Bài tập cụm động từ bắt đầu bằng chữ “J” Duy Anh Mai - March 15, 2023 0 Bài tập 1: Kết hợp cụm danh từ ở cột A với nghĩa của nó ở cột BAB jack of all trades but master of none Jot down Jam into Jot or tittle Jump on the bandwagonto force too many things or people into a small spacea very small amount, a tiny portion of somethingc) said about someone who is able to do many things, but is not an expert in any to join an activity or movement because it is fashionable or likely to be successful write something quickly on a piece of paper so that you remember it 1.2.3.4.5.Bài tập 2: Hoàn tất những câu sau với thành ngữ thích hợp từ bài tập 1 How did youall that stuffone small suitcase? My friend is a , so he is facing a hard time after his graduation. He doesn't want aof it, he wants the whole thing. Many farms areand advertising organically grown food. Could you quicklythe directions so we won’t get lost driving to the farm?Bài tập 3: Chọn đáp án đúng cho những câu sau None 1. The men tried to ____ the party by playing loud music. jot and tittle juice up jib at None 2. They plan to ____ with the other group at the top of the mountain. jut out jam into join up None 3. If you don’t like it - ____ ! jog on join with join up None 4. Fact and fiction became all ____ in her report of the robbery. jumbled up join with join up None 5. I wish my son would _____ with the other children. jut out join in join up None Bài tập 4: Chọn True hay False None 1. Cụm động từ là sự kết hợp giữa hai hay nhiều từ với nhau (một động từ với giới từ hoặc trạng từ, hoặc với cả hai), để tạo thành một động từ mới có ý nghĩa khác biệt với từ gốc. True False None 2. Cụm động từ có thể là ngoại động từ hoặc nội động từ. True False None 3. Các cụm động từ có 3 từ (động từ + trạng từ + giới từ) thường có thể tách rời True False None 4. Một cụm động từ chỉ có thể mang một ý nghĩa. True False None 5. Trong câu, cụm động từ hoạt động như các động từ bình thường. Khi cụm động từ là động từ chính của câu, bạn chia động từ và giữ nguyên các từ khác. True False None Bài tập 5: Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống thích hợp trong các câu saujacking - jumping - join - jazzed - jabbering Nobody can understand you if you keepaway like that. Stoparound and let’s get it done by tomorrow. Sarahup her living room with a new painting on the wall and fresh flowers on the table. We couldn’t persuade Kathy toin the game. She’s too shy. He’s alwayson me for the slightest mistakes. Time's up