Bài tập quá khứ của “must” Duy Anh Mai - May 26, 2023 0 Bài tập 1: Chọn đáp án đúng cho những câu sau None 1. Emily ______ home early last night. must go had to go have to go None 2. ______ to work every day? Does he have to Does he need to both are correct None 3. We _____ work from 8:00 to 5:00 every day. have to must must to None 4. You ______ finish your homework. must have to both are correct None 5. You ______ tell this to anyone. It’s a secret. mustn't don’t have to needn’t None Bài tập 2: Sửa lỗi trong những câu sau (nếu có). Để trống cho những câu đúng None 1. You needn’t to worry about losing your jobs. 2. This must can be your brother. 3. We mustn’t allow our speed of production to drop. 4. There doesn’t must be any rubbish left. 5. When Susan got home, she must cook dinner before everyone arrived. Bài tập 3: Chọn nghĩa đúng từ cột B cho những thành ngữ ở cột AAB1. every dog must have his daya. a necessity, a requirement2. a mustb. one must choose between two options that cannot both be true or both happen at the same time3. as you make your bed, so you must lie in itc. If one can’t have one’s way, one must give in 4. a door must be either shut or opend. you must accept the consequences of your actions5. if the mountain won’t come to Muhammad, Muhammad must go to the mountaine. said to emphasize that everyone is successful or happy at some time in their life 1.2.3.4.5.Bài tập 4: Hoàn thành những câu sau với những thành ngữ ở bài tập 3 This book is a difficult read, but it’s if you enjoy literature. Don’t lose hope. . You’re never going to feel rested if you keep staying up so late. , you can’t have it both ways. Since you can’t come here for the holiday, I’ll go to your house. . You were the one who chose these house painters because they were cheap. We told you they’d do a terrible job. .Bài tập 5: Chọn “True” hay “False” None 1. Quá khứ của “must” là “must” True False None 2. “Must” là một động từ khuyết thiếu True False None 3. “Must” và “must not” dùng để diễn đạt sự bắt buộc, sự cấm đoán (theo quy định, luật lệ…) True False None 4. Động từ theo sau “must” luôn ở dạng nguyên mẫu có “to” True False None 5. “Have to” đề cập nghĩa vụ, sự bắt buộc đến từ bên ngoài, như phải theo nội quy, luật pháp, hay mệnh lệnh của ai đó True False None Time's up