bơi
Practicen/ˈpræktɪs/Luyện tập
Professionaladj/prəˈfɛʃənl/Chuyên nghiệp
Puckn/pʌk/Bóng khúc côn cầu
Racen/reɪs/Cuộc đua
Racquetn/ˈrækɪt/Vợt
Refereen/ˌrɛfəˈri/Trọng tài
Relayn/rɪˈleɪ/Chạy tiếp sức
Ridern/ˈraɪdər/Người cưỡi (ngựa, xe đạp)
Rowingn/ˈroʊɪŋ/Chèo thuyền
Rugbyn/ˈrʌɡbi/Bóng bầu dục
Runnern/ˈrʌnər/Vận động viên chạy
Sailingn/ˈseɪlɪŋ/Đua thuyền buồm
Scoren/skɔr/Điểm số
Scuba divingn/ˈskjuːbə ˌdaɪvɪŋ/Lặn có bình dưỡng khí
Silver medaln/ˈsɪlvər ˈmɛdəl/Huy chương bạc
Skateboardingn/ˈskeɪtˌbɔrdɪŋ/Trượt ván
Skiv/ski/Trượt tuyết
Snowboardingn/ˈsnoʊˌbɔrdɪŋ/Trượt ván trên tuyết
Soccern/ˈsɑkər/Bóng đá
Spectatorn/ˈspɛkteɪtər/Khán giả
Sportn/spɔrt/Thể thao
Sportsmann/ˈspɔrtsmən/Nam vận động viên
Sportsmanshipn/ˈspɔrtsmənˌʃɪp/Tinh thần thể thao
Sportswomann/ˈspɔrtsˌwʊmən/Nữ vận động viên
Stadiumn/ˈsteɪdiəm/Sân vận động
Strengthn/strɛŋkθ/Sức mạnh
Stretchingn/ˈstrɛʧɪŋ/Bài tập căng cơ
Striken/straɪk/Cú đánh, cú đập
Strongadj/strɔŋ/Khỏe mạnh
Surfingn/ˈsɜrfɪŋ/Lướt sóng
Swimmern/ˈswɪmər/Vận động viên bơi lội
Swimmingn/ˈswɪmɪŋ/Môn bơi lội
Synchronized swimmingn/ˈsɪŋkrəˌnaɪzd ˈswɪmɪŋ/Bơi nghệ thuật
Table tennisn/ˈteɪbəl ˈtɛnɪs/Bóng bàn
Taekwondon/ˈtaɪˈkwɒnˌdoʊ/Võ taekwondo
Teamn/tim/Đội, nhóm
Tennisn/ˈtɛnɪs/Quần vợt
Tournamentn/ˈtʊrnəmənt/Giải đấu
Trackn/træk/Đường chạy
Trainingn/ˈtreɪnɪŋ/Huấn luyện
Trophyn/ˈtroʊfi/Cúp, chiến lợi phẩm
Umpiren/ˈʌmˌpaɪər/Trọng tài
Volleyballn/ˈvɑlibɔl/Bóng chuyền
Weightliftingn/ˈweɪtˌlɪftɪŋ/Cử tạ
Winnern/ˈwɪnər/Người chiến thắng
Wrestlingn/ˈrɛslɪŋ/Đấu vật
Yogan/ˈjoʊɡə/Yoga
Từ vựng IELTS chủ đề Sport

Luyện tập 5: Chọn đáp án chính xác để hoàn thành câu

athlete athlete Goalkeeper finish line teams

1. The two competed against each other in the final match.
2. The hit the ball over the net to score a point.
3. The protected the goal from the opposing team's shots.
4. The wore a special helmet for protection during the game.
5. The fans cheered as their team crossed the first.

1.6. Sở thích

Mỗi người đều có những sở thích riêng để thư giãn và giải trí sau những giờ học tập, làm việc căng thẳng. Nắm vững từ vựng về sở thích sẽ giúp bạn chia sẻ về những hoạt động yêu thích, thể hiện cá tính riêng và tạo ấn tượng tốt trong bài thi IELTS.

học từ vựng tiếng anh ielts theo chủ đề
Học từ vựng IELTS theo chủ đề sở thích
Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
Actingn/ˈæktɪŋ/Diễn xuất
Archeryn/ˈɑrʧəri/Bắn cung
Bakingn/ˈbeɪkɪŋ/Nướng bánh
Ballroom dancingn/ˈbɔːlruːm ˈdænsɪŋ/Khiêu vũ phòng
Baseballn/ˈbeɪsˌbɔl/Bóng chày
Basketballn/ˈbæskətˌbɔl/Bóng rổ
Birdwatchingn/ˈbɜːdwɒʧɪŋ/Quan sát chim
Bloggingn/ˈblɒɡɪŋ/Viết blog
Bowlingn/ˈboʊlɪŋ/Bowling
Calligraphyn/kəˈlɪɡrəfi/Thư pháp
Campingn/ˈkæmpɪŋ/Cắm trại
Canoeingn/kəˈnuːɪŋ/Chèo xuồng
Chessn/ʧɛs/Cờ vua
Collectingn/kəˈlɛktɪŋ/Sưu tầm
Coloringn/ˈkʌlərɪŋ/Tô màu
Cookingn/ˈkʊkɪŋ/Nấu ăn
Craftingn/ˈkræftɪŋ/Làm đồ thủ công
Crochetingn/kroʊˈʃeɪtɪŋ/Đan móc
Cyclingn/ˈsaɪklɪŋ/Đạp xe
Dancingn/ˈdænsɪŋ/Khiêu vũ
Drawingn/ˈdrɔːɪŋ/Vẽ tranh
Embroideryn/ɪmˈbrɔɪdəri/Thêu
Fishingn/ˈfɪʃɪŋ/Câu cá
Flower arrangingn/ˈflaʊər əˈreɪndʒɪŋ/Cắm hoa
Gardeningn/ˈɡɑrdənɪŋ/Làm vườn
Golfn/ɡɑlf/Chơi golf
Handicraftsn/ˈhændiˌkræfts/Đồ thủ công
Hikingn/ˈhaɪkɪŋ/Đi bộ đường dài
Homebrewingn/ˈhoʊmˌbruɪŋ/Ủ bia tại nhà
Ice skatingn/ˈaɪs ˌskeɪtɪŋ/Trượt băng
Inline skatingn/ˈɪnˌlaɪn ˈskeɪtɪŋ/Trượt patin
Jigsaw puzzlesn/ˈʤɪgˌsɔ ˈpʌzəlz/Trò chơi ghép hình
Joggingn/ˈʤɑɡɪŋ/Chạy bộ
Journalingn/ˈʤɜrnəlɪŋ/Viết nhật ký
Kayakingn/ˈkaɪˌækɪŋ/Chèo kayak
Knittingn/ˈnɪtɪŋ/Đan len
Model buildingn/ˈmɑːdəl ˈbɪldɪŋ/Lắp ráp mô hình
Mountain bikingn/ˈmaʊntən ˈbaɪkɪŋ/Đạp xe địa hình
Musicn/ˈmjuzɪk/Âm nhạc
Paintingn/ˈpeɪntɪŋ/Hội họa
Photographyn/fəˈtɑɡrəfi/Nhiếp ảnh
Playing cardsn/ˈpleɪɪŋ kɑrdz/Chơi bài
Playing chessn/ˈpleɪɪŋ ʧɛs/Chơi cờ vua
Playing musicn/ˈpleɪɪŋ ˈmjuzɪk/Chơi nhạc cụ
Potteryn/ˈpɑtəri/Làm đồ gốm
Quiltingn/ˈkwɪltɪŋ/May chần bông
Readingn/ˈridiŋ/Đọc sách
Rock climbingn/ˈrɑk ˈklaɪmɪŋ/Leo núi
Rollerbladingn/ˈroʊlərˌbleɪdɪŋ/Trượt patin
Rowingn/ˈroʊɪŋ/Chèo thuyền
Runningn/ˈrʌnɪŋ/Chạy
Sailingn/ˈseɪlɪŋ/Thuyền buồm
Scrapbookingn/ˈskræpbʊkɪŋ/Làm sổ lưu niệm
Sculptingn/ˈskʌlptɪŋ/Điêu khắc
Sewingn/ˈsoʊɪŋ/May vá
Singingn/ˈsɪŋɪŋ/Ca hát
Sketchingn/ˈskɛʧɪŋ/Phác thảo
Snowboardingn/ˈsnoʊˌbɔrdɪŋ/Trượt ván trên tuyết
Soccern/ˈsɑkər/Bóng đá
Stamp collectingn/stæmp kəˈlɛktɪŋ/Sưu tầm tem
Surfingn/ˈsɜrfɪŋ/Lướt sóng
Swimmingn/ˈswɪmɪŋ/Bơi lội
Table tennisn/ˈteɪbəl ˈtɛnɪs/Bóng bàn
Tai chin/taɪ ˈʧi/Thái cực quyền
Tennisn/ˈtɛnɪs/Quần vợt
Traveln/ˈtrævəl/Du lịch
Video gamesn/ˈvɪdioʊ geɪmz/Trò chơi điện tử
Walkingn/ˈwɔkɪŋ/Đi bộ
Watching moviesn/ˈwɑʧɪŋ ˈmuviz/Xem phim
Weavingn/ˈwivɪŋ/Dệt
Weightliftingn/ˈweɪtˌlɪftɪŋ/Cử tạ
Windsurfingn/ˈwɪndˌsɜrfɪŋ/Lướt ván buồm
Woodworkingn/ˈwʊdˌwɜrkɪŋ/Làm đồ gỗ
Writingn/ˈraɪtɪŋ/Viết lách
Yogan/ˈjoʊɡə/Yoga
Từ vựng chủ đề sở thích

Luyện tập 6: Hoàn thành câu dựa vào gợi ý

1. I enjoy listening to in my free time. (music, painting, photography)
2. My favorite hobby is . I love to create colorful pictures. (music, painting, photography)
3. I'm passionate about . I love capturing moments in time with my camera. (music, painting, photography)
4. I often play with my friends and family. It's a great way to socialize and have fun. ( cards, book, paint)
5. I'm a big fan of . I love the challenge of strategic thinking. (playing cards, playing chess, playing music)

1.7. Mua sắm

Mua sắm cũng là một chủ đề thường xuất hiện trong bài thi IELTS. Chủ đề này bao gồm các từ vựng liên quan đến các hoạt động mua sắm, các mặt hàng phổ biến, thương hiệu nổi tiếng và các phương thức thanh toán. 

