nguyên âm trong tiếng anh phụ âm trong tiếng anh là gì Dung Pham - December 1, 2022 0 7.1. Chọn từ có phát âm khác những âm còn lại A. rough B. sum C. utter D. union None 7.1. Chọn từ có phát âm khác những âm còn lại A. naked B. sacred C. needed D. invited None 7.1. Chọn từ có phát âm khác những âm còn lại: A. sure B. sight C. sing D. same None 7.1. Chọn từ có phát âm khác những âm còn lại A. thus B. thumb C. sympathy D. then None 7.2. Điền từ thích hợp cho mỗi phiên âm sau /ˈæp.əl/ /lʌv/ /ˈwɒn.tɪd/ /təˈmɔːr.oʊ/ /ˈkæm.pɪŋ/ 7.3. Chọn đáp án đúng nhất A. thus B. thumb C. sympathy D. then None 7.3. Chọn đáp án đúng nhất A. earning B. learning C. searching D. clearing None 7.3. Chọn đáp án đúng nhất A. accident B. jazz C. stamps D. watch None 7.3. Chọn đáp án đúng nhất A. naked B. wanted C. needed D. walked None 7.3. Chọn đáp án đúng nhất A. farm B. card C. bare D. marvelous None 7.4. Loại từ khác cách phát âm A. thank B. thanks C. thin D. father None 7.4. Loại từ khác cách phát âm A. push B. brush C. bus D. cup None 7.4. Loại từ khác cách phát âm A. curriculum B. coincide C. currency D. conception None 7.4. Loại từ khác cách phát âm A. country B. cover C. economical D. ceiling None 7.4. Loại từ khác cách phát âm A. kissed B. helped C. forced D. wanted None 7.4. Loại từ khác cách phát âm A. shout B. sugar C. share D. surgery None 7.5. Điền từ thích hợp với phiên âm /ˈwiːk.end/ /ˈfes.tə.vəl/ /ˈæd.res/ /ˈtiː.tʃɚ/ 5. /ˈstjuː.dənt/ Time's up