Bài tập với cấu trúc Afford Phương Thảo - September 28, 2022 0 This house is really expensive. I ______ it. A. can't afford B. can afford C. afford to None This is an important meeting. I can’t ______ be late. A. afford to be B. afford to C. afford of None He couldn’t afford ______ to buy a new CD A. the money B. the ability C. the card None We simply can’t afford ______ take any risks A. in B. on C. to None He felt he couldn’t afford ______ any more time of work A. \ B. to C. in None this year/we/holiday/can afford/an overseas house/can’t/I/afford/at the moment/a/new careful!/Be/can’t afford/take/risk/the/to/we Liệu chúng ta có thể mua một tấm bản đồ mới cho chuyến đi này không? Vì cô ấy không có đủ tiền mua chiếc váy nên tôi đã mua cho cô ấy Buổi tham quan sẽ tạo cho học sinh cơ hội học về các loại cây I can't ____ (afford/afford to) this hospital bill. A leader can only___(afford/afford to) let her people go hungry when she doesn't answer to them. The streets cross each other at right angles and (afford to/afford) fine vistas on every side. Nghĩa của "Afford + something" Nghĩa của "Afford + to do something" Nghĩa của "Afford + somebody + something" Please fill in the comment box below. Time's up