Bài tập Danh từ đếm được và không đếm được Linh Đan Nguyen Thi - April 5, 2022 0 Bài tập 1: Những danh từ sau đây thuộc loại nào? Chọn đáp án đúng (có thể chọn cả 2 đáp án). None 1. air danh từ đếm được danh từ không đếm được 2. light danh từ đếm được danh từ không đếm được 3. flour danh từ đếm được danh từ không đếm được 4. mosquito danh từ đếm được danh từ không đếm được 5. clothes danh từ đếm được danh từ không đếm được 6. men danh từ đếm được danh từ không đếm được 7. news danh từ đếm được danh từ không đếm được 8. experience danh từ đếm được danh từ không đếm được 9. knowledge danh từ đếm được danh từ không đếm được 10. pineapple danh từ đếm được danh từ không đếm được 11. Maths danh từ đếm được danh từ không đếm được 12. human danh từ đếm được danh từ không đếm được 13. homework danh từ đếm đượcc danh từ không đếm được 14. key danh từ đếm được danh từ không đếm được 15. noise danh từ đếm được danh từ không đếm được Bài tập 2: Chuyển các danh từ trong ngoặc đơn sang số nhiều. This book has four (chapter). Ask your tutor to recommend some interesting (book). I ate candies last week so I had two (tooth) pulled out the next day. You can always hear (echo) in Son Doong cave. Their (daughter-in-law) have just got the first prize in a competition. Mr Parker hates eating (tomato), doesn’t he? There are two (radio) in the music room. I got into an accident yesterday and now my (foot) really hurt. The (roof) of these houses are tiled. I usually have two (loaf) of bread for breakfast. Bài tập 3: Chọn từ thích hợp và điền vào chỗ trống.piece - teaspoons - 2 kilograms - notebook - litres - bottle - five - pairs - men - bowl a of milk tickets two of sugar a of rice a a of music of meat three of shocks 10 of water the Bài tập 4: Chọn từ thích hợp và điền vào chỗ trống. How (many/ much/ a mount of) visitors were there? I bought (an/ a/ a few) new sofa last week. My wife loves these 2 pieces of (furniture/ furnitures) Can I eat this slice of (bread/ breads)? Can I have (many/ a number of/ some) coffee? I haven’t had much (experience/ experiences) about that. You should add (some/ a/ any) spoon of flour into the soup. How (many/ much/ few) does it cost? I want a litre of (water/ waters) (A lot of/ Much/ An amount of) people come here to travel. Bài tập 5: Tìm lỗi sai trong các câu sau đây.1. There are many dirts on the floor. are many dirts None 1. There are many dirts on the floor. are many dirts None 2. They need more wines for the birthday party. need wines party None 3. They drank two glass of milk every morning. glass every milk None 4. I bought two bottles of sodas for my little daughter. bottles two sodas None 5. The childs are playing in the playground. childs are playground None 6. Much golds are found there. Much golds are None 7. He gained a lot of knowledges from that course. course a lot knowledges None 8. Cows eat grasses. Cows eat grasses None 9. The rain has left much waters on the ground. rain much waters None 10. There are much equipment in the facility room. are much equipment None Time's up