học từ vựng tiếng anh ielts theo chủ đề
Từ vựng IELTS chủ đề Shopping
Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
Advertisementn/ˌædvərˈtaɪzmənt/Quảng cáo
Bargainn/ˈbɑːrɡən/Món hời, sự mặc cả
Billn/bɪl/Hóa đơn
Brandn/brænd/Thương hiệu
Cashn/kæʃ/Tiền mặt
Cashiern/kæˈʃɪər/Thu ngân
Catalogn/ˈkætəlɔɡ/Danh mục sản phẩm
Checkoutn/ˈʧɛkaʊt/Quầy thu ngân
Consumern/kənˈsuːmər/Người tiêu dùng
Couponn/ˈkuːpɑːn/Phiếu giảm giá
Credit cardn/ˈkrɛdɪt kɑrd/Thẻ tín dụng
Customern/ˈkʌstəmər/Khách hàng
Debit cardn/ˈdɛbɪt kɑrd/Thẻ ghi nợ
Deliveryn/dɪˈlɪvəri/Giao hàng
Discountn/ˈdɪskaʊnt/Giảm giá
Exchangev/ɪksˈʧeɪndʒ/Đổi (hàng)
Gift cardn/ɡɪft kɑrd/Thẻ quà tặng
Goodsn/ɡʊdz/Hàng hóa
Guaranteen/ˌɡærənˈtiː/Bảo hành
Invoicen/ˈɪnvɔɪs/Hóa đơn
Malln/mɔːl/Trung tâm thương mại
Marketn/ˈmɑrkɪt/Chợ
Offern/ˈɔːfər/Khuyến mãi, đề nghị
Online shoppingn/ˈɔnˌlaɪn ˈʃɑpɪŋ/Mua sắm trực tuyến
Paymentn/ˈpeɪmənt/Thanh toán
Pricen/praɪs/Giá cả
Price tagn/praɪs tæɡ/Nhãn giá
Productn/ˈprɑdʌkt/Sản phẩm
Promotionn/prəˈmoʊʃən/Khuyến mại
Queuen/kjuː/Hàng đợi
Receiptn/rɪˈsiːt/Biên lai
Refundn/ˈriˌfʌnd/Hoàn tiền
Retailn/ˈriˌteɪl/Bán lẻ
Returnv/rɪˈtɜrn/Trả lại (hàng)
Salen/seɪl/Bán hàng, đợt giảm giá
Sales assistantn/seɪlz əˈsɪstənt/Nhân viên bán hàng
Second-handadj/ˈsɛkəndˌhænd/Đã qua sử dụng
Sellern/ˈsɛlər/Người bán
Shelfn/ʃɛlf/Kệ hàng
Shopn/ʃɑp/Cửa hàng
Shopaholicn/ˌʃɑpəˈhɑlɪk/Người nghiện mua sắm
Shopping basketn/ˈʃɑpɪŋ ˈbæskət/Giỏ mua sắm
Shopping cartn/ˈʃɑpɪŋ kɑrt/Xe đẩy mua sắm
Shopping malln/ˈʃɑpɪŋ mɔːl/Trung tâm thương mại
Shoppern/ˈʃɑpər/Người mua sắm
Showroomn/ˈʃoʊˌrum/Phòng trưng bày
Storen/stɔr/Cửa hàng
Supermarketn/ˈsuːpərˌmɑrkɪt/Siêu thị
Tagn/tæɡ/Nhãn
Tilln/tɪl/Ngăn kéo đựng tiền
Trolleyn/ˈtrɑli/Xe đẩy
Try onv/traɪ ɑn/Thử (quần áo)
Vendorn/ˈvɛndər/Người bán hàng
Vouchern/ˈvaʊʧər/Phiếu mua hàng
Warehousen/ˈwɛrˌhaʊs/Kho hàng
Window shoppingn/ˈwɪndoʊ ˈʃɑpɪŋ/Ngắm đồ qua cửa kính
Wholesalen/ˈhoʊlˌseɪl/Bán buôn
Từ vựng IELTS chủ đề mua sắm

Luyện tập 7: Hoàn thành đoạn văn sau

Sarah loved spending a Saturday afternoon at the mall. It wasn't just about the (1) themselves, though she did enjoy browsing the latest fashions and electronics. The mall offered an experience - the bustling crowds, the colorful (2), and the enticing (3) advertised everywhere.
This weekend, there was a huge sale at her favorite clothing store. A sign hanging above the entrance announced "50% off all summer wear!" Sarah joined the long (4), eager to snag some bargains. Inside, she weaved through racks of clothes, careful to check the (5) before picking anything up.

1.8. Thời trang

Nắm vững từ vựng về thời trang sẽ giúp bạn thể hiện phong cách cá nhân, miêu tả trang phục một cách chính xác và thảo luận về xu hướng thời trang hiện đại trong bài Speaking IELTS. Bên cạnh đó, học từ vựng tiếng Anh IELTS theo chủ đề này còn giúp bạn làm tốt cả các phần thi khác.

học từ vựng tiếng anh ielts theo chủ đề
Từ vựng chủ đề thời trang
Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
accessoriesn/əkˈses.ər.iz/phụ kiện
appareln/əˈpær.əl/quần áo
bagn/bæɡ/túi
beltn/belt/thắt lưng
blazern/ˈbleɪ.zər/áo khoác nhẹ
blousen/blaʊz/áo sơ mi nữ
bootsn/buːts/bốt
boutiquen/buːˈtiːk/cửa hàng thời trang nhỏ
brandn/brænd/thương hiệu
cardigann/ˈkɑː.dɪ.ɡən/áo len cài đằng trước
casualadj/ˈkæʒ.u.əl/thường phục, không trang trọng
catwalkn/ˈkæt.wɔːk/sàn diễn thời trang
chicadj/ʃiːk/sang trọng, thanh lịch
coatn/kəʊt/áo khoác dài
collectionn/kəˈlek.ʃən/bộ sưu tập
collarn/ˈkɒl.ər/cổ áo
couturen/kuːˈtjʊər/thời trang cao cấp
denimn/ˈden.ɪm/vải bò
designern/dɪˈzaɪ.nər/nhà thiết kế
discount storen/ˈdɪs.kaʊnt stɔːr/cửa hàng giảm giá
dressn/v/dres/váy, mặc quần áo
dress coden/ˈdres ˌkəʊd/quy định trang phục
elegantadj/ˈel.ɪ.ɡənt/thanh lịch, tao nhã
fabricn/ˈfæb.rɪk/vải
fashionn/ˈfæʃ.ən/thời trang
fashionableadj/ˈfæʃ.ən.ə.bəl/hợp thời trang
footwearn/ˈfʊt.weər/giày dép
formaladj/ˈfɔː.məl/trang trọng
garmentn/ˈɡɑː.mənt/quần áo
glovesn/ɡlʌvz/găng tay
gownn/ɡaʊn/áo dài, váy dạ hội
hatn/hæt/
haute couturen/oʊt kuˈtʊr/thời trang cao cấp
high heelsn/haɪ hiːlz/giày cao gót
hoodien/ˈhʊd.i/áo khoác có mũ
jacketn/ˈdʒæk.ɪt/áo khoác ngắn
jeansn/dʒiːnz/quần bò
jewelryn/ˈdʒuː.əl.ri/trang sức
khakin/ˈkɑː.ki/vải ka ki
knitwearn/ˈnɪt.weər/đồ len
labeln/ˈleɪ.bəl/nhãn hiệu
leggingsn/ˈleɡ.ɪŋz/quần bó
lingerien/ˌlæn.ʒəˈreɪ/đồ lót nữ
mannequinn/ˈmæn.ə.kɪn/ma-nơ-canh
menswearn/ˈmenzˌweər/quần áo nam
modeln/ˈmɒd.əl/người mẫu
outfitn/ˈaʊt.fɪt/trang phục
outlet storen/ˈaʊt.let stɔːr/cửa hàng đại lý
overcoatn/ˈəʊ.və.kəʊt/áo khoác dài
pajamasn/pəˈdʒɑː.məz/đồ ngủ
patternn/ˈpæt.ən/hoa văn
polo shirtn/ˈpəʊ.ləʊ ʃɜːt/áo thun cổ bẻ
pursen/pɜːs/ví nữ
raincoatn/ˈreɪn.kəʊt/áo mưa
ready-to-wearadj/ˌred.i tə ˈweər/may sẵn
scarfn/skɑːf/khăn quàng cổ
school uniformn/skuːl ˈjuː.nɪ.fɔːm/đồng phục học sinh
shirtn/ʃɜːt/áo sơ mi
shoe storen/ʃuː stɔːr/cửa hàng giày
shortsn/ʃɔːts/quần đùi
silkn/sɪlk/lụa
skirtn/skɜːt/váy ngắn
sneakersn/ˈsniː.kərz/giày thể thao
socksn/sɒks/tất
sportswearn/ˈspɔːtsˌweər/đồ thể thao
suitn/suːt/bộ com lê
sweatshirtn/ˈswet.ʃɜːt/áo nỉ
swimwearn/ˈswɪmˌweər/đồ bơi
tailorn/ˈteɪ.lər/thợ may
tank topn/ˈtæŋk ˌtɒp/áo ba lỗ
tien/taɪ/cà vạt
t-shirtn/ˈtiː.ʃɜːt/áo thun
trousersn/ˈtraʊ.zəz/quần dài
tuxedon/tʌkˈsiː.dəʊ/áo tuxedo
underwearn/ˈʌn.də.weər/đồ lót
uniformn/ˈjuː.nɪ.fɔːm/đồng phục
vestn/vest/áo gi lê
vintageadj/ˈvɪn.tɪdʒ/cổ điển, cổ điển chất lượng
walletn/ˈwɒl.ɪt/ví nam
wardroben/ˈwɔː.drəʊb/tủ quần áo, bộ sưu tập quần áo
watchn/wɒtʃ/đồng hồ đeo tay
womenswearn/ˈwɪmɪnzˌweər/quần áo nữ
wooln/wʊl/len
zippern/ˈzɪp.ər/khóa kéo
Từ vựng tiếng Anh chủ đề thời trang

Luyện tập 8: Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống

waist details lightweight design fashion

1. My sister is a big fan of (1) and always follows the latest trends.
2. The (2) of the dress was very flattering and made her look stunning.
3. The (3) on the new shirt were a bit too much for me, so I decided not to buy it.
4. I love wearing (4) clothes in the summer because they are so comfortable and cool.
5. The (5) of the jeans were a bit too tight, so I had to return them.

1.9. Tính cách

Trong phần này, FLYER sẽ cùng bạn khám phá các từ vựng mô tả tính cách, phẩm chất và đặc điểm của con người. Hiểu biết về từ vựng tính cách sẽ giúp bạn miêu tả bản thân và người khác một cách chi tiết, thể hiện khả năng đánh giá và nhận định của bạn.

