Bài tập viết địa chỉ bằng tiếng Anh Thúy Quỳnh - July 26, 2022 0 Name Email 1. Số nhà 16, ngõ 78 Vũ Trọng Phụng – Thanh Xuân – Hà Nội A. No 16, 78 lane, Vu Trong Phung Street, Thanh Xuan District, Ha Noi B. No 16, 78 street, Vu Trong Phung Street, Thanh Xuan District, Ha Noi C. No 16, 78 alley, Vu Trong Phung Street, Thanh Xuan District, Ha Noi None 2. Xóm 1, xã Tiên Phương, huyện CHương Mỹ, thành phố Hà Nội. A. No 1, Tieng Phuong commune, Chuong My district, Ha Noi city. B. Hamlet 1, Tieng Phuong commune, Chuong My district, Ha Noi city. C. Village 1, Tieng Phuong commune, Chuong My district, Ha Noi city. None 3. 246, Đường số 9, Phường 6, quận Vò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh. A. 246, street 9, Ward 6, Vo Gap district, Ho Chi Minh city B. No 246, 9 street, Ward 6, Vo Gap district, Ho Chi Minh city C. No 245, street 9, 6 Ward, Vo Gap district, Ho Chi Minh city None 4. Căn hộ 1134, số 400 Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội. A. 1134 Flat Number, 400 Ho Tung Mau street, Mai Dich ward, Cau Giay District, Ha Noi B. 1134, 400 Ho Tung Mau street, Mai Dich ward, Cau Giay District, Ha Noi C. Flat Number 1134, 400 Ho Tung Mau street, Mai Dich ward, Cau Giay District, Ha Noi None 5. Tầng 4, chung cư B11, ngõ 148, đường Nguyễn Chánh, quận 2, thành phố HCM. A. Floor 4th, B11 Apartment, Nguyen Chanh street, district 2, HCM city. B. 4th floor, B11 Apartment, Nguyen Chanh street, district 2, HCM city. C. 4th floor, Apartment B11, Nguyen Chanh street, district 2, HCM city. None Time's up