Bài tập từ vựng miêu tả ngoại hình Duy Anh Mai - August 26, 2023 0 Bài tập 1: Chọn đáp án đúng cho các câu sau None 1. My grandmother is quite _____. old ancient former None 2. A ______ person is between forty and sixty years old. young centenarian middle-aged None 3. Emily was so _____ that we could see her bones. fat thin obese None 4. Baby looks so adorable with his _____ pink cheeks. ears chubby nose None 5. Healthy diet and sunscreen are the secrets to ______ skin. gorgeous pale ugly None Bài tập 2: Nối từ vựng ở cột A với nghĩa đúng của nó ở cột BAB1. balda. used to describe someone who does not get much exercise, with poor muscle tone 2. chubbyb. a person who has no hair3. flabbyc. used to describe someone who is very thin (impolite) 4. scruffyd. a polite way of describing someone who is a bit overweight5. skinnye. used to describe someone whose appearance is very untidy 1. 2. 3. 4. 5.Bài tập 3: Hoàn thành những câu sau với từ vựng ở cột A ở bài tập 2 This adjective should be used very carefully as some people would find being described as offensive. Mike’s gotten soft and since he gave up running. He wears a wig to cover his head. His appearance does not reflect his character. The baby has a face.Bài tập 4: Chọn True hay False None 1. Khi kết hợp nhiều tính từ chỉ ngoại hình thì tính từ chỉ kích thước sẽ đứng trước tính từ chỉ màu sắc True False None 2. “Scruffy” được dùng để miêu tả quần áo và phong cách True False None 3. “Heart-shaped” thường được dùng để miêu tả hình dáng khuôn mặt True False None 4. “Down at heel” là thành ngữ mang ý nghĩa “chỉnh tề”, “gọn gàng” True False None 5. “Cornrows” là từ dùng để miêu tả đôi mắt True False None Bài tập 5: Điền các tính từ cho sẵn vào nhóm từ miêu tả ngoại hình thích hợpTan-skinned - Curved lips - Trendy - Glittering - Dreadlocks Từ vựng miêu tả mắt: Từ vựng miêu tả mái tóc: Từ vựng miêu tả môi, miệng: Từ vựng miêu tả quần áo, phong cách: Từ vựng miêu tả làn da: Time's up