2000+ từ vựng tiếng Anh B1 theo 15 chủ đề trọng tâm của Cambridge 

Từ vựng tiếng Anh B1 phần lớn thuộc các chủ đề quen thuộc và gần gũi trong đời sống. Vì vậy, bên cạnh công dụng thi lấy chứng chỉ B1 Cambridge, việc nắm trong tay những từ vựng này còn giúp bạn ứng dụng được trong nhiều tình huống giao tiếp thực tế và trở nên tự tin hơn. Trong bài viết này, FLYER đã tổng hợp 2000+ từ vựng tiếng Anh B1 theo 15 chủ đề trọng tâm của Cambridge (kèm phiên âm và dịch nghĩa chi tiết) nhằm hỗ trợ bạn cải thiện vốn từ vựng và “nâng trình” tiếng Anh của mình. Mời bạn tham khảo nhé!

Từ vựng tiếng Anh B1
Chủ đề từ vựng tiếng Anh B1

1. Trình độ tiếng Anh B1 là gì?

Trình độ tiếng Anh B1 thuộc cấp độ 3 trong Khung tham chiếu ngôn ngữ chung Châu Âu (CEFR) được thiết kế bởi Hội đồng Anh. Trình độ này tương ứng với những người có khả năng sử dụng ngôn ngữ độc lập (Independent users). Nếu bạn đạt trình độ B1, bạn sẽ có năng lực tiếng Anh như sau: 

Số lượng từ cần đạtTừ 2000 từ trở lên
Cấp độTrung cấp 
Năng lực– Nắm được ý chính của hầu hết văn bản thuộc các chủ đề quen thuộc
– Xử lý được hầu hết các tình huống khi đến những nơi sử dụng tiếng Anh
– Tạo ra được các văn bản đơn giản, thuộc các chủ đề quen thuộc với độ chính xác cao
– Miêu tả được kinh nghiệm, sự kiện, mong muốn và nguyện vọng của bản thân, có khả năng giải thích quan điểm và kế hoạch của mình ở một mức độ nhất định.
Những điều cơ bản về trình độ tiếng Anh B1
Từ vựng tiếng Anh B1
Trình độ tiếng Anh B1 là gì?

Vậy, để đạt được trình độ tiếng Anh B1, bạn cần tích lũy ít nhất là 2000 từ vựng tiếng Anh. Với số lượng từ vựng khá “khủng” như trên, bạn khó có thể ghi nhớ tất cả nếu học chúng một cách ngẫu nhiên. Trái lại, bạn nên chia những từ vựng này thành nhiều chủ đề khác nhau để có thể ghi nhớ và liên tưởng từ vựng dễ dàng khi nhắc đến một chủ đề bất kỳ. Ở phần tiếp theo, mời bạn cùng FLYER tham khảo 15 chủ đề từ vựng tiếng Anh trình độ B1 quen thuộc để “nâng trình” tiếng Anh nhanh chóng nhé!

2. 2000+ từ vựng tiếng Anh B1 theo 15 chủ đề trọng tâm

Trước khi đi vào 15 chủ đề từ vựng trọng tâm, bạn cần nắm được một số chủ đề từ vựng cơ bản sau:

Từ vựng tiếng Anh B1
Các chủ đề từ vựng cơ bản cần học

Lưu ý trước khi học: Danh sách từ vựng được tổng hợp dưới đây cung cấp những từ cơ bản bạn có thể sử dụng nhưng không bao gồm tất cả những từ sẽ xuất hiện trong những bài kiểm tra tiếng Anh trình độ B1. Vì vậy, bạn không nên giới hạn bản thân chỉ học theo danh sách từ vựng này mà hãy mở rộng vốn từ của bản thân nhiều nhất có thể.

Bên cạnh đó, trong bài thi B1 sẽ có phần thi từ vựng riêng. Vì vậy, bạn đừng bỏ qua cột từ loại và phiên âm để tránh nhầm lẫn về ngữ nghĩa cũng như cách đọc từ chính xác nhé!

