Cụm động từ trong tiếng Anh thường được người bản xứ sử dụng nhiều trong các cuộc đàm thoại hàng ngày. Việc sử dụng cụm động từ giúp bạn truyền đạt lời nói rõ ràng và sinh động hơn so với việc chỉ dùng một động từ đơn lẻ. Không những thế, đây còn là chủ đề hay xuất hiện ở các bài kiểm tra. Quan trọng là thế nhưng liệu bạn đã biết những cụm động từ bắt đầu bằng chữ “c” thông dụng nhất trong tiếng Anh. Hãy cùng FLYER tìm hiểu qua bài viết sau nhé!
1. Cụm động từ là gì?
Trước khi khám phá các cụm động từ bắt đầu bằng chữ “c”, bạn hãy tìm hiểu xem cụm động từ (Phrasal Verb) là gì đã nhé.
Cụm động từ được hiểu đơn giản là sự kết hợp của động từ (Verb) với trạng từ (adverb) hoặc giới từ (preposition), tạo thành cụm động từ với ý nghĩa đặc biệt và sinh động, chi tiết hơn.
Ví dụ với cụm động từ bắt đầu bằng chữ “c”:
- Our team carried off the prize.
Đội của chúng mình đã đoạt được giải.
- I think we should chill out before we see the teacher.
Tớ nghĩ chúng mình nên thư giãn trước khi gặp giáo viên.
Tìm hiểu thêm về 100+ phrasal verb hay nhất trong tiếng Anh giúp bạn max điểm Speaking (có bài tập và đáp án)
2. Cụm động từ bắt đầu bằng chữ “c”
Sau đây FLYER xin gửi đến bạn các cụm động từ bắt đầu bằng chữ “c”:
STT | Cụm từ | Ý nghĩa |
---|---|---|
1 | Call after | Đặt tên theo ai đó |
2 | Call around | Ghé thăm ai đó |
3 | Call at | (tàu, thuyền) vào cảng hoặc bến tàu |
4 | Call back | Gọi lại cho ai đó |
5 | Call for | Gọi lại cho aiGọi điện (cho cái gì)Tới và đón ai đó đi đâuĐòi hỏi, yêu cầu (vật nào đó) |
6 | Call forth | Gây ra |
7 | Call in | Mời ai đến để làm gì |
8 | Call off | Hủy bỏ, hoãn lại, ngừng lạiRa lệnh (cho ai hoặc con gì, …) ngừng tấn công |
9 | Call on | Yêu cầu, xin giúp đỡThăm (ai đó)Yêu cầu ai chứng minh về tuyên bố họ đã đưa raKêu gọi ai đó làm gì |
10 | Call out | La, gọi to (để thu hút sự chú ý) |
11 | Call round | Ghé thăm (ai đó) |
12 | Call up | Gọi (ai) đi nhập ngũ |
13 | Calm down | Bình tĩnh lại |
14 | Cancel out | Triệt tiêu, có tác động ngược lại |
15 | Cap off | Dừng, kết thúc |
16 | Care for | Thích |
17 | Carried away | Làm (ai) kích động hoặc mất bình tĩnh |
18 | Carry forward | Chuyển hoặc tính cả trong phép tính sau đóLàm cái gì phát triển |
19 | Carry off | Giành, chiến thắng, thành côngChết do bệnh tật |
20 | Carry on | Tiếp tụcCãi nhau ầm ĩ |
21 | Carry on with | Dan díu với ai |
22 | Carry out | Thực hiện, tiến hànhLàm cái gì (mà đã được bảo từ trước) |
23 | Carry over | Kéo dài sang thời gian hoặc địa điểm khác |
24 | Carry through | Hoàn thành, thực hiện, thắng lợi cái gì |
25 | Cart off | Mang đi, lấy đi, bắt giam, mang đi hỏi cung |
26 | Carve out | Xây dựng danh tiếng |
27 | Carve up | Chia nhỏBắt kịp ai đó rồi cua xe đột ngột vào trước xe kia |
28 | Cash in | Chuyển cổ phiếu hay trái phiếu, … thành tiền mặt |
