Bài tập đại từ hỗ tương Duy Anh Mai - December 13, 2022 0 Bài tập 1: Chọn đáp án đúng cho những câu sau. None 1. A reciprocal pronoun is used to express a mutual action or relationship. True False None 2. There are two reciprocal pronouns” “each other” and “one another” True False None 3. We should use “each other” with two things. True False None 4. Select the possessive form of “each other” each others’ each other’s None 5. Select the possessive form of “one another” one another’s one anorthers’ None 6. We can use a reciprocal pronoun when each of two or more people acts in ___ towards the other. a different way the same way None 7. If Kate saw Rick and Rick didn’t see Kate, can you say they saw each other? yes no None Bài tập 2: Chọn đáp án đúng cho những câu sau. None 1. It’s a close neighbourhood. They all know ____ really well. one another each other each other OR one another None 2. All the brothers in my neighbour’s family quarrelled with ____ . one another’s one another myself None 3. He went on holiday alone. He went on holiday by ____ himself each other one another None 4. Paul and Mary live near _____ . each other each other's themselves None 5. There’s food in the kitchen. If you and Dave are hungry, you can help ______. each other yourself yourselves None 6. Ella and Jill can wear _____ bangles. each others’ each other’s each others’s None 7. Sports persons can wear ______ clothes. one anothers’s one anothers’ one another's None 8. Mike and his colleagues were talking to ____ after the board meeting. one another themselves himself None 9. Many people talk to _____ when they’re alone. each other one another themselves None 10. When my cousin and I visit each other, we stay at ____ homes. one another each other one another’s None Bài tập 3: Chọn “True” hay “False” None 1. Đại từ hỗ tương giúp ta tránh được sự lặp lại trong câu. True False None 2. Đại từ hỗ tương là đại từ chỉ mối quan hệ qua lại giữa hai hoặc nhiều người/vật với nhau. Nói cách khác, đại từ hỗ tương đề cập đến một tình huống trong đó ai hoặc vật gì thực hiện một hành động đối với người/vật khác và nhận lại hành động tương tự. True False None 3. Đại từ hỗ tương thường được dùng làm chủ ngữ bổ nghĩa cho động từ hoặc giới từ True False None 4. Đại từ hỗ tương thường bổ nghĩa cho động từ hoặc giới từ nên vị trí thông thường của chúng là đứng trước động từ hoặc giới từ True False None 5. Đại từ hỗ tương có thể dùng với sở hữu cách True False None Bài tập 4: Điền từ cho sẵn thích hợp vào chỗ trốngeach other’s - one another - ourselves - each other - one another’s Patrick and I will meettomorrow. They all shook hands with We shouldn’t blamefor what happened. Mary and Lucy helped to look afterchildren. The competitors deliberately blockedproposals. Bài tập 5: Điền đại từ tương hỗ hoặc đại từ phản thân thích hợp vào chỗ trống Bill and Jim talked toregularly. Nick and Jill regularly talk to Anna and Helen sawin the mirror. We have to helpnow. She looked atin the mirror. Time's up