học từ vựng tiếng anh ielts theo chủ đề
Học từ vựng tiếng Anh IELTS theo chủ đề thường gặp nhất 
Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
Affectionateadj/əˈfɛkʃənət/Đầy tình cảm, ân cần
Ambitiousadj/æmˈbɪʃəs/Có tham vọng
Amiableadj/ˈeɪmiəbl/Tử tế, dễ mến
Analyticaladj/ˌænəˈlɪtɪkl/Phân tích
Artisticadj/ɑrˈtɪstɪk/Mỹ thuật, nghệ thuật
Assertiveadj/əˈsɜrtɪv/Quả quyết, quyết đoán
Calmadj/kɑm/Bình tĩnh, điềm đạm
Carefreeadj/ˈkɛrˌfri/Vô lo, thoải mái
Caringadj/ˈkɛrɪŋ/Chu đáo, quan tâm
Charismaticadj/ˌkærɪzˈmætɪk/Lôi cuốn, hấp dẫn
Charmingadj/ˈʧɑrmɪŋ/Quyến rũ, duyên dáng
Cheerfuladj/ˈʧɪrfl/Vui vẻ, hân hoan
Competitiveadj/kəmˈpɛtɪtɪv/Cạnh tranh, đua tài
Confidentadj/ˈkɑnfɪdənt/Tự tin
Conscientiousadj/ˌkɑnʃiˈɛnʃəs/Lương tâm, chu đáo
Courageousadj/kəˈreɪdʒəs/Can đảm, gan dạ
Creativeadj/kriˈeɪtɪv/Sáng tạo
Curiousadj/ˈkjʊriəs/Tò mò, hiếu kỳ
Dedicatedadj/ˈdɛdɪˌkeɪtɪd/Tận tụy, tận tâm
Determinedadj/dɪˈtɜrmɪnd/Quyết đoán, kiên quyết
Diligentadj/ˈdɪlɪdʒənt/Cần cù, siêng năng
Easygoingadj/ˈiziˌɡoʊɪŋ/Dễ tính, dễ gần
Efficientadj/ɪˈfɪʃənt/Hiệu quả
Empatheticadj/ɛmˈpæθɛtɪk/Cảm thông, đồng cảm
Enthusiasticadj/ɪnˌθuziˈæstɪk/Nhiệt tình, hăng hái
Extrovertedadj/ˈɛkstroʊvɜrtɪd/Hướng ngoại
Friendlyadj/ˈfrɛndli/Thân thiện, dễ mến
Generousadj/ˈʤɛnərəs/Rộng lượng, hào phóng
Genuineadj/ˈʤɛnjuɪn/Thật, chân thật
Helpfuladj/ˈhɛlpfəl/Nhiệt tình, giúp đỡ
Honestadj/ˈɑnɪst/Thành thật, trung thực
Humbleadj/ˈhʌmbəl/Khiêm tốn, nhún nhường
Imaginativeadj/ɪˈmædʒɪnətɪv/Sáng tạo, giàu trí tưởng tượng
Independentadj/ˌɪndɪˈpɛndənt/Độc lập, tự do
Intelligentadj/ɪnˈtɛlɪdʒənt/Thông minh
Introvertedadj/ˈɪntrəvɜrtɪd/Hướng nội
Kindadj/kaɪnd/Tử tế, tửu lượng
Loyaladj/ˈlɔɪəl/Trung thành, trung kiên
Modestadj/ˈmɑdɪst/Khiêm nhường, giản dị
Motivatedadj/ˈmoʊtəˌveɪtɪd/Có động lực, đầy nhiệt huyết
Open-mindedadj/ˈoʊpən ˈmaɪndɪd/Cởi mở, rộng lượng
Optimisticadj/ˌɑptəˈmɪstɪk/Lạc quan
Organizedadj/ˈɔrɡəˌnaɪzd/Có tổ chức, ngăn nắp
Outgoingadj/ˈaʊtɡoʊɪŋ/Hướng ngoại
Patientadj/ˈpeɪʃənt/Kiên nhẫn
Perceptiveadj/pərˈsɛptɪv/Sắc bén, nhạy bén
Persistentadj/pərˈsɪstənt/Kiên trì, bền bỉ
Politeadj/pəˈlaɪt/Lịch sự, lễ phép
Positiveadj/ˈpɑzətɪv/Tích cực, lạc quan
Practicaladj/ˈpræktɪkl/Thực tế, có thực tế hóa
Punctualadj/ˈpʌŋktʃuəl/Đúng giờ
Rationaladj/ˈræʃənl/Hợp lý, đoan trang
Reliableadj/rɪˈlaɪəbl/Đáng tin cậy, đáng trông cậy
Reservedadj/rɪˈzɜrvd/Kín đáo, dè dặt
Respectfuladj/rɪˈspɛktfl/Tôn trọng, lễ phép
Self-confidentadj/sɛlf ˈkɑnfɪdənt/Tự tin
Sensitiveadj/ˈsɛnsətɪv/Nhạy cảm, dễ bị tổn thương
Seriousadj/ˈsɪriəs/Nghiêm túc, nghiêm trang
Sociableadj/ˈsoʊʃəbl/Hoà đồng, dễ gần
Spontaneousadj/spɑnˈteɪniəs/Bất ngờ, tự nhiên
Supportiveadj/səˈpɔrtɪv/Hỗ trợ, ủng hộ
Sympatheticadj/sɪmˈpæθɪtɪk/Đồng cảm, thông cảm
Talentedadj/ˈtæləntɪd/Tài năng, có năng khiếu
Thoughtfuladj/ˈθɔtfəl/Chu đáo, ân cần
Trustworthyadj/ˈtrʌstˌwɜrði/Đáng tin cậy, đáng tin
Understandingadj/ˌʌndərˈstændɪŋ/Sáng suốt, thông cảm
Versatileadj/ˈvɜrsətl/Đa năng, linh hoạt
Warm-heartedadj/wɔrm ˈhɑrtɪd/Ấm áp, tình cảm
Wiseadj/waɪz/Khôn ngoan, sáng suốt
Wittyadj/ˈwɪti/Hóm hỉnh, dí dỏm
Từ vựng chủ đề tính cách cho bài thi IELTS

Luyện tập 9: Điền vào chỗ trống

1. My best friend is very (outgoing/ shy) . She loves to meet new people and try new things.
2. Tom is very (reliable/ irresponsible) . You can always count on him to do what he says he will do.
3. Sarah is very (creative/ boring) . She always comes up with new ideas and loves to express herself through art and music.
4. John is very (patient/ impatient) . He can stay calm even in difficult situations.
5. Emily is very (friendly/ hostile) . She is always smiling and loves to talk to people.

1.10. Sức khỏe và y tế

Trong chủ đề này, hãy cùng FLYER khám phá những từ vựng liên quan đến cơ thể con người, các bệnh tật phổ biến, phương pháp điều trị và chăm sóc sức khỏe. Từ vựng trong chủ đề này rất quan trọng cho cả 4 kỹ năng IELTS, vì nó sẽ giúp bạn hiểu rõ các thông tin về sức khỏe và thể hiện khả năng giao tiếp hiệu quả trong các tình huống y tế.

học từ vựng tiếng anh ielts theo chủ đề
Học từ vựng tiếng Anh IELTS chủ đề sức khoẻ và y tế
Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
abdomenn/ˈæb.də.mən/bụng
achen/v/eɪk/đau
acuteadj/əˈkjuːt/cấp tính, nghiêm trọng
addictionn/əˈdɪk.ʃən/sự nghiện, sự nghiện nặng
adoptv/əˈdɒpt/áp dụng, nhận nuôi
allergyn/ˈæl.ə.dʒi/dị ứng
antibioticn/adj/ˌæn.ti.baɪˈɒt.ɪk/kháng sinh
anxietyn/æŋˈzaɪ.ə.ti/lo lắng, lo âu
arteryn/ˈɑː.tər.i/động mạch
asthman/ˈæz.mə/hen suyễn
attackn/v/əˈtæk/cơn, tấn công
bacterian/bækˈtɪə.ri.ə/vi khuẩn
bandagen/ˈbænd.ɪdʒ/băng gạc
bandagev/ˈbænd.ɪdʒ/băng bó
blistern/ˈblɪs.tər/bong tróc, vết phồng
bloodn/blʌd/máu
blood pressuren/blʌd ˈpreʃ.ər/huyết áp
bonen/bəʊn/xương
brainn/breɪn/não
bruisen/v/bruːz/vết thâm, bầm tím
cancern/ˈkæn.sər/ung thư
caren/v/ker/chăm sóc
check-upn/ˈtʃek.ʌp/kiểm tra sức khỏe
chestn/tʃest/ngực
cholesteroln/kəˈles.tər.ɒl/cholesterol
chronicadj/ˈkrɒn.ɪk/mãn tính
coldn/adj/kəʊld/cảm lạnh, lạnh
coman/ˈkəʊ.mə/hôn mê
conditionn/kənˈdɪʃ.ən/tình trạng, điều kiện
congestionn/kənˈdʒes.tʃən/tắc nghẽn
contagiousadj/kənˈteɪ.dʒəs/lây nhiễm, truyền nhiễm
coughn/v/kɒf/ho
crampn/v/kræmp/chuột rút, co cứng
curen/v/kjʊər/sự chữa bệnh, chữa trị
deafadj/def/điếc
decayn/v/dɪˈkeɪ/sự phân hủy, phá hủy
depressionn/dɪˈpreʃ.ən/trầm cảm, chán nản
diabetesn/ˌdaɪ.əˈbiː.tiːz/tiểu đường
diagnosev/ˈdaɪ.əɡ.nəʊz/chẩn đoán
diagnosisn/ˌdaɪ.əɡˈnəʊ.sɪs/sự chẩn đoán
dietn/ˈdaɪ.ət/chế độ ăn
digestv/daɪˈdʒest/tiêu hóa
disabilityn/ˌdɪs.əˈbɪl.ə.ti/khuyết tật
diseasen/dɪˈziːz/bệnh
disordern/dɪsˈɔː.dər/rối loạn, hỗn loạn
dosen/dəʊs/liều lượng
drugn/drʌɡ/thuốc, ma túy
earn/ɪər/tai
emergencyn/ɪˈmɜː.dʒən.si/tình trạng khẩn cấp
epidemicn/adj/ˌep.ɪˈdem.ɪk/dịch bệnh, dịch hạch
examinev/ɪɡˈzæm.ɪn/khám bệnh, kiểm tra
faintadj/v/feɪnt/hôn mê, nhút nhát
fevern/ˈfiː.vər/sốt
first aidn/fɜːst eɪd/sơ cứu
flun/fluː/cúm
fracturen/v/ˈfræk.tʃər/gãy xương
fungusn/ˈfʌŋ.ɡəs/nấm
generaladj/ˈdʒen.ər.əl/chung, tổng quát
germn/dʒɜːm/vi khuẩn, mầm bệnh
glandn/ɡlænd/tuyến, bìu
glassesn/ˈɡlɑː.sɪz/kính
headachen/ˈhed.eɪk/đau đầu
healthn/helθ/sức khỏe
heartn/hɑːt/trái tim
heartbeatn/ˈhɑːt.biːt/nhịp tim
hospitaln/ˈhɒspɪtl̩/bệnh viện
hygienen/ˈhaɪ.dʒiːn/vệ sinh
illnessn/ˈɪl.nəs/bệnh tật
immuneadj/ɪˈmjuːn/miễn dịch
infectionn/ɪnˈfek.ʃən/nhiễm trùng, sự nhiễm trùng
inflammationn/ˌɪn.fləˈmeɪ.ʃən/viêm, sự viêm nhiễm
injuryn/ˈɪn.dʒər.i/tổn thương, thương tích
insomnian/ɪnˈsɒm.ni.ə/chứng mất ngủ
insurancen/ɪnˈʃʊər.əns/bảo hiểm
intensive caren/ɪnˈtensɪv ker/chăm sóc cấp cứu
intestinen/ɪnˈtes.tɪn/ruột
itchn/v/ɪtʃ/ngứa
jointn/dʒɔɪnt/khớp
kidneyn/ˈkɪd.ni/thận
laboratoryn/ləˈbɒr.ə.tər.i/phòng thí nghiệm
limpn/v/lɪmp/đi khập khiễng, khập khiễng
livern/ˈlɪv.ər/gan
lungn/lʌŋ/phổi
medicaladj/ˈmed.ɪ.kəl/y tế
medicationn/ˌmed.ɪˈkeɪ.ʃən/thuốc, sự điều trị
mentaladj/ˈmen.təl/tinh thần, về tâm thần
musclen/ˈmʌs.əl/cơ bắp
nausean/ˈnɔː.zi.ə/buồn nôn
nerven/nɜːv/dây thần kinh
neurologyn/njʊˈrɒl.ə.dʒi/thần kinh học
nursen/v/nɜːs/y tá
nutritionn/njuːˈtrɪʃ.ən/dinh dưỡng
operatev/ˈɒp.ə.reɪt/phẫu thuật
operationn/ˌɒp.əˈreɪ.ʃən/phẫu thuật
organn/ˈɔːr.ɡən/cơ quan, bộ phận
painn/peɪn/đau
patientn/adj/ˈpeɪ.ʃənt/bệnh nhân, kiên nhẫn
pharmacyn/ˈfɑː.mə.si/dược phẩm, hiệu thuốc
physicaladj/ˈfɪz.ɪ.kəl/vật lý, thể chất
physiciann/fɪˈzɪʃ.ən/bác sĩ
pilln/pɪl/viên thuốc
plaguen/pleɪɡ/dịch bệnh, tai hoạ
plastic surgeryn/ˈplæs.tɪk ˈsɜː.dʒər.i/phẫu thuật thẩm mỹ
pneumonian/njuːˈməʊ.ni.ə/viêm phổi
poisonn/v/ˈpɔɪ.zən/độc, ngộ độc
prescriptionn/prɪˈskrɪp.ʃən/đơn thuốc
preventv/prɪˈvent/ngăn ngừa, phòng ngừa
pulsen/pʌls/nhịp tim, mạch
rashn/ræʃ/phát ban, phát ban nổi
recoverv/rɪˈkʌv.ər/hồi phục, khỏi bệnh
remedyn/ˈrem.ə.di/phương thuốc, cách chữa trị
respiratoryadj/ˈres.pər.ə.tər.i/hô hấp, về hô hấp
rheumatismn/ˈruː.mə.tɪ.zəm/bệnh thấp khớp
riskn/v/rɪsk/nguy cơ, liều, mạo hiểm
scann/v/skæn/quét, chụp
scarn/v/skɑːr/sẹo
scratchn/v/skrætʃ/vết xước, cào, gãi
screamn/v/skriːm/tiếng la hét, la hét
seizuren/ˈsiː.ʒər/cơn co giật, sự tấn công nhanh
sickadj/sɪk/ốm, nôn mửa
sightn/saɪt/thị lực, cảnh
skinn/skɪn/da, lớp ngoài, vỏ
soreadj/n/sɔːr/đau, vết loét
specialistn/ˈspeʃ.əl.ɪst/chuyên gia
spinen/spaɪn/cột sống, sống lưng
stomachn/ˈstʌm.ək/dạ dày
stretchern/ˈstretʃ.ər/cáng, cáng người
stroken/v/strəʊk/đột quỵ, đánh, quật
surgeonn/ˈsɜː.dʒən/bác sĩ phẫu thuật
surgeryn/ˈsɜː.dʒər.i/phẫu thuật
symptomn/ˈsɪm.p.təm/triệu chứng
syringen/ˈsɪr.ɪndʒ/ống ti
tabletn/ˈtæb.lət/viên thuốc
temperaturen/ˈtem.pər.ə.tʃər/nhiệt độ
therapyn/ˈθer.ə.pi/liệu pháp, phương pháp điều trị
throatn/θrəʊt/họng
tissuen/ˈtɪʃ.uː/
tonguen/tʌŋ/lưỡi
toothn/tuːθ/răng
transplantn/v/ˈtræns.plɑːnt/cấy ghép, ghép lại
treatmentn/ˈtriːt.mənt/điều trị, cách điều trị
tumorn/ˈtjuː.mər/khối u, u bướu
ulcern/ˈʌl.sər/loét, viêm loét
vaccinationn/ˌvæk.sɪˈneɪ.ʃən/tiêm chủng
vaccinen/ˈvæk.siːn/vắc xin
virusn/ˈvaɪ.rəs/virus
visionn/ˈvɪʒ.ən/tầm nhìn
vomitn/v/ˈvɒm.ɪt/nôn, ói, nôn mửa
waistn/weɪst/eo
wardn/wɔːd/khoa bệnh, phòng bệnh
wheelchairn/ˈwiːl.tʃeər/xe lăn cho người khuyết tật
woundn/v/wuːnd/vết thương, làm tổn thương
Học từ vựng tiếng Anh IELTS chủ đề sức khoẻ và y tế

