Bài tập nội động từ và ngoại động từ Mai Duy Anh - November 3, 2022 0 Bài tập nội động từ và ngoại động từBài tập 1: Hãy đặt những từ sau đây vào đúng cộtsleep, change, improve, live, happen, buy, agree, depend, go, respond, sit, send, win, explain, rise, move, answer, tell, increase, start. Nội động từNgoại động từVừa là nội động từ vừa là ngoại động từ Nội động từ:Ngoại động từ:Vừa là nội động từ vừa là ngoại động từ:Bài tập 2: Điền từ thích hợp theo thì vào chỗ trống:Move, give, explain, live, drink Wehere for 10 years before moving to Ho Chi Minh city. Ito him but he didn’t believe me. Hetoo much beer recently, it is unhealthy. Shehim a book when he visited last month. Could youyour car please?Bài tập 3: Chọn “True” hay “False” 1. Nội động từ (Intransitive verbs) là những động từ không cần có một tân ngữ (object) theo sau mà vẫn diễn tả đủ ý của câu. True False 2. Khi dùng một tân ngữ trực tiếp ngay sau nội động từ sẽ tạo ra một câu hoàn chỉnh. True False 3. Nội động từ có thể dùng ở thể bị động (passive). True False 4.Nội động từ thường đứng ngay sau chủ ngữ. Trong trường hợp không có trạng từ thì nội động từ đứng ở cuối câu. True False 5. Ngoại động từ (Transitive verbs) là những động từ cần có tân ngữ (object) theo sau để làm rõ ngữ nghĩa của câu. True False 6. Ngoại động từ đơn trong tiếng Anh là những ngoại động từ chỉ cần có một tân ngữ theo sau. True False 7. Khi sử dụng ngoại động từ nhất thiết phải có tân ngữ trực tiếp và tân ngữ gián tiếp. True False 8. Tân ngữ gián tiếp có thể nằm giữa ngoại động từ và tân ngữ trực tiếp True False 9. Ngoại động từ kép là những động từ có một tân ngữ. True False 10. Tân ngữ theo sau ngoại động từ có thể là danh từ, đại từ hoặc cụm từ, diễn giải đối tượng bị ảnh hưởng hoặc tác động bởi hành động của chủ thể. True False Bài tập 4: Chọn đáp án đúng cho những câu sau 1. Nội động từ thường đứng ngay sau .... Trong trường hợp không có trạng từ thì nội động từ đứng ở cuối câu. Chủ ngữ Tân ngữ Tính từ 2. Một nội động từ có thể có nhiều hơn một cụm … hay trạng từ Danh từ Tính từ Giới từ 3. “I sent my brother an email”. Đâu là tân ngữ gián tiếp trong câu My brother I An email 4. “He speaks very loudly”. Động từ trong câu này là Ngoại động từ đơn Nội động từ Ngoại động từ kép 5. “I like rain”. Động từ trong câu này là Ngoại động từ đơn Nội động từ Ngoại động từ kép Bài tập 5: Chỉ ra động từ trong các câu sau là nội động từ hay ngoại động từ 1. I am reading a book. Nội động từ Ngoại động từ 2. The car stopped. Nội động từ Ngoại động từ 3. He couldn’t read or write. Nội động từ Ngoại động từ 4. Write your name here, please. Nội động từ Ngoại động từ 5. She entered the room. Nội động từ Ngoại động từ Please fill in the comment box below. Time's up