29 | Cash in on | Lợi dụng cơ hội để kiếm chác |
30 | Cash out | Truy cập trái phép vào tài khoản ngân hàng và ăn trộm tiềnĐổi gì đó ra tiền mặt |
31 | Cash up | Tính tiền thu được vào cuối ngày |
32 | Cast about for | Cố gắng tìm kiếm thứ gì |
33 | Cast around for | Cố gắng tìm kiếm thứ gì |
34 | Cast aside | Vứt bỏ, từ bỏ (ai, thứ gì) bởi vì bạn không còn thích nữa |
35 | Cast off | Cởi dây neo thuyềnVứt bỏ, từ bỏ |
36 | Cast out | Đuổi, tống cổ ai đi |
37 | Cast round for | Cố gắng tìm kiếm cái gì |
38 | Cast up | Cuốn đi bởi dòng nước, trôi dạt ra biển và vào bờ biển nào đó |
39 | Catch at | Bắt lấy, nắm lấy cái gì |
40 | Catch on | Cuối cùng cũng hiểu cái gìTrở nên phổ biến |
41 | Catch out | Chứng minh hoặc phát hiện ai đang nói dốiLừa, đánh lừaĐặt ai đó vào một tình huống khó khăn (bị động) |
42 | Catch up | Làm bù để bắt kịp công việc đang bị lỡBắt kịp hoặc đuổi kịp ai (ở đằng trước) |
43 | Catch up in | Bị dính líu, liên quan đến cái gì |
44 | Catch up on | Cùng một người bạn cũ nhớ lại khoảng thời gian đã qua sau nhiều ngày không gặp lạiLàm bù, học bù để bắt kịp phần đã bị lỡ |
45 | Catch up with | Trừng phạt ai đó vì đã làm sai điều gìTìm ra ai đó (sau một quãng thời gian)Học cái gì đó mới mà nhiều người đã biết |
46 | Cater for | Cung cấp những gì cần thiết |
47 | Cater to | Cung cấp, thỏa mãn nhu cầu |
48 | Cave in | Nhượng bộ, chịu thuaSụp đổ |
49 | Chalk out | Phác thảo, đề ra, vạch ra (một kế hoặc, dự án, …) |
50 | Chalk up | Đạt được thành công, thắng lợi |
51 | Chalk up to | Giải thích lý do cho vấn đề nào đó |
52 | Chance upon | Tình cờ tìm ra |
53 | Change over | Thay đổi, chuyển đổi hệ thống (đo lường, chế độ, …) |
54 | Charge up | Nạp, sạc pin |
55 | Charge with | Buộc tội ai đó vì có hành vi phạm pháp |
56 | Chase down | Rất cố gắng để tìm kiếm hoặc nhận được cái gì |
57 | Chase off | Đuổi, xua đuổi ai đó |
58 | Chase up | Nhắc ai đó nhớ làm gìTiếp xúc với ai đó để lấy được thông tinTiếp xúc với ai đó để thu được tiền nợ, tiền hóa đơn,… |
59 | Chat away | Nói chuyện với ai thoải mái như bạn bè |
60 | Chat up | Tán tỉnh |
61 | Cheat on | Ngoại tình |
62 | Cheat out of | Lừa tiền ai đó |
63 | Check by | Đi thăm một địa điểm để kiểm tra cái gì đó |
64 | Check in | Kiểm tra, đăng ký, làm thủ tục |
65 | Check into | Đăng ký, làm thủ tục |
66 | Check off | Đánh dấu là đã thực hiện (các mục trong danh sách) |
67 | Check out | Thanh toán hóa đơn để rời khỏi khách sạnTìm kiếm thông tin hoặc kiểm tra, duyệt cái gì đóChết yểu |
68 | Check out of | Thanh toán hóa đơn để rời khỏi khách sạn |
69 | Check over | Kiểm tra kỹ càng và cẩn thận |
70 | Check up on | Kiểm tra để chắc chắn ai đó đang làm những gì họ nên làm |
71 | Cheer on | Cổ vũ, khích lệ |
72 | Cheer up | Phấn khởi lên, vui lên |
73 | Chew off | Cắn nát |
74 | Chew on | Suy nghĩ kỹ càng trước khi đưa ra quyết định |
