Bài tập “out of order” là gì? Duy Anh Mai - July 28, 2023 0 Bài tập 1: Hoàn thành câu với những từ cho trong ngoặc I can’t believe the laser printer is again. (order) I think the system in general is . (whack) If your washing machine is , you will need to contact a service technician. (blink) Our coffee machine is . Let’s get it fixed. (fritz) The mill went about 1843, was demolished and forgotten. (use)Bài tập 2: Hoàn thành câu với một trong những từ cho sẵn dưới đâydisorder - inappropriate - bust - faulty - broken She cut herself on a piece of glass. If you something, you have broken it. Alzheimer’s disease is a neurological . They traced the trouble to a transformer. The size of this washing machine makes it for domestic use. Bài tập 3: Chọn True hay False None 1. “Out of order” thường đứng sau động từ “tobe” True False None 2. “Out of order” có thể được dùng như một tính từ True False None 3. “Out of order” dùng diễn tả những đồ vật hay máy móc bị hư, không còn vận hành hay sử dụng được True False None 4. “In the use” có ý nghĩa tương đồng với “out of order” True False None 5. “Out of order” dùng để nói về những việc đúng trình tự True False None Bài tập 4: Điền từ thích hợp cho sẵn vào chỗ trốngout - broken - disorder - order - are My phone is of order. The pages of your report out of order – page two is followed by page five! The room was in such a that Bill had to rummage through his dirty clothes to find his cellphone. Her watch is. The copy machine is out of but I’ve already called to have it repaired.Bài tập 5: Chọn ra các từ/cụm từ đồng nghĩa với “out of order” Disorder, Managed, Outlier: Out of the blink, On the blink, In the blink: Appropriate, Inappropriate, Orderless: Out of use, In the use, At the use: Exactly, Correctly, Faulty: Time's up