Unit 5

    0

    Welcome to your Unit 5

    Bài 1: Đọc và hoàn thành các câu sau

    friend / friends 

    1. He’s my
    2. She’s my  
    3. They’re my  
    4. Linda and Peter are my

    Bài 2: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống

    friend / this / he / friends / this 

    1. is Linda.  
    2. She’s my
    3. And is Tony.  
    4. is my friend too.  
    5. They are my

    Bài 5: Hoàn thành đoạn hội thoại sau

    My (1) is Trung. This year I (2) 9 years old. I learn in Luong  Bang primary school. There (3) 10 classes in my school. There  (4) 30 students in each class. There (5) 20 boys and 10  girls. My teacher’s name (6) Hanh. She (7) 35 years (8)

    Previous article Unit 3
    Next article Unit 6
    Life is a journey, not a destination. Cuộc sống là một hành trình của trải nghiệm, học hỏi và sống hết mình trong từng khoảnh khắc của cuộc sống.