75 | Chew out | Mắng mỏ, chửi bới |
76 | Chew over | Suy nghĩ về một vấn đề |
77 | Chew up | Nhai nát bằng răngNghiến nát bên trong của một máy móc |
78 | Chicken out | Quyết định thôi không làm việc gì đó vì sợ |
79 | Chill out | Thư giãn, giải trí |
80 | Chime in | Đóng góp ý kiến của bản thân trong một cuộc thảo luận |
81 | Chip away at | Dần dần giảm (hiệu quả, danh tiếng,…) |
82 | Chip in | Đóng góp tiềnĐóng góp ý kiến cá nhân trong một cuộc thảo luận,… |
83 | Choke off | Cản trở, gây trở ngại |
84 | Choke out | Áp đảo, làm cản trở |
85 | Choke up | Nghẹn lời (vì buồn)Bít lại, bịt lại |
86 | Choose up | Tạo thành tổ, đội, nhóm để chơi bóng chày,… |
87 | Chop down | Đốn ngã một cái cây |
88 | Chop up | Chặt nhỏ, băm nhỏ |
89 | Chow down | Ăn |
90 | Chow down on | Ăn cái gì đó |
91 | Chuck away | Vứt bỏ cái gì mà bạn không sử dụng nữa |
92 | Chuck in | Ngừng, nghỉ, từ bỏ |
93 | Chuck out | Vứt bỏ cái gì mà bạn không sử dụng nữa |
94 | Chuck up | Ngừng, nghỉ, từ bỏNôn, mửa |
95 | Churn out | Sản xuất cái gì đó với số lượng lớn mà không quan tâm đến chất lượng |
96 | Clag up | Làm tắc, cản trở |
97 | Clam up | Im lặng, im thin thít |
98 | Clamp down on | Hạn chế, kiểm soát |
99 | Claw back | Chiếm lại, lấy lạiThu tiền lại |
100 | Clean off | Dọn dẹp đĩa hoặc thứ gì bẩn |
101 | Clean out | Dùng hoặc bòn rút tiền của aiDọn dẹp sạch sẽ |
102 | Clean up | Kiếm được một khoản tiền lớnDọn dẹp vệ sinh |
103 | Clear away | Rời khỏi một địa điểm nào đóDọn dẹp, làm cho sạch sẽ |
104 | Clear off | Rời khỏi chỗ nào đó một cách nhanh chóng |
105 | Clear out | Dọn dẹp sạch sẽRời khỏi một nơi nào đó |
106 | Clear up | Dọn dẹpGiải thíchTiêu tan (một căn bệnh)Thời tiết được cải thiện |
107 | Click through | Mở một quảng cáo trên mạng |
108 | Climb down | Chấp nhận rằng bạn đã sai và cần phải thay đổi quan điểmNhượng bộ, chịu thua |
109 | Cling on | Giữ chặt, nắm chặt |
110 | Cling on to | Cố gắng giữ chặt (không muốn từ bỏ) điều gì |
111 | Cling to | Giữ mãi, duy trì niềm tin, hy vọng, … |
112 | Clog up | Kẹt, tắc |
113 | Close down | Đóng cửa hẳn (không kinh doanh buôn bán nữa)Ngăn chặn đối thủ (trong thể thao) |
114 | Close in | Bao quanh, bao phủTiến gần hơn đến |
115 | Close in on | Tới gần ai đó |
116 | Close in upon | Tới gần ai đó |
117 | Close off | Chặn không cho ai đi vào một nơi nào đó |
118 | Close on | Tiến gần hơn |
119 | Close out | Đóng, dừng sử dụngLàm cái gì kết thúcBỏ qua, loại trừ ai |
120 | Close up | Đóng hẳn cái gìTiến lại gần nhau |
121 | Cloud over | Tối sầm lại, u ám |
122 | Clown about | Cư xử ngu ngốc, làm trò hề |
123 | Clown around | Cư xử ngu ngốc , làm trò hề |
124 | Coast along | Làm gì mà không cần cố gắng, nỗ lực nhiều |
125 | Cobble together | Làm hoặc tạo ra cái gì đó một cách vội vã |
126 | Cock up | Làm hỏng cái gì đó |
127 | Colour (Color) up | Thẹn đỏ mặt |
