Bài tập cụm động từ bắt đầu bằng chữ r

    0

    Welcome to your Bài tập cụm động từ bắt đầu bằng chữ r

    1. Điền vào chỗ trống giới từ và/hoặc trạng từ thích hợp

    1. This is not a market that wise investors will rush .
    2. I have run patience with her.
    3. OK! I know I’m stupid, you don’t have to rub it .
    4. The teacher reels some of the first numbers of Pi.
    5. Time rolls , everything will get better.

    2. Điền vào chỗ trống giới từ và/hoặc trạng từ thích hợp

    1. The company announced plans to ramp production to 10,000 units per month.
    2. I read all the documents about the history of the war.
    3. Don’t rat who loves you.
    4. Can I ring you in five minutes?
    5. Rory expected to romp the racing competition.

    3. Chọn đáp án đúng

    1. We ________ your brother at the mall last night.

    2. The company has _______ massive debts and now owes a staggering €850 million.

    3. They had to _______ the upstairs room.

    4. We _______ a few problems finding enough money.

    5. If we don’t ______, we can be late for flight.

    4. Chọn đáp án đúng

    1. Why can you _____ me like that?

    2. Nobody wanted to _____ his past history.

    3. She only half-listened as Elsa _____ .

    4. If you're investing your savings, don't _____ anything. Get advice from a professional money manager.

    5. _____ the numbers carefully and I'll key them in.

    5. Chọn 1 động từ ở hàng trên và 1 giới từ/ trạng từ ở hàng dưới để tạo thành cụm động từ có nghĩa phù hợp với các câu dưới đây và chia động từ thích hợp.

    root - rush - ride - run - rub
    out - along - about - off - though

    1. He climbs up, rescues her, they together.
    2. The bus is stopped and Haru to meet her son.
    3. Thoughts of revenge kept  his mind.
    4. We're two people who just  very nicely and happily together.
    5. Pigs often in the mud for their food.