Bài tập 2: Hoàn tất câu với should / ought to / must / had better. Một số câu có thể chọn should/ought to hoặc should/must. Một số câu ở dạng phủ định (shouldn’t / oughtn’t to…)

    0

    Bài tập 2: Hoàn tất câu với should / ought to / must / had better. Một số câu có thể chọn should/ought to hoặc should/must. Một số câu ở dạng phủ định (shouldn’t / oughtn’t to…)

    1. You look tired. Youtake a rest.

    2. Youshout at your sister or I’ll punish you!

    3. Youeat fast food, otherwise you’ll gain weight.

    4. If you smell gas, youphone the emergency number.

    5. The ticketsarrived a couple of weeks before we go on holiday.

    6. Youhave signed at the top of the letter.

    7. Youswitch off the light whenever you leave a room.

    8. Markget the promotion. He deserves it.

    9. It’s snowing, wego home.

    10. Yoube rude to your kids.

    11. Be happy! Yoube sad.

    11. Ihave bought this car.