Bài tập với cụm động từ bắt đầu bằng chữ "F" Kỳ Duyên - February 9, 2023 0 Welcome to your Bài tập với cụm động từ bắt đầu bằng chữ "F"Chọn cụm động từ bắt đầu bằng chữ “F” phù hợpThe candidates are ready to …. on TV tonight. Face off Faff about Fall apart None The enemy is too strong, I think we should …. Farm out Faff about Fall back None I was really bored in the lecture so I started …. Farm out Fart around Fall back None …. your seatbelts. Fasten up Fatten up Fall behind None She …. her teachers in the hope that they would give her a good grade. Fuel up Fawned over Fall behind None Chọn cụm động từ bắt đầu bằng chữ “F” phù hợp với nghĩaTừ nào sau đây mang nghĩa là “tự chăm sóc bản thân” Fend for Ferret out Fess up to None Từ nào sau đây mang nghĩa là “đi đến một cách vô tình” Fend for Fiddle about Fetch up None Từ nào sau đây mang nghĩa là “tự vệ ” Fight back Fight it out Fight off None Từ nào sau đây mang nghĩa là “dự định làm” File away Figure on Fill in None Điền cụm động với “fill” và nghĩa phù hợpFill in: Fill in for: Fill in on: Fill out: Fill off: Dịch câu có chứa cụm động từ bắt đầu bằng chữ “F” sang tiếng Việt She finished with him a few years ago. He finked on her to the authorities. If someone has any questions, please fire away. He's always fishing for compliments. She reached into her handbag and fished some coins out. Chia cụm động từ bắt đầu bằng chữ “F” với thì phù hợp Their ideas didn't (fit) into our plans. They (fit) out the boat for the race. I worked till midnight then (flake) out. She (flick) over to see if the news had started. He (flounce) off when they laughed at him. Time's up