Bài tập tên các loại trái cây trong tiếng Anh Ngọc Ánh - December 26, 2022 0 Viết tên tiếng Việt của các loại trái cây sau: None Apple Grapefruit Tangerine Apricot Peach Grapes Plum Cashew apple Lychee Strawberry Chọn đáp án trả lời đúng cho các câu hỏi sau: None What is your favorite fruit? I like pineapple the most. I like pumpkin for dinner. I would like to buy plums at the supermarket. None Do you grow any fruits in your garden? Yes, I grew some roses beside the vegetable garden. Yes, I planted some pomelo trees last year. No, I harvested tomatoes yesterday. None What is the most popular fruit in your country? We have a lot of famous tropical fruits like chico fruit, custard apple, and papaya. Durian is the famous fruit that I like to eat the most. We grow a lot of watermelons. None What kind of fruits do you want to buy? I will buy star apple at the supermarket. I am going to cook bitter melon soup for dinner. I want to buy something sweet and sour. None How much is 2kg of pears? A small pear is about 150 gram. One thousand Vietnam Dong. About 6 large pears. None Điền tên loại trái cây tiếng Anh thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện câu oil is the best natural cleanser. (Tinh dầu chanh vàng là loại chất tẩy rửa tốt nhất). You can create your face mask at home by mixing yogurt, honey, and . (Bạn có thể làm mặt nạ tại nhà bằng cách trộn sữa chua, mật ong và bơ). I have never heard the name of the fruit . (Tôi chưa bao giờ nghe tên của quả bánh kem). Our dessert for dinner was . (Món tráng miệng cho bữa tối của chúng tôi là những quả táo tây). Would you like a smoothie? (Bạn có muốn một ly sinh tố mãng cầu xiêm không?) None Đoán tên trái cây bằng tiếng Anh dựa vào những gợi ý sau None This is a tropical fruit known for its vibrant red skin and sweet, seed-speckled pulp. This is a sweet and sour fruit that has the shape of a five-point star. This is the fruit commonly used to make wines. This is a fruit often used as a spice, with a very spicy taste. This is a fruit that has a tough reddish outer skin with sweet red flesh and contains many seeds. Nhìn tranh và viết tên tiếng Anh của các loại trái cây thích hợp None 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. Time's up