Bài tập các ngày trong tuần bằng tiếng anh

    0

    Welcome to your Bài tập các ngày trong tuần bằng tiếng anh

    1. Điền vào chỗ trống chữ cái thích hợp để từ có nghĩa là một ngày trong tuần

    MONDY

    RIAY

    SNDA

    WDNEDAY

    TESDAY

    STUDAY

    THRSDAY

    2. Điền vào chỗ trống ngày thích hợp

    Ví dụ: Monday - Tuesday - ____

    Monday - Tuesday - Wednesday

    Thursday - Friday -

    Saturday -  - Monday

    - Tuesday - Wednesday

    Tuesday - - Thursday

    - Saturday - Sunday

    3. Đọc đoạn văn dưới đây và trả lời các câu hỏi

    Every Monday, Mary reads books with her friends. She plays the piano on Tuesday and she rides a bike on Wednesday. On Thursday she dances ballet and on Friday she cooks biscuits with her mother. On Saturday, she goes swimming and on Sunday she draws pictures in her bedroom.

    • When does Mary play the piano? - On .
    • When does Mary draw pictures? - On .
    • When does Mary read books? - On .
    • When does Mary ride a bike? - On .
    • When does Mary dance ballet? - On .
    • When does Many cook biscuits with her mother? - On .
    • When does Mary go swimming? - On .

    4. Trả lời những câu hỏi sau:

    • What day is before Sunday?
    • What day is after Thursday?
    • What day is after Monday?
    • What day is after Wednesday?
    • What day is after Sunday?
    • What day is before Sunday?
    • What day is after Saturday?
    • What day is before Tuesday?

    5. Quan sát bức tranh sau và trả lời các câu hỏi:

    On , David swims.

    On , Anne plays football.

    On , Mary waters her plants.

    On , Tom and Oscar play basketball.

    On , Hong visits her grandma.

    On , Patty meets her friend, Lisa.

    On , Adam plays the violin.