128 | Come about | Di chuyển theo hướng (trong hàng hải)Xảy đến, xảy ra |
129 | Come across | Tình cờ gặp, thấy ai hoặc cái gì đóTạo, gây ấn tượng gì |
130 | Come along | Di chuyển với tốc độ nhanh hơn để bắt kịpHộ tống, đi kèm |
131 | Come apart | Vỡ thành các mảnh nhỏ |
132 | Come around to | Đồng ý hoặc chấp nhận điều gì đó mà trước kia bạn phản đối hoặc không thích |
133 | Come around | Tỉnh lại, phục hồi lại ký ức |
134 | Come back | Trở lại, trở về |
135 | Come before | Trình diện trong phiên tòa do bị cáo buộc phạm tội |
136 | Come by | Đạt được, kiếm đượcThăm ai đó |
137 | Come down | Di chuyển (từ vùng này đi qua vùng khác)Mưa |
138 | Come down on | Phê bình hoặc khiển trách ai nặng nề |
139 | Come down to | Chung quy là |
140 | Come down upon | Phê bình hoặc khiển trách ai nặng nề |
141 | Come down with | Ốm, ngã bệnh |
142 | Come forth | Trình diện, ra mắt |
143 | Come forth with | Cung cấp thông tin |
144 | Come from | Nơi bạn sinh raĐến từ |
145 | Come in | Xếp hạng ở trong một cuộc đuaĐến nơi (chuyến bay)Chứa đựng tin tức |
146 | Come in for | Nhận (lời phê bình, chỉ trích, khen ngợi, …) |
147 | Come into | Thừa hưởng, thừa kếLà quan trọng, là thích hợp |
148 | Come into use | Bắt đầu đi vào sử dụng |
149 | Come off | Thành côngBong ra, rời ra |
150 | Come off it | Tôi không tin vào những gì bạn đang nói |
151 | Come on | Bắt đầu đau ốmCổ vũ, khích lệBắt đầu vận hành |
152 | Come out | Giặt, tẩy sạch cái gìĐể lộ bí mật hoặc tin tức, …Phát hành, xuất bản tới công chúngMặt trời xuất hiện, ló raTuyên bố công khai bản thân là người đồng tính |
153 | Come out in | Nổi lên, bị phủ (bởi phát ban, mụn nhọt,…) |
154 | Come out of | Phục hồi ý thức |
155 | Come out with | Phát biểu, nói gì đó một cách đột nhiên, thình lìnhĐưa ra, phát hành cái gì |
156 | Come over | Cảm thấy lạXâm chiếm |
157 | Come round | Tỉnh lại (sau khi dùng thuốc gây mê)Thay đổi quan điểm, ý kiến |
158 | Come through | Công bố, phát ra (thông báo, tin tức)Thoát, qua khỏi tình trạng khó khăn hoặc một căn bệnhĐưa ra kết quả |
159 | Come through with | Cung cấp cái gì đó cần thiết |
160 | Come to | Tỉnh lại, hồi phục (sau khoảng thời gian hôn mê)Nhớ lại cái gìKết quả là, đưa đến, dẫn đếnLên tới, ngang bằng với cái gì |
161 | Come up | Mặt trời mọcXảy ra, xuất hiện |
162 | Come up against | Đối mặt với vấn đề nào đó hoặc tình trạng khó khăn |
163 | Come up with | Tìm ra giải pháp, tìm ra câu trả lời,… |
164 | Come upon | Chợt gặp, tình cờ thấy |
165 | Conjure up | Tạo hoặc làm cái gì đó đột ngột, không báo trướcGợi lên một bức tranh trong tâm trí |
166 | Conk out | Ngủ gục, chìm vào giấc ngủ ngay |
167 | Contract in | Đồng ý tham gia vào |
168 | Contract out | Cho thầu |
169 | Contract out of | Rút lui khỏi hợp đồng, giao kèo |
170 | Cool down | Làm ai đó trở nên bình tĩnh và bớt kích độngLàm mát, nguội hơn |