Luyện tập 10: Chọn đáp án chính xác trong ngoặc để hoàn thành câu

1. ​​The doctor prescribed some (medication/surgery) for the patient's pain.
2. She had to go to the (hospital/clinic) to get her stitches removed.
3. The (symptoms/diagnosis) of the disease are fever, cough, and headache.
4. He has a (history/record) of heart problems.
5. The (treatment/prevention) of the disease involves taking medication and getting regular exercise.

1.11. Môi trường và biến đổi khí hậu

Trái đất của chúng ta đang phải đối mặt với nhiều thách thức môi trường nghiêm trọng, bao gồm biến đổi khí hậu, ô nhiễm và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Trong chủ đề này, bạn sẽ tìm hiểu các từ vựng liên quan, cũng như các giải pháp tiềm năng để bảo vệ môi trường và đảm bảo một tương lai bền vững cho hành tinh của chúng ta.

học từ vựng tiếng anh ielts theo chủ đề
Học từ vựng tiếng Anh IELTS chủ đề môi trường và biến đổi khí hậu
Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
acid rainn/ˈæsɪd reɪn/mưa axit
aerosoln/ˈeər.ə.sɒl/hạt phóng xạ, dung dịch phun
air pollutionn/eə pəˈluː.ʃən/ô nhiễm không khí
biodiversityn/ˌbaɪəʊˌdɪvəˈsɪti/đa dạng sinh học
carbon dioxide (CO2)n/ˌkɑː.bən daɪˈɒk.saɪd/khí CO2
climate changen/ˈklaɪ.mət tʃeɪndʒ/biến đổi khí hậu
conservationn/ˌkɒn.səˈveɪ.ʃən/bảo tồn, bảo vệ
deforestationn/ˌdiː.fɒr.ɪˈsteɪ.ʃən/sự phá rừng
droughtn/draʊt/hạn hán
eco-friendlyadj/ˌiː.kəʊˈfrend.li/thân thiện với môi trường
ecosystemn/ˈiː.kəʊ.sɪstəm/hệ sinh thái
emissionn/ɪˈmɪʃ.ən/khí thải
endangered speciesn/ɪnˈdeɪndʒəd ˈspiːʃiz/các loài nguy cơ tuyệt chủng
energy-efficientadj/ˈen.ə.dʒi ɪˈfɪʃ.ənt/tiết kiệm năng lượng
fossil fueln/ˈfɒs.əl fjuːəl/nhiên liệu hóa thạch
global warmingn/ˌɡləʊ.bəl ˈwɔː.mɪŋ/sự nóng lên toàn cầu
greenhouse effectn/ˈɡriːn.haʊs ɪˈfekt/hiệu ứng nhà kính
habitat lossn/ˈhæb.ɪ.tæt lɒs/mất môi trường sống
hazardous wasten/ˈhæz.ədʒəs weɪst/chất thải nguy hại
industrial wasten/ɪnˈdʌs.tri.əl weɪst/chất thải công nghiệp
landfilln/ˈlænd.fɪl/sự chôn lấp, sân chôn
natural resourcesn/ˈnætʃrəl rɪˈsɔː.sɪz/tài nguyên thiên nhiên
nuclear energyn/ˈnjuː.klɪər ˈen.ə.dʒi/năng lượng hạt nhân
ocean acidificationn/ˈəʊʃən əˌsɪd.ɪfɪˈkeɪʃən/axit hóa đại dương
ozone layern/ˈəʊ.zəʊn ˈleɪər/tầng ôzôn
pesticiden/ˈpestɪsaɪd/thuốc trừ sâu
plastic wasten/ˈplæs.tɪk weɪst/chất thải nhựa
pollutionn/pəˈluː.ʃən/ô nhiễm
rainforestn/ˈreɪn.fɒr.ɪst/rừng nhiệt đới
recyclev/riːˈsaɪ.kəl/tái chế, tái sử dụng
renewable energyn/rɪˈnjuːəbl ˈenədʒi/năng lượng tái tạo
sea level risen/siː ˈlevəl raɪz/tăng mực nước biển
smogn/smɒɡ/khói bụi, khói mù
solar energyn/ˈsəʊ.lər ˈenədʒi/năng lượng mặt trời
sustainableadj/səˈsteɪnəbl/bền vững, có thể chấp nhận được
toxicadj/ˈtɒksɪk/độc hại
wasten/weɪst/chất thải, lãng phí
water scarcityn/ˈwɔː.tə ˈskeə.sɪ.ti/khan hiếm nước
wildlifen/ˈwaɪld.laɪf/động vật hoang dã
Học từ vựng tiếng Anh IELTS chủ đề môi trường và biến đổi khí hậu

Luyện tập 11: Chọn đáp án chính xác nhất

1. The burning of fossil fuels contributes to the _____ which traps heat from the sun and warms the planet.

2. The destruction of forests leads to the loss of _____ for many plant and animal species.

3. Leftover chemicals from factories are classified as _____ because they can be harmful to people and the environment.

4. A place where trash is buried is called a _____.

5. We should conserve _____ such as water, minerals, and fossil fuels.

1.12. Công nghệ truyền thông

Công nghệ truyền thông đã và đang thay đổi cách chúng ta sống, làm việc và kết nối với nhau. Chủ đề này ngày càng xuất hiện nhiều trong các bài thi IELTS. Hãy cùng khám phá các từ vựng liên quan đến internet, mạng xã hội, thiết bị di động và các ứng dụng công nghệ khác nhé!

