Bài tập "cụm động từ bắt đầu bằng chữ k' Ngọc Ánh - November 28, 2022 0 Viết nghĩa tiếng Việt của các cụm động từ sau đây None Keep around Keep at Keep back Key down Kick around Kill off Kip down Knock out Knock it off! Knuckle down Cho nghĩa tiếng Việt, hãy viết lại các cụm động từ bắt đầu bằng chữ “k” tương ứng None Đầu hàng, nhượng bộ Kiềm chế Tỏ ra thân thiện với Giữ vững quan điểm Nhập số liệu Bàn luận, thảo luận Ngủ trên thứ gì đó (không phải giường) Chọn cụm động từ thích hợp để điền vào chỗ trống None Tôi đã từng đánh nhau với anh trai của tôi. I used to _ with my brother. Mấy giờ thì Mary sẽ kết thúc công việc hôm nay?What time does Mary _ work? Anh ấy đã bị bắt vì cố gắng hối lộ cảnh sát. He was arrested for trying to _ the police. Anh ấy đã luôn phớt lờ những gì bố mẹ anh ấy nói. He used to _ what his parents say. Vợ của anh ấy đã có thai sau một khoảng thời gian dài chờ đợi. His wife got _ after a long wait. Tìm từ đồng nghĩa với các cụm động từ sau None Knock out Sell Earn Gain None Knock down Sell Earn Gain None Kick out Welcome Expel Allow None Key in on Focus on Go on Turn on None Keep up Give up Stop Persist None Dịch nghĩa tiếng Việt của các câu sau None They knock 10% off the house price for me. The bank was knocked over yesterday afternoon. You have to knuckle down to pass the exam. It knocked me back when I heard that they would come. The match kicks off at 3 pm. Time's up