171 | Cool off | Trở nên bình tĩnh hơn |
172 | Coop up | Giam, nhốt vào trong một khu vực nhỏ |
173 | Cop it | Gặp rắc rối |
174 | Cop off | Rời khỏi nơi làm việc, trường học sớmHôn, yêu ai |
175 | Cop out | Chọn một cách dễ dàng hơn |
176 | Cost up | Ước tính chi phí của việc gì đó dự định làm |
177 | Cotton on | Hiểu |
178 | Cough up | Khạc ra |
179 | Could do with | Cần hoặc muốn cái gì |
180 | Count against | Cái gì gây bất lợi cho ai |
181 | Count among | Xem ai như một bộ phận của một nhóm |
182 | Count down | Nôn nóng chờ đợi cái gì xảy ra, đếm ngược |
183 | Count for | Được công nhận là đáng giá, quan trọng |
184 | Count in | Bao gồm ai/ cái gì |
185 | Count off | Đếm rõ ràng từng số trong một dãy số |
186 | Count on | Phụ thuộc vào, tin cậy vào, dựa vàoMong đợi điều gì đó xảy ra và xây dựng một kế hoạch dựa vào nó |
187 | Count out | Loại trừĐếm từng cái một |
188 | Count towards | Là một phần cần thiết để có thể hoàn thành cái gì |
189 | Count up | Thêm vào, cộng vào |
190 | Count upon | Phụ thuộc vào, tin cậy vào, dựa vàoMong đợi điều gì đó xảy ra và xây dựng một kế hoạch dựa vào nó |
191 | Cover for | Đưa ra một lời xin lỗiLàm công việc, nhiệm vụ giúp ai khi người đó vắng mặt |
192 | Cover up | Giấu diếm, che đậy |
193 | Cozy up | Tự làm chính bản thân bạn thoải mái, ấm áp |
194 | Cozy up to | Tự gây ấn tượng tới ai đó |
195 | Crack down on | Bắt ai đó phải chịu đựng cách xử lý nghiêm ngặt hơn bình thường |
196 | Crack on | Tiếp tục làm gì |
197 | Crack up | Tình trạng tín hiệu xấu ở điện thoạiSuy sụp hoặc kiệt sức nghiêm trọngPhá lên cườiLàm một chiếc xe hơi bị hư hại nghiêm trọng |
198 | Crank out | Tạo nhanh ra nhiều thứ |
199 | Crank up | Tiêm, chích các thứ thuốc không thuộc về y họcQuay (bằng máy quay)Tăng lên, to lên |
200 | Crash out | Ngủ tại nhà ai đóNgủ gục, ngủ lăn quay |
201 | Cream off | Chọn lựa những người xuất sắc, đặc biệt,… để họ nhận được sự đối đãi đặc biệtNhận nhiều tiền, thường đó là không công bằng trong một giao dịch hay một hợp đồng kinh doanh |
202 | Creep in | Bắt đầu trở nên dễ nhận thấy, đáng chú ýVẫn xuất hiện bất chấp tất cả các nỗ lực để loại bỏ |
203 | Creep into | Trở nên dễ nhận thấy trong thứ gì đó |
204 | Creep out | Làm cho ai lo lắng, băn khoăn |
205 | Creep out | Làm, thực hiện một hoạt động trong khoảng thời gian dài |
206 | Creep over | Bắt đầu xuất hiện cảm giác tiêu cực |
207 | Creep up on | Tiến gần đến mà không có ai nhận thấy |
208 | Crop up | Vấn đề hoặc khó khăn xuất hiện đột xuất |
209 | Cross off | Gạch đi, xóa đi gì đó khỏi danh sách |
210 | Cross out | Gạch một dòng ngang qua phần ghi chép để chỉ ra rằng phần đó là sai |
211 | Cross up | Đánh lừa, lừa đảo |
212 | Cruise through | Dễ dàng vượt qua, dễ dàng thành công |
213 | Crumb down | Dọn dẹp bàn ăn trong nhà hàng |