học từ vựng tiếng anh ielts theo chủ đề
Từ mới chủ đề công nghệ và truyền thông
Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
accessn/v/ˈækses/truy cập, sự truy cập
accountn/əˈkaʊnt/tài khoản
algorithmn/ˈælɡərɪðəm/thuật toán
app (application)n/æp/ (ˌæplɪˈkeɪʃən)ứng dụng
artificial intelligencen/ˌɑːtɪˈfɪʃəl ɪnˈtɛlɪdʒəns/trí tuệ nhân tạo
bandwidthn/ˈbændwɪdθ/băng thông
blogn/v/blɒɡ/blog, viết blog
broadbandn/ˈbrɔːdbænd/băng rộng
browsern/ˈbraʊzər/trình duyệt
cachen/kæʃ/bộ nhớ đệm
chatn/v/tʃæt/cuộc trò chuyện, trò chuyện trực tuyến
cloud computingn/klaʊd kəmˈpjuːtɪŋ/điện toán đám mây
commentn/v/ˈkɒment/bình luận, nhận xét
compatibleadj/kəmˈpætɪbl/tương thích
compressv/kəmˈpres/nén
connectv/kəˈnekt/kết nối
contentn/ˈkɒntent/nội dung
cookien/ˈkʊki/tập tin cookie
datan/ˈdeɪtə/dữ liệu
databasen/ˈdeɪtəbeɪs/cơ sở dữ liệu
debugv/diːˈbʌɡ/gỡ lỗi
deletev/dɪˈliːt/xóa
digitaladj/ˈdɪdʒɪtl/kỹ thuật số
downloadv/n/ˌdaʊnˈləʊd/tải xuống, sự tải xuống
e-commercen/ˈiːˌkɒmɜːrs/thương mại điện tử
editv/ˈedɪt/chỉnh sửa
emailn/v/ˈiːmeɪl/thư điện tử, gửi thư điện tử
emojin/ɪˈməʊdʒi/biểu tượng cảm xúc
encryptv/ɪnˈkrɪpt/mã hóa
encryptionn/ɪnˈkrɪpʃən/sự mã hóa
firewalln/ˈfaɪərwɔːl/tường lửa
hardwaren/ˈhɑːrdwɛər/phần cứng
hashtagn/ˈhæʃtæɡ/dấu thăng (trên mạng xã hội)
hostn/v/həʊst/máy chủ, chủ trì
HTML (HyperText Markup Language)n/eɪtʃ tiː ɛm ˈɛl/ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản
iconn/ˈaɪkɒn/biểu tượng
informationn/ˌɪnfəˈmeɪʃən/thông tin
influencern/ˈɪnfluənsər/người có tầm ảnh hưởng
installv/ɪnˈstɔːl/cài đặt
internetn/ˈɪntənet/mạng internet
IP addressn/ˌaɪˈpiː əˈdres/địa chỉ IP
keywordn/ˈkiːwɜːrd/từ khóa
likev/n/laɪk/thích, sự thích
linkn/v/lɪŋk/liên kết, kết nối
loginv/n/ˈlɒɡ.ɪn/đăng nhập, sự đăng nhập
logoutv/ˈlɒɡ.aʊt/đăng xuất
median/ˈmiː.di.ə/phương tiện truyền thông
messagen/v/ˈmesɪdʒ/tin nhắn, gửi tin nhắn
modemn/ˈməʊdem/mô-đem
monitorn/v/ˈmɒnɪtər/màn hình, giám sát
networkn/v/ˈnetwɜːrk/mạng lưới, kết nối
notificationn/ˌnəʊtɪfɪˈkeɪʃən/thông báo
offlineadj/adv/ˌɒfˈlaɪn/ngoại tuyến, không kết nối internet
onlineadj/adv/ˌɒnˈlaɪn/trực tuyến, kết nối internet
passwordn/ˈpɑːswɜːd/mật khẩu
platformn/ˈplætfɔːrm/nền tảng
podcastn/ˈpɒdkɑːst/podcast
postn/v/pəʊst/bài đăng, đăng bài
privacyn/ˈprɪvəsi/quyền riêng tư
profilen/ˈprəʊfaɪl/hồ sơ, trang cá nhân
programn/ˈprəʊɡræm/chương trình
publishv/ˈpʌblɪʃ/xuất bản
rebootv/ˌriːˈbuːt/khởi động lại
remoteadj/rɪˈməʊt/từ xa, xa xôi
routern/ˈruːtər/bộ định tuyến
screenn/skriːn/màn hình
screenshotn/ˈskriːnʃɒt/ảnh chụp màn hình
search enginen/ˈsɜːtʃ ˌendʒɪn/công cụ tìm kiếm
securityn/sɪˈkjʊərəti/an ninh
servern/ˈsɜːrvər/máy chủ
sharev/ʃeər/chia sẻ
smartphonen/ˈsmɑːtˌfəʊn/điện thoại thông minh
social median/ˌsəʊʃəl ˈmiːdiə/mạng xã hội
softwaren/ˈsɒftweər/phần mềm
spamn/spæm/thư rác
storagen/ˈstɔːrɪdʒ/lưu trữ
streamv/striːm/phát trực tuyến
subscribev/səbˈskraɪb/đăng ký
subscriptionn/səbˈskrɪpʃən/sự đăng ký
synchronizev/ˈsɪŋ.krə.naɪz/đồng bộ hóa
tagv/n/tæɡ/gắn thẻ, nhãn
technologyn/tɛkˈnɒlədʒi/công nghệ
textn/v/tɛkst/văn bản, nhắn tin
updatev/n/ʌpˈdeɪt/cập nhật, sự cập nhật
uploadv/n/ˌʌpˈləʊd/tải lên, sự tải lên
URL (Uniform Resource Locator)n/ˌjuːɑːrˈɛl/địa chỉ trang web
usern/ˈjuːzər/người dùng
usernamen/ˈjuːzər.neɪm/tên đăng nhập
video calln/ˈvɪd.i.əʊ kɔːl/cuộc gọi video
viraladj/ˈvaɪərəl/lan truyền nhanh
virtualadj/ˈvɜːrtʃuəl/ảo
web pagen/wɛb peɪdʒ/trang web
web servern/wɛb ˈsɜːrvər/máy chủ web
websiten/ˈwɛbˌsaɪt/trang web
Wi-Fin/ˈwaɪfaɪ/mạng không dây
wirelessadj/ˈwaɪələs/không dây
Học từ vựng IELTS theo chủ đề công nghệ truyền thông

Luyện tập 12: Chọn đáp án chính xác nhất

1. You can use a _____ to make a video call with your friends and family.

2. A _____ is a short video that is shared widely on the internet.

3. You can access a _____ by typing its address into a web browser.

4. A _____ is a computer program that performs a specific task.

5. You can use a _____ to connect your computer to the internet wirelessly.

1.13. Du lịch và khám phá

Với chủ đề du lịch và khám phá, bạn sẽ học được từ vựng liên quan đến các địa điểm du lịch nổi tiếng, phương tiện di chuyển, đặt phòng khách sạn, hoạt động du lịch và văn hóa địa phương. Nắm vững vốn từ vựng này sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả trong các tình huống du lịch thực tế và ghi điểm ấn tượng trong bài thi Nói IELTS.

Học từ vựng IELTS theo chủ đề
Học từ vựng IELTS theo chủ đề
Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
accommodationn/əˌkɒməˈdeɪʃən/chỗ ở, chỗ nghỉ
adventuren/ədˈventʃər/cuộc phiêu lưu
airportn/ˈeə.pɔːt/sân bay
airplanen/ˈeə.pleɪn/máy bay
attractionn/əˈtrækʃən/điểm thu hút, điểm du lịch
backpackn/ˈbæk.pæk/ba lô
backpackingn/ˈbækˌpækɪŋ/đi du lịch bụi, đi du lịch xách ba lô
beachn/biːtʃ/bãi biển
boarding passn/ˈbɔːdɪŋ pɑːs/thẻ lên máy bay
boutique hoteln/buːˈtiːk həʊˈtɛl/khách sạn nhỏ sang trọng
brochuren/ˈbrəʊ.ʃər/sách quảng cáo du lịch
budgetn/ˈbʌdʒ.ɪt/ngân sách, chi phí
busn/bʌs/xe buýt
cabinn/ˈkæb.ɪn/buồng lái, cabin
camper vann/ˈkæmpə væn/xe cắm trại
campingn/ˈkæmpɪŋ/cắm trại
canoen/kəˈnuː/xuồng, thuyền độc mộc
car rentaln/kɑː ˈrentəl/thuê xe
carriagen/ˈkær.ɪdʒ/toa hành khách (xe lửa), xe ngựa
check-inn/v/ˈtʃek.ɪn/làm thủ tục nhận phòng/nhận phòng
check-outn/v/ˈtʃek.aʊt/làm thủ tục trả phòng/trả phòng
city tourn/ˈsɪti tʊər/tour tham quan thành phố
coachn/kəʊtʃ/xe khách đường dài, huấn luyện viên
compassn/ˈkʌm.pəs/la bàn
cruisen/kruːz/du thuyền, chuyến đi chơi trên biển
cultural heritagen/ˈkʌl.tʃər.əl ˈher.ɪ.tɪdʒ/di sản văn hóa
customsn/ˈkʌstəmz/hải quan
delayn/v/dɪˈleɪ/sự chậm trễ, trì hoãn
departuren/dɪˈpɑː.tʃər/sự khởi hành, sự rời đi
destinationn/ˌdes.tɪˈneɪ.ʃən/điểm đến
discoverv/dɪˈskʌvər/khám phá, phát hiện
expeditionn/ˌek.spəˈdɪʃ.ən/cuộc thám hiểm, hành trình
explorev/ɪkˈsplɔːr/khám phá
flightn/flaɪt/chuyến bay
foreignadj/ˈfɒr.ən/thuộc về nước ngoài
free timen/friː taɪm/thời gian rảnh
freewayn/ˈfriːweɪ/đường cao tốc
front deskn/frʌnt dɛsk/quầy lễ tân
guiden/v/ɡaɪd/hướng dẫn viên, hướng dẫn
guidebookn/ˈɡaɪd.bʊk/sách hướng dẫn du lịch
heritagen/ˈher.ɪ.tɪdʒ/di sản
hiken/v/haɪk/cuộc đi bộ đường dài, leo núi
holidayn/ˈhɒl.ɪ.deɪ/ngày lễ, kỳ nghỉ
hosteln/ˈhɒs.təl/nhà nghỉ, ký túc xá
hoteln/həʊˈtel/khách sạn
immigrationn/ˌɪm.ɪˈɡreɪ.ʃən/nhập cư, di cư
innn/ɪn/nhà trọ, quán trọ
itineraryn/aɪˈtɪn.ər.ər.i/lộ trình, hành trình
journeyn/ˈdʒɜː.ni/chuyến đi
landmarkn/ˈlænd.mɑːk/điểm địa danh, tòa nhà nổi tiếng
leisuren/ˈleʒ.ər/thời gian rảnh, giải trí
local cuisinen/ˈləʊkl kwɪˈziːn/ẩm thực địa phương
luggagen/ˈlʌɡ.ɪdʒ/hành lý
mapn/mæp/bản đồ
metron/ˈmet.rəʊ/tàu điện ngầm
monumentn/ˈmɒn.jə.mənt/tượng đài, di tích lịch sử
mountainn/ˈmaʊn.tɪn/núi
museumn/mjuːˈziːəm/bảo tàng
naturen/ˈneɪ.tʃər/thiên nhiên
navigatorn/ˈnæv.ɪ.ɡeɪ.tər/người dẫn đường, nhà hàng hải
passportn/ˈpɑː.spɔːt/hộ chiếu
pedestriann/pəˈdes.tri.ən/người đi bộ
photographn/v/ˈfəʊ.tə.ɡrɑːf/bức ảnh, chụp ảnh
picnicn/ˈpɪk.nɪk/dã ngoại, ăn ngoài trời
postcardn/ˈpəʊst.kɑːd/bưu thiếp
railwayn/ˈreɪl.weɪ/đường sắt
receptionn/rɪˈsep.ʃən/quầy tiếp tân
reservationn/ˌrez.əˈveɪ.ʃən/đặt chỗ, đặt phòng
resortn/rɪˈzɔːt/khu nghỉ dưỡng
routen/ruːt/tuyến đường, lộ trình
safarin/səˈfɑː.ri/cuộc đi săn, khám phá thiên nhiên hoang dã
sailv/seɪl/chèo thuyền, đi thuyền
sceneryn/ˈsiː.nər.i/phong cảnh, cảnh vật
schedulen/ˈʃed.juːl/lịch trình, thời khóa biểu
sea viewn/siː vjuː/cảnh biển
seasiden/ˈsiː.saɪd/bờ biển, ven biển
shipn/ʃɪp/tàu thủy, thuyền lớn
sightseeingn/ˈsaɪtˌsiː.ɪŋ/tham quan
souvenirn/ˌsuː.vəˈnɪər/đồ lưu niệm
staycationn/ˌsteɪˈkeɪ.ʃən/kỳ nghỉ ở nhà, nghỉ dưỡng tại địa phương
suitcasen/ˈsuːt.keɪs/va li
sunscreenn/ˈsʌn.skriːn/kem chống nắng
taxin/ˈtæk.si/taxi
tentn/tent/lều
ticketn/ˈtɪk.ɪt/
tourn/tʊər/chuyến du lịch
tourismn/ˈtʊə.rɪ.zəm/ngành du lịch
touristn/ˈtʊə.rɪst/du khách
trafficn/ˈtræf.ɪk/giao thông
trainn/treɪn/tàu hỏa
tramn/træm/xe điện
transfern/v/ˈtræns.fər/chuyển, sự chuyển
transitn/ˈtræn.zɪt/quá cảnh, đi qua
transportationn/ˌtræn.spɔːˈteɪ.ʃən/vận chuyển, giao thông
travelv/n/ˈtræv.əl/du lịch, đi lại
travel agencyn/ˈtræv.əl ˈeɪ.dʒən.si/đại lý du lịch
trekn/v/trek/cuộc đi bộ dài, hành trình vất vả
tripn/trɪp/chuyến đi ngắn, chuyến du lịch
trolleyn/ˈtrɒl.i/xe đẩy
vacationn/vəˈkeɪ.ʃən/kỳ nghỉ, kỳ nghỉ hè
valleyn/ˈvæl.i/thung lũng
vehiclen/ˈviː.ɪ.kəl/phương tiện đi lại
visan/ˈviː.zə/thị thực
voyagen/ˈvɔɪ.ɪdʒ/chuyến đi xa, hành trình trên biển
waterfalln/ˈwɔː.tə.fɔːl/thác nước
wildlifen/ˈwaɪld.laɪf/động vật hoang dã
yachtn/jɒt/du thuyền, thuyền buồm
youth hosteln/juːθ ˈhɒs.təl/nhà nghỉ thanh niên
zoon/zuː/sở thú, vườn bách thú
Học từ vựng IELTS theo chủ đề du lịch và khám phá

