Bài tập quá khứ của “set” Duy Anh Mai - September 27, 2023 0 Bài tập 1: Chọn nghĩa đúng ở cột B cho các cụm động từ ở cột AAB1. set ina. to begin a journey2. set offb. to delay the progress of something/someone by a particular time 3. set upc. save or keep something for a particular purpose4. set backd. it begins and seems likely to continue5. set asidee. establish a business or other organization 1.2.3.4.5.Bài tập 2: Hoàn thành câu với các cụm động từ ở bài tập 1 We in the morning. I try to a few hours a week for exercise. Work on the new supermarket has been three months. We are raising money to a business. Cold weather has .Bài tập 3: Chọn nghĩa đúng ở cột B cho các thành ngữ ở cột AAB1. all set a. to be completely opposed to someone or something2. set the standard b. to start working with lots of enthusiasm3. set to work c. to be ready or prepared to start, do, or complete something4. dead set against d. to assuage or relieve one’s worry, anxiety, fear…5. set one’s mind at easee. establish a certain level of quality 1.2.3.4.5.Bài tập 4: Hoàn thành câu với các thành ngữ ở bài tập 3 Most of the department is he is becoming our boss, even temporarily. After fixing the roof, we to paint the walls. That bonus really about these debts. Mike put on his helmet and he was for the motorcycle race. As team leader, it’s his job to for the entire group.Bài tập 5: Chọn True hay False None 1. “Set” là một động từ bất quy tắc trong tiếng Anh True False None 2. “Set” có thể mang ý nghĩa “sắp đặt” True False None 3. “Set” ở thì quá khứ phân từ có dạng là “setten” True False None 4. “Set against” có nghĩa là “bắt đầu làm gì đó” True False None 5. “Dead set against” có nghĩa là “kiên quyết chống lại ai hoặc cái gì đó” True False None Time's up