Danh từ trong Tiếng Anh Linh Đan Nguyen Thi - April 5, 2022 0 Bài tập 1: Xác định danh từ trong các từ sau. None 1. national nation international native None 2. industry industrial industrious industrialize None 3. act active actively actor None 4. comfort comfortable comforting comfortably None 5. instruct instructive instructional instruction None 6. agreement agree agreeable agreed None 7. cultural cultured culture culturally None 8. categorize category categoric categorical None 9. competitor compete competitve competitively None 10. distribute distributable distributed distribution None 11. knowledgeable knowledge knowledgeably know None 12. invest invested investable investee None 13. argue argument arguable arguably None 14. accept accepted acceptance acceptable None 15. impressive impressively impress impression None Bài tập 2: Danh từ được gạch chân thuộc loại nào? Chọn đáp án đúng. None 1. Happiness has increased in our city. danh từ chung danh từ riêng danh từ cụ thể danh từ trừu tượng None 2. The loud noise made Tommy upset. danh từ chung danh từ riêng danh từ cụ thể danh từ trừu tượng None 3. You are the best mother in the world. danh từ chung danh từ riêng danh từ cụ thể danh từ trừu tượng None 4. I would like to buy a car. danh từ chung danh từ riêng danh từ cụ thể danh từ trừu tượng None 5. Mother bought a laptop for my birthday. danh từ chung danh từ riêng danh từ cụ thể danh từ trừu tượng None 6. Jane works as a nurse. danh từ chung danh từ riêng danh từ cụ thể danh từ trừu tượng None 7. This melody is wonderful, because it helps with relaxation. danh từ chung danh từ riêng danh từ cụ thể danh từ trừu tượng None 8. The girls were singing and dancing. danh từ chung danh từ riêng danh từ cụ thể danh từ trừu tượng None 9. The child was waiting for his mother. danh từ chung danh từ riêng danh từ cụ thể danh từ trừu tượng None 10. The school reopens on Monday. danh từ chung danh từ riêng danh từ cụ thể danh từ trừu tượng None Bài tập 3: Những danh từ sau đây thuộc loại nào? Chọn đáp án đúng. None children danh từ đếm được danh từ không đếm được None milk danh từ đếm được danh từ không đếm được None tea danh từ đếm được danh từ không đếm được None scientist danh từ đếm được danh từ không đếm được None environment danh từ đếm được danh từ không đếm được None pollution danh từ đếm được danh từ không đếm được None butter danh từ đếm được danh từ không đếm được None glue danh từ đếm được danh từ không đếm được None cake danh từ đếm được danh từ không đếm được None windows danh từ đếm được danh từ không đếm được None vase danh từ đếm được danh từ không đếm được None waiter danh từ đếm được danh từ không đếm được None restaurant danh từ đếm được danh từ không đếm được None equipment danh từ đếm được danh từ không đếm được None water danh từ đếm được danh từ không đếm được None bread danh từ đếm được danh từ không đếm được None driver danh từ đếm được danh từ không đếm được None onion danh từ đếm được danh từ không đếm được None advice danh từ đếm được danh từ không đếm được None soda danh từ đếm được danh từ không đếm được None Bài tập 4: Điền vào chỗ trống một danh từ thích hợp There is a of keys on the table. Our won the match. The Bible is a holy of the Christians. The Nile is the longest . Sachin is a famous . Furniture is made of and steel. A can live only in water. The ran away with all the money. is the best policy. The story of the and the tortoise is very famous.Bài tập 5: Tìm lỗi sai trong các câu sau và viết lại câu đúng. None 1. You can eat the food I put the table on. 2. T-shirt my is dirty. Can you help me to wash this? 3. Our teach asked us some questions. 4. Play sports every day is good for your health. 5. My hobby is watch movies when I have free time. 6. His son is a boy smart. 7. Can I use these 5 pen? 8. I’m keeping the students’s bag. Time's up