Xem thêm: Bảng phiên âm IPA chuẩn quốc tế

Dưới đây là 15 chủ đề từ vựng tiếng Anh B1 mà bạn có thể tham khảo:

2.1. Clothes and Accessories (Quần áo và phụ kiện)

(*Chú thích:

  • n: danh từ
  • v: động từ
  • adj: tính từ
  • phr: cụm từ)

Danh từ chỉ quần áo, phụ kiện 

Từ vựngPhiên âmNghĩa
belt/bɛlt/thắt lưng
blouse/blaʊs/áo cánh mỏng
bracelet/ˈbreɪslət/vòng tay
button/ˈbʌtən/cúc áo
cap/kæp/mũ lưỡi trai
chain/ʧeɪn/dây xích, khóa
coat/koʊt/áo khoác dài
collar/ˈkɑlər/cổ áo 
dress/drɛs/đầm
earring/ˈɪrɪŋ/hoa tai
glasses/ˈɡlæsəz/mắt kính
glove/ɡlʌv/gang tay
handbag/ˈhændˌbæɡ/túi xách tay
handkerchief/ˈhæŋkərʧɪf/khăn tay
hat/hæt/mũ rộng vành
jacket/ˈʤækət/áo khoác
jeans/ʤi:nz/quần bò
jewelry/ˈʤuəlri/trang sức
jumper/ˈʤʌmpər/áo liền quần/ áo mặc ngoài chui đầu
knit/nɪt/quần áo đan len
leather/ˈlɛðər/da (chất liệu)
material/məˈtɪriəl/chất liệu
necklace/ˈnɛkləs/vòng cổ
pants/pænts/quần dài
perfume/ˈpɜrfjum/nước hoa
pocket/ˈpɑkət/túi quần
pullover/ˈpʊlˌoʊ.vɚ/áo len chui đầu (= sweater)
scarf/skɑ:rf/khăn quàng
shirt/ʃɜrt/áo sơ mi
silk/sɪlk/lụa (chất liệu)
skirt/skɜr:t/chân váy ngắn
undress/ənˈdrɛs/sự mặc ít quần áo hoặc không mặc gì
Danh từ tiếng Anh B1 về quần áo, phụ kiện
Từ vựng tiếng Anh trình độ B1
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Clothes and Accessories (Quần áo và phụ kiện)

Động từ liên quan đến chủ đề quần áo & phụ kiện

Từ vựngPhiên âmNghĩa
fit/fɪt/vừa vặn
fold/foʊld/gấp lại
put on/pʊt ɔn/mặc vào
take off/teɪk ɔf/cởi ra
match/mæʧ/hợp, tương thích
try on/traɪ ɔn/thử
wear (out)/wɛr (aʊt)/không vừa
get dressed/ɡɛt drɛst/chuẩn bị, mặc đồ
go (with/ together)/ɡoʊ (wɪθ/ təˈɡɛðər)/đi với
undress/ənˈdrɛs/cởi quần áo
be on trend/ɔn trɛnd/hợp xu hướng, đang có xu hướng
Động từ chủ đề quần áo & phụ kiện

Tính từ thuộc chủ đề Quần áo và Phụ kiện 

Từ vựngPhiên âmNghĩa
old-fashioned/oʊld-ˈfæʃənd/lỗi thời
in fashion/ɪn ˈfæʃən/mốt mới
classic/ˈklæsɪk/cổ điển
chic/ʃik/sang trọng
Tính từ tiếng Anh chủ đề Quần áo, phụ kiện (Clothes and accessories)

Xem thêm: 150 từ vựng về quần áo thông dụng trong mọi tình huống chủ đề thời trang

Welcome to your Bài tập 2000+ từ vựng tiếng Anh B1 theo 15 chủ đề trọng tâm của Cambridge - CHỦ ĐỀ 1: CLOTHES AND ACCESSORIES

