Bài tập Động từ trong tiếng Anh Linh Đan Nguyen Thi - May 17, 2022 0 Bài tập Động từ trong tiếng AnhBài tập 1: Tick vào động từ trong các từ sau. study is chair contain legs feel beautiful like could quickly hard did the clean slowly think bed game gone become Bài tập 2: Sắp xếp thứ tự các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh. None 1. usually/ I/ at 7 o'clock/ wake up/ in the morning/ . 2. tastes/ delicious/ the soup/ so/ . 3. I/ to/ before/ have/ Australia/ been/ never/ . 4. night/ rarely/ the dog/ at/ I/ feed/ . 5. the door/ She/ was/ when/ closed/ it/ windy/ . 6. laughing/ The children/ the cartoon/ at/ are/ . 7. tired/ is/ He/ because/ sick/ looks/ he/ . 8. you/ swimming/ Do/ go/ always/ ? 9. was/ I/ quickly/ I/ late for work/ because/ drove/ . 10. our guests/ carefully/ We/ the house/ to welcome/ cleaned/ . Bài tập 3: Chọn loại đúng của các động từ được gạch chân. None 1. My son cried a lot on his first day at school. Ngoại động từ Nội động từ None 2. The teacher is teaching the lesson. Ngoại động từ Nội động từ None 3. I should sleep early to maintain good health. Ngoại động từ Nội động từ None 4. What time will you arrive? Ngoại động từ Nội động từ None 5. She wants to drink some coffee. Ngoại động từ Nội động từ None 6. The flowers in your garden smell so good. Động từ thế chất Động từ chỉ trạng thái None 7. Do you understand what I said? Động từ thế chất Động từ chỉ trạng thái None 8. The children ride to school every day. Động từ thể chất Động từ chỉ trạng thái None 9. They are climbing the mountain. Động từ thể chất Động từ chỉ trạng thái None 10. My father is fixing the light. Động từ thể chất Động từ chỉ trạng thái None Bài tập 4: Kết hợp các động từ khuyết thiếu sau với động từ trong ngoặc cho phù hợp.can - will - should - must1. I (reply) to your email soon. 2. I believe you (win) the game. 3. You (wear) uniform when you go to school. 4. He (pick) me up tomorrow. 5. You (see) the doctor if you don't get better. 6. So sorry but I (not join) the party. 7. There are many children in the room so you (not smoke) here. 8. You (be) quiet while the teacher is explaining the lesson. 9. You (bring) some gifts when visiting someone's house for the first time. 10. John (not go) to school next week because he will return to his hometown.Bài tập 5: Điền dạng đúng của động từ trong những câu sau. They (be) going to the cinema now. She (do) the laundry with her mom every day. They (not watch) this type of movie. My father will (build) a new house that is bigger than our current one. My friends and I (try) to wake up early to watch the sunrise. I am (do) the homework. You (forget) to turn off the light before leaving yesterday. Anna wants (hang) out but her friends are busy. My brother (be) practicing the guitar this time yesterday. I (not know) how to do that. Time's up