Bài tập quá khứ của “put” Duy Anh Mai - March 27, 2023 0 Bài tập 1: Chọn đáp án đúng cho những câu sau None 1. Never ____ till tomorrow what you can do today. put on put off put in None 2. Investors should consider ____ some money ____ an annuity. put…forth put…about put…into None 3. I ___ my trust ___ you. put…in put…off put…aside None 4. I ___ weight. put on put to put out None 5. We ____ a complex and difficult business deal. put about put away put over None Bài tập 2: Dùng đúng thì của động từ “put” cho những câu sau They’reup a new fence around their farm. The childrenup posters on the classroom walls. A showon by the students right now. the exhibitup yet? TheyAndy up for the weekend. Heon his clothes before he has breakfast.Bài tập 3: Tìm nghĩa đúng ở phần B cho các thành ngữ ở phần AAB put your oar in provides someone with information and understanding that they have no idea about. put wise to persuade somebody to believe something that is not true, to trick someone3. put someone’s back upc. to say or do something that you should not have, especially something that embarrasses someone else4. put one over on someoned. to say or do something that annoys other people because they have not asked you to join their conversation or activity.5. put your foot in your mouthe. to make someone angry, to annoy someone 1.2.3.4.5.Bài tập 4: Hoàn tất những câu sau với các thành ngữ ở phần C (điều chỉnh một số từ khi cần thiết) She hasto lots of things since I first entered the company. I’m really grateful for that. You reallywhen you asked Jim about his job. He had just been fired. She let them say their piece without; she is obviously a good listener. Few thingslike hearing about a poacher killing an endangered animal. I’m not as naïve as I once was, so you won’t beagain! Bài tập 5: Chọn “True” hay “False” None 1. “Put” là một động từ bất quy tắc True False None 2. “Put” diễn tả việc đưa ai đến nơi nào và ở lại đó trong một khoảng thời gian True False None 3. “Putted” là thì quá khứ của “put” True False None 4. Cách phát âm “put” ở thì hiện tại, quá khứ hay quá khứ phân từ sẽ khác nhau True False None 5. “Put about” mang ý nghĩa “làm quay lại, xoay hướng đi” True False None Time's up