Bài tập “rude” đi với giới từ gì Duy Anh Mai - February 27, 2023 0 Bài tập 1: Chọn “True” hay “False None 1. “Rude” khi kết hợp với các giới từ khác nhau sẽ biểu đạt những ý nghĩa khác nhau True False None 2. “Rudetion” là danh từ của “rude” True False None 3. “Rude of” được dùng để biểu đạt ý nghĩa “thô lỗ với ai đó” hoặc “thô lỗ khi làm gì đó” True False None 4. “Rude about” bày tỏ sự thô lỗ về việc gì đó. True False None 5. “Rudely” là trạng từ của “rude” True False None Bài tập 2: Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống thích hợpabout - rude - of - to - be It's soloudly yelling at a lady. You should notrude to your grandma. He was rudespeak ill of co-workers behind their backs about their shortcomings. Can you stop being rudemy learning result? It was rudehim to not respond to my greetings this morning. Bài tập 3: Tìm các từ đồng nghĩa với “rude”Disrespectful - Irresponsible - Impolite - Mean - Irregular - Insolent - Undoubtful - Useless - Discourteous - misleading Bài tập 4: Chọn đáp án đúng cho các câu sau None 1. I can't stand him anymore, he was …rude about taking my things without asking permission. Terribly Terrible Terrified None 2. You should not be rude … your grandma. to About of None 3. I think it was rude … us to enter here without permission. to About of None 4. I do not want to be rude … your mistakes. to About of None 5. It is … to be rude of her to eat someone else's share of food. Consider Considered Considers None Bài tập 5: Tìm ra lỗi sai trong các câu sau và viết lại câu đúng None 1. You will be prettily rude to call her an old lady. 2. I can't stand him anymore, he was terribly rude of taking my things without asking permission. 3. It seems pretty rude to telling you his secrets. 4. It is considered to be rude about her to eat someone else's share of food. 5. I am sorry, I was rather rudely when I told you that. Time's up