Bài tập: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

1. She fastened her _____ tightly around her waist

2. My mother was wearing ____ an in her right ear

3. She's very ___ in her outlook

4. My father had a woollen ___ around his neck

5. Miss Anna took her pen from her ____ and began to write in her notebook.

2.2. Colours (Màu sắc)

Từ vựngLoại từPhiên âmNghĩa
darkn/dɑ:rk/màu tối
lightn/laɪt/màu sáng
pale adj/peɪl/nhợt nhạt, tái
blackn/blæk/đen
bluen/blu:/xanh dương
brownn/braʊn/nâu
goldn/ɡoʊld/màu vàng (kim)
golden adj/ˈɡoʊldən/bằng vàng
greenn/ɡri:n/xanh lá cây
grey/ grayn/ɡreɪ/ xám
orangen/ˈɔ:rɪnʤ/cam
pinkn/pɪŋk/hồng
purplen/ˈpɜrpəl/tím
redn/rɛd/đỏ
silvern/ˈsɪlvər/bạc
whiten/waɪt/trắng
yellown/ˈjɛloʊ/vàng tươi
Từ vựng tiếng Anh B1 chủ đề màu sắc (colors)
Từ vựng tiếng Anh trình độ B1
Màu sắc trong tiếng Anh cơ bản

Bên cạnh những màu sắc cơ bản được kể trên, mời bạn khám phá thêm những màu sắc mới lạ khác qua video ngắn dưới đây nhé:

Xem thêm: “Từ điển” các màu sắc trong tiếng Anh

Welcome to your Bài tập 2000+ từ vựng tiếng Anh B1 theo 15 chủ đề trọng tâm của Cambridge – CHỦ ĐỀ 2: COLOURS

Bài tập: Chọn từ thích hợp trả lời câu hỏi.

