Bài tập quá khứ của “take” Duy Anh Mai - April 11, 2023 0 Bài tập 1: Chọn nghĩa phù hợp ở cột B cho cụm động từ ở cột AAB1. Take upa. to have a similar character or personality to a family member 2. Take afterb. to begin to have control of or responsibility for something3. Take outc. to begin or start a new hobby 4. Take apartd. to go with someone to an event, restaurant or some other place or activity5. Take overe. to disassemble something 1. 2.3.4.5.Bài tập 2: Điền vào khoảng trống trong những câu sau bằng các cụm động từ ở bài tập 1 She will as managing director when Edward retires. He didn’t athletics until he was 18. You know how to this toy and put it back together? Your brother doesn’t you at all. Where did James you last night?Bài tập 3: Chọn nghĩa phù hợp ở cột B cho những thành ngữ ở cột AAB1. Take it or leave ita. to stop hesitating and finally do something that was planned to do2. Take the plungeb. to do something slowly or carefully without hurrying3. Take advantage ofsomethingc. relax, rest, or be calm4. Take your timed. either accept something without any change or refuse it5. Take it easye. make use or get benefit from the opportunities that are available 1.2.3.4.5.Bài tập 4: Điền vào khoảng trống trong những câu sau bằng các thành ngữ ở bài tập 3 That’s our final offer, you can. . Don’t rush into anything too fast before you’re truly ready. In her mid-forties, Tracy realised that it’s the best time toand start working on her own business. You have been working hard all month. You shouldfor the next few days We shouldthe resort’s sports facilities while we are here.Bài tập 5: Chọn “True” hay “False” None 1. “Take” là một động từ bất quy tắc trong tiếng Anh True False None 2. Dạng quá khứ của “take” là “took” True False None 3. Dạng quá khứ phân từ của “take” là “tooken” True False None 4. “Take” dùng để diễn đạt việc mang cái gì đó về phía người nói True False None 5. “Take along” có nghĩa là “mang theo”, “đem theo” True False None Time's up