Luyện tập 13: Hoàn thành đoạn văn sau dựa vào danh sách từ gợi ý

Suitcase schedule passport cultural heritage itinerary

The thrill of a new adventure coursed through my veins as I meticulously packed my (1) . My meticulously researched (2) promised a journey steeped in (3) . First stop: acquiring the essential travel documents - my (4) and a few crisp photographs for any necessary visas. I secured a comfortable flight with a decent (5) , ensuring enough time to explore each destination without feeling rushed. For accommodation, I opted for a charming hotel boasting sea view rooms - a perfect place to unwind after a day of sightseeing.

1.14. Nghệ thuật 

Nghệ thuật là một phần quan trọng của nền văn hóa con người, thể hiện qua nhiều hình thức khác nhau như âm nhạc, hội họa, điêu khắc, văn học và múa. 

học từ vựng tiếng anh ielts theo chủ đề
Học từ vựng tiếng Anh IELTS theo chủ đề nghệ thuật
Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
abstractadj/ˈæb.strækt/trừu tượng
acrylicn/əˈkrɪl.ɪk/sơn acrylic
aestheticadj/esˈθet.ɪk/thẩm mỹ
albumn/ˈæl.bəm/album
animationn/ˌæn.ɪˈmeɪ.ʃən/hoạt hình
architecturen/ˈɑː.kɪ.tek.tʃər/kiến trúc
art galleryn/ɑːt ˈɡæl.ər.i/phòng triển lãm nghệ thuật
artistn/ˈɑː.tɪst/nghệ sĩ
artworkn/ˈɑːt.wɜːk/tác phẩm nghệ thuật
backgroundn/ˈbæk.ɡraʊnd/nền
balletn/ˈbæl.eɪ/múa ba lê
brushn/brʌʃ/cọ vẽ
canvasn/ˈkæn.vəs/vải bạt, tranh vẽ trên vải
carvev/kɑːv/chạm khắc
ceramicsn/səˈræm.ɪks/đồ gốm
classicaladj/ˈklæs.ɪ.kəl/cổ điển
collagen/ˈkɒl.ɑːʒ/tranh ghép
compositionn/ˌkɒm.pəˈzɪʃ.ən/bố cục
contemporaryadj/kənˈtem.pər.ər.i/đương đại
craftsmann/ˈkrɑːfts.mən/thợ thủ công
createv/kriˈeɪt/tạo ra
creativityn/ˌkriː.eɪˈtɪv.ɪ.ti/sự sáng tạo
critiquen/krɪˈtiːk/bài phê bình
culturen/ˈkʌl.tʃər/văn hóa
dancen/v/dɑːns/nhảy múa, điệu nhảy
designn/v/dɪˈzaɪn/thiết kế, bản thiết kế
digital artn/ˈdɪdʒ.ɪ.təl ɑːt/nghệ thuật kỹ thuật số
directorn/dəˈrek.tər/đạo diễn
draman/ˈdrɑː.mə/kịch, phim truyện
drawingn/ˈdrɔː.ɪŋ/bản vẽ, bức vẽ
easeln/ˈiː.zəl/giá vẽ
exhibitn/v/ɪɡˈzɪb.ɪt/triển lãm, trưng bày
exhibitionn/ˌek.sɪˈbɪʃ.ən/cuộc triển lãm
expressionn/ɪkˈspreʃ.ən/sự biểu hiện
fantasyn/ˈfæn.tə.si/tưởng tượng
fictionn/ˈfɪk.ʃən/tiểu thuyết
filmn/fɪlm/phim
filmmakern/ˈfɪlmˌmeɪ.kər/nhà làm phim
fine artsn/faɪn ɑːts/mỹ thuật
galleryn/ˈɡæl.ər.i/phòng trưng bày nghệ thuật
genren/ʒɑ̃ːr/thể loại
illustrationn/ˌɪl.əˈstreɪ.ʃən/minh họa
imaginationn/ɪˌmædʒ.ɪˈneɪ.ʃən/trí tưởng tượng
impressionismn/ɪmˈpreʃ.ən.ɪ.zəm/trường phái ấn tượng
installationn/ˌɪn.stəˈleɪ.ʃən/nghệ thuật sắp đặt
landscapen/ˈlænd.skeɪp/phong cảnh
literaturen/ˈlɪt.rə.tʃər/văn học
mastern/ˈmɑː.stər/bậc thầy
masterpiecen/ˈmæs.tə.piːs/kiệt tác
mediumn/ˈmiː.di.əm/phương tiện truyền đạt
melodyn/ˈmel.ə.di/giai điệu
metaphorn/ˈmet.ə.fɔːr/phép ẩn dụ
modernadj/ˈmɒd.ən/hiện đại
monochromeadj/ˈmɒn.ə.krəʊm/đơn sắc
mosaicn/məʊˈzeɪ.ɪk/tranh khảm
muraln/ˈmjʊə.rəl/tranh tường
museumn/mjuːˈziː.əm/bảo tàng
musicn/ˈmjuː.zɪk/âm nhạc
musiciann/mjuːˈzɪʃ.ən/nhạc sĩ
noveln/ˈnɒv.əl/tiểu thuyết
operan/ˈɒp.ər.ə/nhạc kịch
paintv/n/peɪnt/sơn, vẽ, màu vẽ
paintern/ˈpeɪn.tər/họa sĩ
paletten/ˈpæl.ət/bảng màu
pasteln/ˈpæs.təl/màu phấn
performv/pəˈfɔːm/biểu diễn
performancen/pəˈfɔː.məns/buổi biểu diễn
photographyn/fəˈtɒɡ.rə.fi/nhiếp ảnh
playwrightn/ˈpleɪ.raɪt/nhà viết kịch
poemn/ˈpəʊ.ɪm/bài thơ
poetn/ˈpəʊ.ɪt/nhà thơ
poetryn/ˈpəʊ.ɪ.tri/thơ ca
portraitn/ˈpɔː.trət/chân dung
pottern/ˈpɒt.ər/thợ gốm
potteryn/ˈpɒt.ər.i/đồ gốm
printmakingn/ˈprɪntˌmeɪ.kɪŋ/nghệ thuật in ấn
realismn/ˈrɪə.lɪ.zəm/chủ nghĩa hiện thực
sculpturen/ˈskʌlp.tʃər/điêu khắc, tượng
sketchn/sketʃ/bản phác thảo
still lifen/ˌstɪl ˈlaɪf/tranh tĩnh vật
stylen/staɪl/phong cách
studion/ˈstjuː.di.əʊ/xưởng nghệ thuật
surrealismn/səˈriː.ə.lɪ.zəm/chủ nghĩa siêu thực
symboln/ˈsɪm.bəl/biểu tượng
techniquen/tekˈniːk/kỹ thuật
theatren/ˈθɪə.tər/nhà hát
themen/θiːm/chủ đề
traditionaladj/trəˈdɪʃ.ən.əl/truyền thống
tunen/tjuːn/giai điệu
videon/ˈvɪd.i.əʊ/video
visualadj/ˈvɪʒ.u.əl/thị giác, thuộc về thị giác
vocaladj/ˈvəʊ.kəl/giọng hát
watercolorn/ˈwɔː.təˌkɒl.ər/màu nước
Học từ vựng tiếng Anh IELTS theo chủ đề nghệ thuật

Luyện tập 14: Hoàn thành đoạn văn sau dựa vào danh sách từ cho trước

found objects create art gallery digital art artist

A young (1) named Maya was known for her creativity. She loved to experiment with different mediums, including (2) and collage. One day, while visiting an (3) , Maya was inspired by a contemporary sculpture. She decided to (4) her own piece using recycled materials. Using brushes and acrylic paint, Maya transformed her (5) into a thought-provoking artwork.

1.15. Kinh doanh thương mại

Chủ đề kinh doanh thương mại bao gồm các từ vựng liên quan đến các hoạt động như thương mại, marketing, tài chính, đầu tư và quản lý.