1. What color is the sea?

2. What color hair do Asians usually have?

3. What color are the leaves usually?

4. What color is a banana?

5. What color is a strawberry?

2.3. Communication and Technology (Liên lạc và công nghệ)

Từ vựng liên quan đến công nghệ

Từ vựngLoại từPhiên âmNghĩa
addressn/ˈæˌdrɛs/địa chỉ (email, trang web,…)
access n, v/ˈækˌsɛs/(n) sự kết nối, tiếp cận
(v) truy cập
appn/æp/ứng dụng
at/ @n/æt/ @biểu tượng “@”
blogn/blɔ:ɡ/một trang web cung cấp thông tin hoặc là một nhật ký trực tuyến
cellphonen/sɛlfoʊn/điện thoại di động
computern/kəmˈpju:tər/máy tính
connectv/kəˈnɛkt/kết nối
datan/ˈdeɪtə/dữ liệu
deletev/dɪˈli:t/xóa
dial upn/ˈdaɪəl ʌp/kết nối internet thông qua việc sử dụng điện thoại bằng cách quay số
digitaln/ˈdɪʤətəl/(thuộc) công nghệ số, số hóa
disc/ diskn/dɪsk/đĩa (nhạc, phim ảnh,…)
dotn/dɑ:t/dấu chấm
downloadn, v/ˈdaʊnˌloʊd/tải về, sự tải về
dragv/dræɡ/kéo, lê (chuột)
electronic(s)n/ɪˌlɛkˈtrɑ:nɪk(s)/điện tử học
equipmentn/ɪˈkwɪpmənt/thiết bị
filen/faɪl/tập tin
hardwaren/ˈhɑ:rˌdwɛr/phần cứng
headlinen/ˈhɛˌdlaɪn/tiêu đề
home pagen/ˈhoʊm ˌpeɪdʒ/trang chủ
installv/ɪnˈst:ɔl/cài, lắp đặt
inventv/ɪnˈvɛnt/phát minh
inventionn/ɪnˈvɛnʃən/sự phát minh/ sự sáng chế
keyboardn/ˈki:ˌbɔ:rd/bàn phím
machinen/məˈʃi:n/máy móc
mobile phonen/ˈmoʊbəl foʊn/điện thoại di động
mousen/maʊs/chuột máy tính
parceln/ˈpɑrsəl/bưu kiện
passwordn/ˈpæˌswɜrd/mật khẩu
photographyn/fəˈtɑɡrəfi/sự chụp ảnh
podcastn/ˈpɔdˌkæst/tệp âm thanh
printern/ˈprɪntər/máy in
programv/ˈproʊˌɡræm/lập trình
robotn/ˈroʊˌbʌt/người máy
screenn/skri:n/màn hình
servern/ˈsɜrvər/máy chủ
sign up phr/saɪn ʌp/đăng ký
smartphonen/ˈsmɑːrt.foʊn/điện thoại thông minh
social median/ˈsoʊʃəl ˈmi:diə/mạng xã hội
softwaren/ˈsɔfˌtwɛr/phần mềm
switch offphr/swɪʧ ɔf/tắt đi
switch onphr/swɪʧ ɔn/bật lên
uploadn, v(n) /ˈʌploʊd/(v) /ʌp’loʊd/đăng tải, sự đăng tải (dữ liệu,…)
video clipn/ˈvɪdioʊ klɪp/đoạn ghi hình
webcamn/ˈweb.kæm/máy ghi hình của máy tính hoặc kết nối trực tiếp với máy tính
web pagen/wɛb peɪʤ/trang web (một phần nhỏ của website), cung cấp một loại nội dung cụ thể
websiten/ˈwɛbˌsaɪt/tập hợp của các web page, cung cấp một lượng thông tin khổng lồ
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Công nghệ (Technology)
Từ vựng tiếng Anh trình độ B1
Từ vựng tiếng Anh trình độ B1 chủ đề Technology (Công nghệ)

Từ vựng liên quan đến sự liên lạc

Từ vựngLoại từPhiên âmNghĩa
by postphr/baɪ poʊst/qua đường bưu điện
faxn/fæks/điện thư (gửi bản sao trực tiếp qua hệ thống dây điện)
envelopen/ˈɛnvəˌloʊp/phong bì
postcardn/ˈpoʊstˌkɑ:rd/bưu thiếp
replyv/rɪˈplaɪ/hồi đáp, trả lời (tin nhắn, thư từ,…)
call backphr/kɔ:l bæk/gọi lại
hang upphr/hæŋ ʌp/cúp máy
operatorn/ˈɑpəˌreɪtər/người vận hànhtổng đài viên
messagen/ˈmɛsɪʤ/tin nhắn
ring upphr/rɪŋ ʌp/reo lên (chuông)
Từ vựng tiếng Anh chủ đề liên lạc (Communication)

Welcome to your Bài tập 2000+ từ vựng tiếng Anh B1 theo 15 chủ đề trọng tâm của Cambridge – CHỦ ĐỀ 3: COMMUNICATION AND TECHNOLOGY