214 | Cry off | Hủy bỏ cuộc hẹn |
215 | Cry out | Kêu lên đau đớn, thét lên đau đớn |
216 | Cut across | Đi tắtẢnh hưởng, tác động đến các nhóm, tầng lớp,… khác nhau |
217 | Cut back | Cắt giảmTỉa bớt, cắt bớt cành, lá |
218 | Cut back on | Giảm tiêu dùng |
219 | Cut down | Giảm bớt, cắt bớt chi tiêuChặt, đốn cây; gặt lúaGiết ai |
220 | Cut down on | Giảm bớt |
221 | Cut in | Bắt đầu vận hànhChen ngang sau khi đã đi vượt (xe ô tô)Nói xen vàoChia cho ai lợi tức (trong kinh doanh); chia phần |
222 | Cut it out | Thôi đi! (nói đối phương dừng cách cư xử không đúng đắn) |
223 | Cut off | Cách ly, cô lậpNgắt, cắt (điện, kết nối, …) |
224 | Cut out | Loại, loại trừĐộng cơ bị dừng hoạt động, chết máyRời đi nhanhCắt tranh, ảnh,… ra khỏi sách, vở, tạp chí,…Tách vật nuôi trong một nhóm |
225 | Cut through | Băng qua một địa điểm thay vì phải đi đường vòng qua nóGiải quyết vấn đề khó khănMở ra một lối đi hoặc con đường bằng cách cắt |
226 | Cut up | Cắt ra nhiều mảnh nhỏ hơnLàm cho ai bị thương vì vết cắtLàm bối rối |
3. Mẫu câu chứa cụm động từ bắt đầu bằng chữ “c”
Vừa rồi là tổng hợp 226 cụm động từ bắt đầu bằng chữ “c”. Sau đây, hãy cùng với FLYER khám phá một vài ví dụ chứa cụm động từ này nhé.
Mẫu câu chứa cụm động từ bắt đầu bằng chữ “c”:
Mẫu câu | Dịch nghĩa |
---|---|
You can call back after 15 minutes. | Bạn có thể gọi lại sau 15 phút nữa |
Calm down, It’s OK and there’s nothing to worry about. | Bình tĩnh, không sao cả và không có gì phải lo lắng. |
Our team wants to carry on this project. | Nhóm của chúng tôi muốn tiếp tục thực hiện dự án này. |
She was searching for something that had been cast up by the tides. | Cô đang tìm kiếm thứ gì đó đã bị trôi dạt vào bờ. |
Today’s victory is the third that the Irish team’s chalked up this year. | Chiến thắng hôm nay là chiến thắng thứ ba mà đội tuyển Ireland có được trong năm nay. |
To cheer on the team, fans filled every seat available. | Để cổ vũ cho đội tuyển, người hâm mộ đã lấp đầy mọi chỗ ngồi có sẵn |
Jane decides to cheer up her brother. | Jane quyết định cổ vũ cho anh trai mình. |
John is chewing over a problem. | John đang ngẫm nghĩ về một vấn đề |
Everyone in this room began to chime in with their opinions. | Mọi người trong căn phòng này bắt đầu đóng góp ý kiến của họ vào cuộc thảo luận. |
My sister has chucked out all of her old clothes. | Chị gái mình đã vứt bỏ hết quần áo cũ mà chị ấy không mặc nữa. |
She just clams up if you ask her about her childhood. | Cô ấy chỉ im lặng khi bạn hỏi về tuổi thơ của cô ấy. |
I wait an hour for a bus, then two come along at once! | Mình chờ một tiếng cho chuyến xe bus, sau đó cả hai chiếc đến cùng một lúc! |
I’ll come by your house this week and we will have a chat. | Mình sẽ ghé thăm nhà bạn vào tuần này và chúng ta sẽ có một cuộc nói chuyện. |