học từ vựng tiếng anh ielts theo chủ đề
Từ vựng chủ đề kinh doanh thương mại
Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
Accountingn/əˈkaʊntɪŋ/Kế toán
Advertisingn/ˈædvərˌtaɪzɪŋ/Quảng cáo, sự quảng bá
Auditn/v/ˈɔːdɪt/Kiểm toán, kiểm tra
Bankn/bæŋk/Ngân hàng
Bankruptcyn/ˈbæŋkrəptsi/Phá sản, vỡ nợ
Brandn/brænd/Thương hiệu
Budgetn/ˈbʌdʒɪt/Ngân sách
Businessn/ˈbɪznəs/Kinh doanh, doanh nghiệp
Capitaln/ˈkæpɪtl/Vốn, vốn chủ sở hữu
Commercen/ˈkɒmɜːs/Thương mại, buôn bán
Competitionn/ˌkɒmpəˈtɪʃən/Cạnh tranh, sự cạnh tranh
Consumern/kənˈsjuːmər/Người tiêu dùng
Corporationn/ˌkɔːrpəˈreɪʃən/Tập đoàn, công ty
Costn/kɒst/Chi phí, giá thành
Currencyn/ˈkʌrənsi/Đơn vị tiền tệ, tiền tệ
Customern/ˈkʌstəmər/Khách hàng, người tiêu dùng
Debtn/dɛt/Nợ, nợ nần
Demandn/dɪˈmænd/Nhu cầu, yêu cầu
Dividendn/ˈdɪvɪdɛnd/Cổ tức
Economicsn/ˌiːkəˈnɒmɪks/Kinh tế, kinh tế học
Economyn/ɪˈkɒnəmi/Kinh tế, nền kinh tế
Entrepreneurn/ˌɒntrəprəˈnɜːr/Doanh nhân, khởi nghiệp
Equityn/ˈɛkwɪti/Vốn chủ sở hữu, công bằng
Exchange raten/ɪksˈʧeɪndʒ reɪt/Tỷ giá hối đoái
Exportv/n/ˈɛkspɔːt/Xuất khẩu, hàng xuất khẩu
Financen/ˈfaɪnæns/Tài chính, ngành tài chính
Fiscal policyn/ˈfɪskəl ˈpɒləsi/Chính sách tài khóa
Globalizationn/ˌɡloʊbəlaɪˈzeɪʃən/Toàn cầu hóa, toàn cầu hóa hóa
Importv/n/ˈɪmpɔːt/Nhập khẩu, hàng nhập khẩu
Incomen/ˈɪnkʌm/Thu nhập, lợi tức
Inflationn/ɪnˈfleɪʃən/Lạm phát, sự phồng lên giá
Innovationn/ˌɪnəˈveɪʃən/Đổi mới, sự đổi mới
Insurancen/ɪnˈʃʊərəns/Bảo hiểm
Interestn/ˈɪntrəst/Lãi suất, lợi tức
Investmentn/ɪnˈvɛstmənt/Đầu tư, sự đầu tư
Laborn/ˈleɪbər/Lao động, lao động sức lao động
Leadershipn/ˈliːdərʃɪp/Lãnh đạo, lãnh đạo
Loann/loʊn/Khoản vay, sự cho vay
Marketn/ˈmɑrkɪt/Thị trường, chợ
Mergern/ˈmɜːrdʒər/Sáp nhập, hợp nhất
Monopolyn/məˈnɒpli/Độc quyền, sự độc quyền
Negotiationn/nɪˌɡoʊʃiˈeɪʃən/Đàm phán, thương lượng
Partnershipn/ˈpɑːtnərʃɪp/Đối tác, cộng tác
Pricen/praɪs/Giá cả, giá thành
Profitn/ˈprɒfɪt/Lợi nhuận, lãi
Recessionn/rɪˈsɛʃən/Suy thoái kinh tế
Regulationn/ˌrɛɡjʊˈleɪʃən/Quy định, sự điều tiết
Revenuen/ˈrɛvənjuː/Doanh thu, thu nhập
Riskn/rɪsk/Rủi ro, mạo hiểm
Salaryn/ˈsæləri/Lương, tiền lương
Salesn/seɪlz/Bán hàng, doanh số bán hàng
Sharen/ʃɛr/Cổ phiếu, phần thưởng
Stockn/stɒk/Cổ phiếu, hàng tồn kho
Subsidyn/ˈsʌbsɪdi/Trợ cấp, trợ giá
Supplyn/səˈplaɪ/Cung cấp, cung cấp
Tariffn/ˈtærɪf/Thuế nhập khẩu, mức thuế
Traden/v/treɪd/Thương mại, giao dịch
Transactionn/trænˈzækʃən/Giao dịch, sự giao dịch
Trustn/trʌst/Niềm tin, sự tin tưởng
Từ vựng tiếng Anh chủ đề kinh doanh thương mại

Luyện tập 15: Hoàn thành câu dựa vào danh sách từ gợi ý

bankruptcy accounting brand bankruptcy advertising

1. The company's department is responsible for tracking income and expenses.
2. The new marketing campaign used creative to reach a wider consumer base.
3. The is conducting a regular audit to ensure all financial records are accurate.
4. Due to poor management and debt, the company was forced to declare .
5. A strong image is essential for success in today's competitive business environment.

1.16. Chính trị và xã hội

Hiểu biết về các vấn đề chính trị và xã hội là điều cần thiết cho một công dân toàn cầu. Trong chủ đề này, bạn sẽ tìm hiểu về các hệ thống chính trị, các vấn đề xã hội và các tổ chức quốc tế. Từ vựng này sẽ giúp bạn tham gia vào các cuộc thảo luận về những vấn đề quan trọng và đóng góp vào việc xây dựng một xã hội tốt đẹp hơn.

học từ vựng tiếng anh ielts theo chủ đề
Học từ vựng tiếng Anh IELTS theo chủ đề chính trị và xã hội
Từ vựngTừ loạiPhiên âmDịch nghĩa
Administrationn/ədˌmɪnɪˈstreɪʃən/Hành chính, quản lý
Alliancen/əˈlaɪəns/Liên minh, liên kết
Ambassadorn/æmˈbæsədər/Đại sứ
Amnestyn/ˈæmnəsti/Ân xá, ân nghĩa
Anarchyn/ˈænərki/Hỗn loạn, vô chính phủ
Annexationn/ˌænɛkˈseɪʃən/Sáp nhập, thôn tính
Appointmentn/əˈpɔɪntmənt/Bổ nhiệm, cuộc hẹn
Aristocracyn/ˌærɪˈstɑkrəsi/Quý tộc, quý tộc gia
Assemblyn/əˈsɛmbli/Đại hội, hội nghị
Autonomyn/ɔːˈtɒnəmi/Tự trị, tự chủ
Ballotn/ˈbælət/Phiếu bầu
Bicameraladj/baɪˈkæmərəl/Hai viện, hai thể chế
Bureaucracyn/bjʊˈrɒkrəsi/Quan lại, quan chức
Cabinetn/ˈkæbɪnɪt/Nội các, bộ trưởng
Campaignn/kæmˈpeɪn/Chiến dịch, vận động
Candidaten/ˈkændɪdət/Ứng cử viên, thí sinh
Censorshipn/ˈsɛnsərʃɪp/Kiểm duyệt, kiểm soát thông tin
Centralizationn/ˌsɛntrəlaɪˈzeɪʃən/Tập trung, tập đoàn
Chancellorn/ˈʧænsələr/Thủ tướng, chủ tịch
Citizenshipn/ˈsɪtɪzənʃɪp/Quyền công dân, thành phần công dân
Civil libertiesn/ˈsɪvəl ˈlɪbərtiz/Quyền tự do công dân
Coalitionn/ˌkoʊəˈlɪʃən/Liên minh, đoàn kết
Colonialismn/ˈkoʊloʊniəlɪzəm/Thực dân, thực dân hóa
Committeen/kəˈmɪti/Ủy ban, hội đồng
Communismn/ˈkɒmjʊnɪzəm/Chủ nghĩa cộng sản
Confederationn/kənˌfɛdəˈreɪʃən/Liên bang, liên minh
Congressn/ˈkɒŋɡrəs/Quốc hội, hội đồng
Constitutionn/ˌkɒnstɪˈtjuːʃən/Hiến pháp, hiến chương
Consuln/ˈkɒnsəl/Lãnh sự, lãnh đạo
Corruptionn/kəˈrʌpʃən/Tham nhũng, hao hụt
Counciln/ˈkaʊnsl/Hội đồng, thượng đỉnh
Coupn/kuː/Cuộc đảo chính, cuộc lật đổ
Democracyn/dɪˈmɒkrəsi/Dân chủ, nền dân chủ
Dictatorshipn/dɪkˈteɪtərʃɪp/Độc tài, chế độ độc tài
Diplomatn/ˈdɪpləmæt/Ngoại giao, nhà ngoại giao
Dissentn/dɪˈsɛnt/Sự bất đồng, phản đối
Districtn/ˈdɪstrɪkt/Khu vực, huyện
Dynastyn/ˈdaɪnəsti/Triều đại, dòng họ
Electionn/ɪˈlɛkʃən/Bầu cử, cuộc bầu cử
Embassyn/ˈɛmbəsi/Đại sứ quán
Federaladj/ˈfɛdərəl/Liên bang, liên bang hóa
Foreign policyn/ˈfɔrən ˈpɒləsi/Chính sách đối ngoại
Governmentn/ˈɡʌvərnmənt/Chính phủ, chính quyền
Head of staten/hɛd ʌv steɪt/Thủ lĩnh, người đứng đầu quốc gia
Ideologyn/ˌaɪdiˈɒlədʒi/Tư tưởng, hệ tư tưởng
Immunityn/ɪˈmjuːnɪti/Miễn nhiễm, sự miễn trừ
Independencen/ˌɪndɪˈpɛndəns/Độc lập, tự do
Inflationn/ɪnˈfleɪʃən/Lạm phát, sự phồng lên
Institutionn/ˌɪnstɪˈtjuːʃən/Cơ quan, tổ chức
Integrationn/ˌɪntɪˈɡreɪʃən/Hội nhập, tích hợp
Internationaladj/ˌɪntərˈnæʃənl/Quốc tế, quốc tế hóa
Judiciaryn/ˌdʒuːdɪˈʃɛri/Tư pháp, tòa án
Jurisdictionn/ˌdʒʊərɪsˈdɪkʃən/Thẩm quyền, phạm vi pháp lý
Legislaturen/ˈlɛdʒɪsˌleɪtʃər/Quốc hội, nghị viện
Legislationn/ˌlɛdʒɪsˈleɪʃən/Luật pháp, pháp lệnh
Lobbyn/ˈlɑbi/Đại diện, vận động viên lập pháp
Majorityn/məˈdʒɔrəti/Đa số, phần lớn
Minorityn/maɪˈnɔrəti/Thể thiểu số, ít người
Monarchyn/ˈmɒnərki/Quân chủ, chế độ quân chủ
Municipalityn/mjuːˌnɪsɪˈpæləti/Thành phố tự quản
Negotiationn/nɪˌɡoʊʃiˈeɪʃən/Đàm phán, thương lượng
Oligarchyn/ˈɒlɪɡɑrki/Chế độ chính trị nhóm người giàu có
Oppositionn/ˌɒpəˈzɪʃən/Phản đối, đối lập
Parliamentn/ˈpɑrləmənt/Quốc hội, nghị viện
Patriotismn/ˈpeɪtriətɪzəm/Lòng yêu nước, lòng yêu tổ quốc
Peacekeepingn/ˈpisˌkiːpɪŋ/Bảo vệ hòa bình
Policyn/ˈpɒləsi/Chính sách, chủ đề
Politicaladj/pəˈlɪtɪkəl/Chính trị, chính trị học
Presidencyn/ˈprɛzɪdənsi/Chủ tịch, nhiệm kỳ tổng thống
Prime ministern/praɪm ˈmɪnɪstər/Thủ tướng, thủ lĩnh
Proclamationn/ˌproʊkləˈmeɪʃən/Tuyên bố, công bố
Propagandan/ˌprɒpəˈɡændə/Tuyên truyền, tuyên bố
Public opinionn/ˈpʌblɪk əˈpɪnjən/Dư luận, ý kiến công cộng
Reformn/rɪˈfɔrm/Cải cách, cải thiện
Regimen/rɪˈʒiːm/Chế độ, chính quyền
Regulationn/ˌrɛɡjʊˈleɪʃən/Quy định, sự điều tiết
Representativen/ˌrɛprɪˈzɛntətɪv/Đại diện, người đại diện
Republicn/rɪˈpʌblɪk/Cộng hoà, nước cộng hoà
Resolutionn/ˌrɛzəˈluʃən/Nghị quyết, quyết định
Revolutionn/ˌrɛvəˈluʃən/Cách mạng, cuộc cách mạng
Secessionn/sɪˈsɛʃən/Tách biệt, ly khai
Senaten/ˈsɛnət/Thượng nghị viện, hội đồng cố vấn
Sovereigntyn/ˈsɒvrənti/Chủ quyền, tư cách nước
Speechn/spiːʧ/Diễn văn, bài phát biểu
Staten/steɪt/Nhà nước, tiểu bang
Strategyn/ˈstrætədʒi/Chiến lược, chiến thuật
Subsidyn/ˈsʌbsɪdi/Trợ cấp, trợ giá
Suffragen/ˈsʌfrɪdʒ/Quyền bầu cử, quyền bỏ phiếu
Superpowern/ˈsupərˌpaʊər/Cường quốc, siêu cường quốc
Taxationn/ˈtæksˌeɪʃən/Thuế, sự đánh thuế
Terrorismn/ˈtɛrərɪzəm/Khủng bố, hành động khủng bố
Treatyn/ˈtriːti/Hiệp định, hiệp ước
Tyrannyn/ˈtɪrəni/Bạo ngược, chế độ bạo ngược
Unilateraladj/ˌjuːnɪˈlætərəl/Đơn phương, đơn độc
Unionn/ˈjuːnjən/Liên minh, liên hiệp
Unityn/ˈjuːnəti/Đoàn kết, sự thống nhất
Voten/v/voʊt/Phiếu bầu, bầu cử
Warn/wɔr/Chiến tranh, cuộc chiến
Từ vựng chủ đề chính trị và xã hội

Luyện tập 16: Chọn đáp án đúng

1. A form of government ruled by a king or queen is called a...

2. A group that represents the views of those who disagree with the government is called the...

3. A system of government where a small group holds power is called an...

4. A group that pressures lawmakers to create or change laws is called a...

5. A national assembly that makes laws is called a...

PDF học từ vựng tiếng Anh IELTS theo chủ đề thường gặp:

Xem thêm: Các trang web học từ vựng IELTS: Miễn phí và dễ sử dụng

2. Học từ vựng tiếng Anh IELTS theo chủ đề bằng sơ đồ tư duy từ vựng

Học từ vựng tiếng Anh IELTS theo chủ đề bằng sơ đồ tư duy là một phương pháp học tập hiệu quả. Phương pháp này giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và dễ dàng, đồng thời giúp bạn sử dụng từ vựng một cách linh hoạt trong giao tiếp. 

