Bài tập quá khứ của “help” Kỳ Duyên - July 11, 2023 0 Phân biệt quá khứ của “help” None I would rather that she helped me do that. Quá khứ đơn Quá khứ phân từ None Jenny had not helped her father at the store since he hired the staff. Quá khứ đơn Quá khứ phân từ None She will not have helped prepare dinner for at least another hour. Quá khứ đơn Quá khứ phân từ None She helped me with my homework. Quá khứ đơn Quá khứ phân từ None Lisa had been helped me clean the house until It rained. Quá khứ đơn Quá khứ phân từ None Điền từ phù hợp vào chỗ trống None She … helped her mother with housework for 3 years. The drought … helped to make this a disastrous year for Somalia. It can't … helped. If only I … helped him, he wouldn't have worked so much. If he had asked me, I … helped him. Nối thành ngữ với “help” với nghĩa phù hợp1. Give/lend someone a helping handA. Đó là sự thật 2. It can't be helped B. Tình huống không thể cứu vãn 3. So help me (God)C. Buộc phải làm gì đó, không có lựa chọn khác4. Can’t help butD. Giúp ai đó một tay None 1 A B C D None 2 A B C D None 3 A B C D None 4 A B C D None Chia thì phù hợp None If I … Tom, he would have passed the exam. My mother would rather that I … my brother do it. The $10,000 loan from the bank … her start her own business. Tom said he … me with the costs of buying a house. She … her mother with the housework when I arrived. Dịch các câu sau ra tiếng Anh None Cô ấy không thể giúp chuẩn bị bữa tối trong ít nhất 1 giờ nữa. Kai đã giúp mẹ anh ấy ở cửa hàng cho đến khi bà thuê nhân viên mới. Tôi đã giúp cô ấy làm bài tập về nhà. Anh ấy không còn giúp chị làm việc nhà kể từ khi anh ấy bệnh. Những người bạn từng được tôi giúp đã quay lại trả ơn tôi. Time's up