Bài tập từ vựng thường gặp trong bài thi A1 Movers Duy Anh Mai - July 13, 2023 0 Bài tập chủ đề “What are the movers doing today?”: Nối các từ cho sẵn vào đúng nghĩa tiếng ViệtScarfParentsSchoolHomeworkBus Xe buýt: Ba mẹ: Bài tập về nhà: Trường học: Khăn quàng cổ:Bài tập chủ đề “A favorite toy shop”: Sắp xếp các từ cho sẵn vào đúng nhóm từLion - Shark - Comic book - Pirate - Roller skates Nhóm từ chỉ động vật: Nhóm từ chỉ đồ vật: Nhóm từ chỉ người: Bài tập chủ đề “The party”: Chọn True hay False None 1. “Cheese” được dùng để miêu tả một món ăn thường xuất hiện tại các bữa tiệc True False None 2. “Glass” được dùng để chỉ một vật dụng tại các bữa tiệc True False None 3. “Fly in soup” dùng để chỉ một loại trang phục thường mặc tại các bữa tiệc True False None 4. “Cup” là một hành động thường thấy tại các bữa tiệc True False None 5. “Quiet” dùng để chỉ trạng thái của những người hướng nội thường duy trì tại các bữa tiệc True False None Bài tập chủ đề “At the doctor’s”: Điền từ thích hợp miêu tả tình trạng bệnh tình vào chỗ trống Đau vai: Đau đầu: Ho: Thừa cân: Đau tai:Bài tập chủ đề “Uncle Charlie’s house”: Hoàn thành các câu sau với từ cho sẵnpool - floor - towel - upstairs - elevator Don't run like this, you might fall. There is a on the premises, we can practice swimming there. My room is on the second . The is too crowded, we should take the stairs down. I have to take a shower, do you see the anywhere?Bài tập chủ đề “From the countryside to the jungle”: Chọn đáp án thích hợp cho các câu sau None 1. “Forest” có nghĩa là Khu rừng Thác nước Hòn đảo None 2. Đâu là từ dùng để miêu tả một món ăn thường được mang theo trong các chuyến đi dã ngoại Sandwich Wheel Skate None 3. “Island” có nghĩa là Khu rừng Thác nước Hòn đảo None 4. Đâu là từ dùng để miêu tả một cảnh vật mà bạn thường xuyên bắt gặp trong các chuyến đi dã ngoại Salad Mountain Skate None 5. Từ nào sau đây dùng để chỉ một phương tiện vận chuyển Ticket Bus River None Bài tập chủ đề “The weather”: Gắn các từ cho sẵn vào đúng hiện tượng thời tiết storm - sunny - snow - cloudy - windy Trời nắng: Nhiều gió: Nhiều mây: Bão: Có tuyết:Bài tập chủ đề “Our town”: Điền từ thích hợp cho sẵn vào chỗ trống ở các câu sausports centre - cafe - library - supermarket - shopping centres My mother usually buys food at the near our house. I usually go to the to exercise every morning. You should not be noisy at the. The drinks at that are delicious. contain many kinds of goods.Bài tập chủ đề “Dreaming of holidays”: Gắn các từ cho sẵn vào đúng nghĩa tiếng Việtdress up - bat - fishing - sailing - moon Ăn mặc: Mặt trăng: Câu cá: Chèo thuyền: Con dơi:Bài tập chủ đề “Numbers”: Tìm ra lỗi sai trong các câu sau và viết lại câu đúng None 1. I am fifteenth years old. 2. How much is this book? It is twentieth USD. 3. I'm five in the national marathon. 4. Who is the one person to come? 5. Steam trains were invented in the nineteen century. Time's up