2.1. Sơ đồ tư duy từ vựng là gì?

Sơ đồ tư duy từ vựng là một công cụ trực quan giúp bạn ghi nhớ và liên kết các từ vựng với nhau theo chủ đề. Sơ đồ này thường bao gồm một từ khóa trung tâm, từ đó mọc ra các nhánh con chứa các từ vựng liên quan đến từ khóa trung tâm. Bạn có thể sử dụng hình ảnh, màu sắc và các ký hiệu để làm cho sơ đồ tư duy thêm sinh động và dễ nhớ.

Ví dụ video sơ đồ tư duy từ vựng:

2.2. Cách học từ vựng theo chủ đề hiệu quả bằng sơ đồ tư duy

Dưới đây là các bước hướng dẫn bạn cách học từ vựng theo chủ đề bằng sơ đồ tư duy:

BướcNội dung
Bước 1: Lựa chọn chủ đềHãy chọn một chủ đề mà bạn quan tâm hoặc thường xuyên gặp phải trong bài thi IELTS. Việc lựa chọn chủ đề phù hợp sẽ giúp bạn học từ vựng một cách hiệu quả hơn.
Bước 2: Xác định từ khóa trung tâmTừ khóa trung tâm là từ vựng chính của chủ đề mà bạn đã chọn. Từ khóa này sẽ được đặt ở vị trí trung tâm của sơ đồ tư duy.
Bước 3: Liệt kê các từ vựng liên quanHãy suy nghĩ về các từ vựng liên quan đến từ khóa trung tâm và liệt kê chúng ra. Bạn có thể sử dụng từ điển, sách giáo khoa hoặc các nguồn tài liệu khác để tìm kiếm thêm từ vựng.
Bước 4: Sắp xếp và phân loại từ vựngSắp xếp các từ vựng đã liệt kê vào các nhóm nhỏ theo nghĩa hoặc chức năng của chúng. Ví dụ, bạn có thể phân loại các từ vựng theo nghĩa danh từ, động từ, tính từ hoặc trạng từ.
Bước 5: Vẽ sơ đồ tư duySử dụng các hình ảnh, màu sắc và ký hiệu để vẽ sơ đồ tư duy từ vựng. Hãy sáng tạo và làm cho sơ đồ tư duy của bạn trở nên sinh động và dễ nhớ.
Bước 6: Học và ghi nhớ từ vựngHãy dành thời gian để học và ghi nhớ các từ vựng trong sơ đồ tư duy. Bạn có thể sử dụng các kỹ thuật ghi nhớ như lặp lại đi ngắt quãng, liên tưởng hình ảnh hoặc sử dụng các ứng dụng học từ vựng.
Hướng dẫn cách học từ vựng tiếng Anh IELTS theo chủ đề bằng sơ đồ tư duy

2.3. Mẫu sơ đồ tư duy học từ vựng tiếng Anh IELTS theo chủ đề

Một số mẫu sơ đồ tư duy học từ vựng tiếng Anh IELTS theo chủ đề:

học từ vựng tiếng anh ielts theo chủ đề
Sơ đồ tư duy từ vựng chủ đề sức khoẻ
Học từ vựng tiếng Anh IELTS theo chủ đề
Học từ vựng tiếng Anh IELTS theo chủ đề

3. Tài liệu học từ vựng tiếng Anh IELTS theo chủ đề

Để bạn ôn luyện hiệu quả hơn, FLYER gợi ý một số tài liệu học từ vựng tiếng Anh IELTS theo chủ đề dưới đây. Bạn nên chọn tài liệu phù hợp với trình độ và nhu cầu học tập của bản thân, bên cạnh đó, cần kết hợp sử dụng nhiều tài liệu khác nhau để đạt hiệu quả học tập cao nhất.

Tên tài liệuNội dung chính
Vocabulary in Use Pre-intermediate & IntermediateSách cung cấp từ vựng theo chủ đề thông dụng với hình ảnh minh họa, bài tập đi kèm CD và đáp án. Phù hợp cho người học IELTS band 5.0 – 6.0.
Vocabulary in Use Upper-intermediate & AdvancedPhiên bản nâng cao của Vocabulary in Use Pre-intermediate & Intermediate, cung cấp từ vựng theo chủ đề chuyên sâu hơn với bài tập theo dạng bài thi IELTS. Phù hợp cho người học IELTS band 6.0 – 7.0.
IELTS Vocabulary BuilderSách cung cấp từ vựng theo chủ đề thường gặp trong bài thi IELTS, kèm theo bài tập thực hành và bài kiểm tra. Phù hợp cho người học ở mọi trình độ.
Cambridge Vocabulary for IELTSSách cung cấp từ vựng theo chủ đề thường gặp trong bài thi IELTS, được biên soạn bởi Đại học Cambridge. Phù hợp cho người học ở mọi trình độ.
Oxford Learner’s Dictionary of Academic EnglishTừ điển chuyên ngành tiếng Anh học thuật, cung cấp định nghĩa chi tiết, cách sử dụng và ví dụ cụ thể cho từ vựng học thuật. Phù hợp cho người học IELTS band 7.0 trở lên.
IELTS Vocabulary: The Most Important Words You Need to KnowSách cung cấp 500 từ vựng quan trọng nhất cho bài thi IELTS, kèm theo bài tập thực hành và bài kiểm tra. Phù hợp cho người học ở mọi trình độ.
3000 Essential Words for the IELTSSách cung cấp 3000 từ vựng cần thiết cho bài thi IELTS, được chia theo chủ đề và trình độ. Phù hợp cho người học ở mọi trình độ.
QuizletTrang web và ứng dụng học tập trực tuyến cung cấp nhiều bộ từ vựng theo chủ đề IELTS, với tính năng flashcard, trò chơi và bài tập.Phù hợp cho người học ở mọi trình độ.
Tài liệu học từ vựng tiếng Anh IELTS theo chủ đề

4. Những câu hỏi thường gặp về từ vựng IELTS theo chủ đề

1. Tại sao học từ vựng tiếng Anh IELTS theo chủ đề lại quan trọng?

Thay vì học từ vựng một cách rời rạc, học theo chủ đề giúp bạn nhóm các từ vựng liên quan lại với nhau, từ đó tiết kiệm thời gian và công sức học tập. Ngoài ra, não bộ của con người có xu hướng ghi nhớ thông tin tốt hơn khi được sắp xếp theo nhóm, chủ đề. Do đó, học từ vựng theo chủ đề sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng lâu dài hơn.

2. Làm thế nào để tạo sơ đồ tư duy từ vựng hiệu quả?

Để tạo sơ đồ tư duy từ vựng hiệu quả, bạn cần lưu ý một số điều sau:
Sử dụng hình ảnh, màu sắc và ký hiệu để làm cho sơ đồ tư duy thêm sinh động và dễ nhớ.
Sắp xếp các từ vựng một cách logic và khoa học.
Sử dụng các từ khóa và cụm từ ngắn gọn.
Viết rõ ràng và dễ đọc.

3. Nên học bao nhiêu từ vựng mỗi ngày?

Số lượng từ vựng bạn nên học mỗi ngày phụ thuộc vào nhiều yếu tố như trình độ tiếng Anh hiện tại của bạn, mục tiêu học tập và thời gian bạn có thể dành cho việc học. Tuy nhiên, trung bình bạn nên học khoảng 10-20 từ mới mỗi ngày.

5. Tổng kết

Học từ vựng tiếng Anh IELTS theo chủ đề là một phương pháp học tập hiệu quả và giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách lâu dài. Bài viết này đã giới thiệu cho bạn 16 chủ đề từ vựng thường gặp nhất trong bài thi IELTS cùng với các phương pháp học tập hiệu quả. Hãy áp dụng những phương pháp này khi học bộ từ vựng trên và đạt được điểm số cao trong kỳ thi IELTS sắp tới nhé. 

Phòng luyện thi ảo IELTS online giúp bạn ôn luyện “trúng & đúng”!!

✅ Truy cập kho đề thi thử IELTS chất lượng, tiết kiệm chi phí mua sách/ tài liệu đáng

✅ Trả điểm & kết quả tự động, ngay sau khi hoàn thành bài

✅ Giúp học sinh tiếp thu tiếng Anh tự nhiên & hiệu quả nhất với các tính năng mô phỏng game: thách đấu bạn bè, bảng xếp hạng,…

Trải nghiệm ngay phương pháp luyện thi IELTS khác biệt!

DD

Để được tư vấn thêm, vui lòng liên hệ FLYER qua hotline 0868793188.

Xem thêm:

Phòng luyện thi ảo IELTS online giúp bạn ôn luyện “trúng & đúng”!!

✅ Truy cập kho đề thi thử IELTS chất lượng, tiết kiệm chi phí mua sách/ tài liệu đáng

✅ Trả điểm & kết quả tự động, ngay sau khi hoàn thành bài

✅ Giúp học sinh tiếp thu tiếng Anh tự nhiên & hiệu quả nhất với các tính năng mô phỏng game: thách đấu bạn bè, bảng xếp hạng,…

Trải nghiệm ngay phương pháp luyện thi IELTS khác biệt!

DD

Để được tư vấn thêm, vui lòng liên hệ FLYER qua hotline 0868793188.

    ĐĂNG KÝ TRẢI NGHIỆM FLYER

    ✅ Trải nghiệm miễn phí ôn luyện phòng thi ảo chuẩn quốc tế
    ✅ Truy cập 1700+ đề thi thử & bài luyện tập mọi cấp độ Cambridge, TOEFL, IOE, thi vào chuyên...
    ✅ Chấm, chữa bài luyện Nói chi tiết với AI Speaking

    Comments

    Subscribe
    Notify of
    guest

    0 Comments
    Oldest
    Newest Most Voted
    Inline Feedbacks
    View all comments
    Thúy Quỳnh
    Thúy Quỳnh
    Your time is limited, so don’t waste it living someone else’s life. Don’t be trapped by dogma, which is living with the results of other people’s thinking. Don’t let the noise of others’ opinions drown out your own inner voice. And most important, have the courage to follow your heart and intuition.

    Related Posts