Bài tập “make” đi với giới từ gì Duy Anh Mai - November 28, 2022 0 Bài tập 1: Chọn giới từ thích hợp cho “make” trong những câu sauby - from - in - out - of - off - over - towards - up - with I can’t makethe meaning of this book. They have had a quarrel, but they will soon make it. The table was madeJason in his free time. If she dies childless she is to makeher house to her sister. He’s a strange person. I can’t make himat all. A: What’s this table made? B: It’s white oak. This dish is madechicken, potatoes and red peppers. He sailed on a raft madebamboo. She madethe door, but stopped and turned to face Emily. The burglars madebefore the police arrived.Bài tập 2: Chọn từ phù hợp cho những câu sau: None 1. Do not ___ trouble while we are studying. make take let None 2. I ___ a shower. took let made None 3. We ___ a lot of things yesterday. made took did None 4. I ____ the coffee for him last evening. become made take None 5. I must ___ an appointment to see the doctor. take let make None 6. Bill’d live on hotdogs if we ___ him. let make take None 7. Could you ___ me a favor? make do let None 8. Why do you want to ____ a singer? make become take None 9. Sometimes I forget to ___ my bed in the morning. take do make None 10. Let’s open the windows to ___ in some fresh air. make do let None Bài tập 3: Chọn một trong những cụm từ đã cho để điền vào chỗ trống của những câu saumake a list - make do - make or break - make goodmake a living - make sense - make a face - make a pointmake a difference - made a beeline for of all his good qualities. I got to the party andHelen. The boy tasted the soup and. It must have been awful. Sheselling insurance. The presentationthat we need to start saving early in life. Let uson it by taking you out to dinner. He’s trying toof this situation. They have the ability toa new star. Exercises canto your state of health. He would have towith an old car.Bài tập 4: Chọn “True” hay “False” None 1. “Make” khi là danh từ mang các ý nghĩa như: kiểu dáng, cấu tạo, nguồn gốc, nhãn hiệu (sản phẩm, quần áo…); tầm vóc, tư thế(người), sự chế tạo. True False None 2. “Make” có thể dùng như một tính từ. True False None 3. “Make” được dùng với một nghĩa đặc biệt là được làm ra, tạo ra tại một nơi cụ thể nào đó; hoặc để chỉ ra thành phần hoặc cấu trúc của một cái gì đó. True False None 4. Cấu trúc “make + object” dùng để nói về những thứ được tạo ra, lập ra. Tân ngữ theo sau “make” thường là danh từ. True False None 5. Khi sử dụng “do” và “make” với các cụm danh từ, “do” tập trung vào quá trình hành động/thực hiện điều gì đó, “make” tập trung vào sản phẩm hoặc kết quả của một hành động. True False None Bài tập 5: Điền cấu trúc thích hợp vào các câu sau None 1. Jack … angry when he heard this incident. Cấu trúc “become” Cấu trúc “make” None 2. The teacher … the students sing in class. Cấu trúc “let” Cấu trúc “make” None 3. Do you know how to … strawberry jam? Cấu trúc “take” Cấu trúc “make” None 4. Jim … some work for me last summer; he made a pond in my garden. Cấu trúc “make” Cấu trúc “do” None 5. Anne … a photo of the cat. Cấu trúc “take” Cấu trúc “make” None Time's up