I think you have got a cold coming on. | Mình nghĩ là bạn bắt đầu cảm lạnh rồi. |
After a four-hour flight and a long day of walking, it’s not surprising she conked out. | Sau một chuyến bay kéo dài bốn giờ và một ngày dài đi bộ, không có gì ngạc nhiên khi cô ấy ngủ gục. |
You can deal with it if you cool down. | Bạn có thể giải quyết được nó nếu bạn bình tĩnh. |
I know that my friends will count Anna in if they go to the cinema. | Mình biết là các bạn mình sẽ bao gồm cả Anna vào nếu họ đi đến rạp chiếu phim. |
We will cover for her until she returns. | Chúng tôi sẽ làm cả phần của cô ấy cho đến khi cô ấy quay lại. |
I said I would join, but I had to cry off at the last moment. | Mình nói mình sẽ tham gia, nhưng mình đã phải rút lui vào giây phút cuối cùng. |
We cut across the garden because we were in a hurry to get to school in time. | Chúng mình đi tắt qua khu vườn vì phải vội vàng đến trường cho kịp giờ. |
The store needs cut down in order to sell goods | Cửa hàng cần hạ giá để có thể bán được hàng. |
We have to cut off food sales at 11.pm, no more sales. | Chúng tôi phải dừng bán đồ ăn vào 11 giờ tối, không bán thêm nữa. |
They decided to cut through the field. | Họ đã quyết định băng qua cánh đồng. |
4. Bài tập cụm động từ bắt đầu bằng chữ “c”
4.1. Chọn cụm động từ bắt đầu bằng chữ “c” để điền vào chỗ trống sao cho chính xác
Bài 2: Chọn đáp án chính xác
Bài 3: Điền từ thích hợp để hoàn thành câu
Bài 4: Điền cụm động từ bắt đầu bằng chữ “c” đúng với nghĩa tiếng Việt
Bài 5: Các cụm động từ bắt đầu bằng chữ “c” sau có nghĩa là gì?
Lời kết
Trong bài viết này, FLYER đã tổng hợp cho bạn danh sách hơn 200 cụm động từ bắt đầu bằng chữ “c” cùng một vài ví dụ chứa cụm động từ này. Hy vọng bạn có thể vận dụng loại từ này trong giao tiếp một cách hiệu quả để câu nói trở nên sinh động và rõ nghĩa như người bản xứ. Chúc bạn học tốt!
Cùng ghé thăm ngay Phòng luyện thi ảo FLYER nào! chỉ với vài bước đăng ký đơn giản,bạn đã có thể truy cập vào kho đề thi không giới hạn được FLYER xây dựng và cập nhật liên tục. Tại đây bạn sẽ được trải nghiệm phương pháp ôn luyện tiếng Anh mới, kết hợp các tính năng mô phỏng game và đồ họa cực “cool” . Với FLYER, việc ôn luyện tiếng Anh sẽ thú vị hơn bạn nghĩ nhiều đó.
Ba mẹ mong muốn con rinh chứng chỉ Cambridge, TOEFL Primary,…?
Tham khảo ngay gói luyện thi tiếng Anh trên Phòng thi ảo FLYER – Con giỏi tiếng Anh tự nhiên, không gượng ép!
✅ Truy cập 1700+ đề thi thử & bài luyện tập mọi cấp độ Cambridge, TOEFL, IOE, thi vào chuyênm,,,
✅ Học hiệu quả mà vui với tính năng mô phỏng game độc đáo như thách đấu bạn bè, games từ vựng, quizzes,…
✅ Chấm, chữa bài luyện Nói chi tiết với AI Speaking
✅ Theo sát tiến độ học của con với bài kiểm tra trình độ định kỳ, báo cáo học tập, app phụ huynh riêng
Tặng con môi trường luyện thi tiếng Anh ảo, chuẩn bản ngữ chỉ chưa đến 1,000VNĐ/ngày!
>>> Xem thêm: