Bài tập từ vựng thường gặp trong bài thi Starters Cambridge Duy Anh Mai - July 3, 2023 0 Bài tập 1: Điền các từ vựng cho sẵn sau đây vào chủ đề thích hợpcrocodile - eye - elephant - sock - cake - armchair - classroom - camera - helicopter - brown Chủ đề về màu sắc: Chủ đề về động vật: Chủ đề về quần áo: Chủ đề về thức ăn: Chủ đề liên quan tới chuyến đi biển: Chủ đề về lớp học: Chủ đề về đường phố: Chủ đề về nhà cửa: Chủ đề về cơ thể: Bài tập 2: Điền từ thích hợp cho sẵn vào chỗ trốngfour - shoes - black - arm - monkeys - I see a lot of at the zoo. Wear your and come with me. Mike waved his so hard to notify me. One, two, three, , five. It is a bicycle. Bài tập 3: Chọn True hay False None 1. “Plane” có nghĩa là “máy bay”. True False None 2. “Tennis” dùng để miêu tả một hoạt động True False None 3. “Pencil” có nghĩa là “cục tẩy” True False None 4. “Lamp” dùng để chỉ một món ăn True False None 5. “Hand” là một bộ phận cơ thể True False None Bài tập 4: Chọn đáp án thích hợp cho các câu sau None 1. Từ vựng nào sau đây dùng để miêu tả một đồ vật dùng tại nhà Sofa Chicken Bike None 2. Từ vựng nào sau đây được dùng để miêu tả màu sắc Green Helicopter Open None 3. Từ vựng nào sau đây dùng để chỉ một phương tiện giao thông Computer Classroom Motorbike None 4. Từ vựng nào sau đây miêu tả một hành động Five Jump Ruler None 5. Từ vựng nào sau đây miêu tả một loài vật Candy Goat Watch None Bài tập 5: Điền từ không thích hợp trong các câu sau vào ô trống I just had a wonderful cruise on the sea by bus. The baby babbles to count "one, two, three, four, house". She wears a beautiful radio to go to the party. The kids play tree with each other. I am hungry, I want to eat a box. Time's up