Bài tập: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

1. When you buy a new _____ , you usually get software included at no extra cost.

2. The light bulb was _____ by Thomas Edison

3. The _____ plugs in at the back of the computer.

4. You can't gain access to the computer system without entering your _____

5. Are you going to enter the _____ competition?

2.4. Education (Giáo dục)

Từ vựng thuộc chủ đề giáo dục

Từ vựngLoại từPhiên âmNghĩa
absentadj, v(adj) /ˈæb.sənt/(v) /æbˈsent/vắng mặt
advancedadj/ədˈvænst/nâng cao, tiến bộ
beginnern/bɪˈɡɪnər/người mới bắt đầu
break upphr/breɪk ʌp/ngưng lại, dừng
certificaten, v(n) /sɚˈtɪf.ə.kət/
(v) /sɚˈtɪf.ɪ.keɪt/
chứng nhận
cleveradj/ˈklɛvər/thông minh, lanh lợi 
coachn, v/koʊʧ/(n) huấn luyện viên
(v) hướng dẫn, rèn luyện
compositionn/ˌkɑmpəˈzɪʃən/bài luận
coursen/kɔ:rs/khóa học
curriculumn/kəˈrɪkjələm/chương trình giảng dạy
diploman/dɪˈploʊmə/chứng chỉ
essayn/ˈɛˌseɪ/bài tiểu luận
instructionsn/ɪnˈstrʌkʃənz/sự hướng dẫn
laboratoryn/ˈlæbrəˌtɔri/phòng thí nghiệm
practice n/ˈpræktɪs/sự luyện tập
qualificationn/ˌkwɑləfəˈkeɪʃən/năng lực, trình độ chuyên môn
termn/tɜr:m/kỳ hạn, thuật ngữ
Từ vựng thuộc chủ đề Giáo dục (Education) 

Trong danh sách từ vựng trên có xuất hiện hai từ gần nghĩa là “essay” và “composition” (đều có thể dịch là “bài luận”). Tuy nhiên, giữa hai từ này có vài điểm khác biệt mà bạn cần lưu ý khi sử dụng. Mời bạn xem qua bảng so sánh dưới đây:

compositionessay
Dịch nghĩabài viết ngắn nhưng không cần tuân theo một bố cục và đề cao tính sáng tạobài viết ngắn nêu quan điểm về một chủ đề cụ thể và có bố cục rõ ràng
Ngữ cảnh sử dụngcó thể dùng trong ngữ cảnh âm nhạc, nghệ thuật,… 
Ví dụ: musical piece (bản nhạc), song (bài hát), novel (tiểu thuyết)…
thường dùng trong môi trường giáo dục, hành chính như trường học, công ty
Ví dụ: opinion essay (bài luận nêu ý kiến), critical essay (bài luận phê bình),…
Bố cục có thể viết ở nhiều thể loại như văn xuôi, thơ, bản nhạc,…chỉ viết ở thể loại văn xuôi
Kết luậnkhông phải mọi “composition” đều là “essay”“essay” chính là một dạng thuộc “composition”
Sự khác biệt giữa “composition” và “essay”

Ngoài ra, có một cặp từ gần nghĩa khác có thể khiến bạn bối rối khi sử dụng đó là “diploma” (chứng chỉ) và certificate (chứng nhận). Vậy, hai từ này có thể thay thế nhau không nhỉ? Bạn hãy đi tìm câu trả lời thông qua bảng so sánh dưới đây:

certificate (chứng nhận)diploma (chứng chỉ, bằng)
Về công dụngchứng nhận một kỹ năng bất kỳ của người học
Ví dụ: Giấy chứng nhận hoàn thành khóa học hè, giấy chứng nhận thành tích
chứng nhận về trình độ học vấn của người học ở một lĩnh vực cụ thể
Ví dụ: Chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ nấu ăn,…
Ngữ cảnh sử dụngđa dạng lĩnh vực: giáo dục, thực phẩm, y tế,…trong lĩnh vực giáo dục
Thời hạnthường tính bằng nămthời hạn ngắn, thường tính bằng tuần/ tháng
Sự khác biệt giữa “certificate” và “diploma”

Tên một số môn học trong tiếng Anh

Từ vựngPhiên âmNghĩa
art/ɑ:rt/nghệ thuật
biology/baɪˈɑ:ləʤi/sinh học
chemistry/ˈkɛməstri/hóa học
economics/ˌɛkəˈnɑmɪks/kinh tế học
geography/ʤiˈɑɡrəfi/địa lý
history/ˈhɪstəri/lịch sử
IT (Information Technology)/ˌɪnfərˈmeɪʃən tɛkˈnɑləʤi/công nghệ thông tin
mathematics/ˌmæθəˈmætɪks/toán học
music/ˈmju:zɪk/âm nhạc
physics/ˈfɪzɪks/vật lý
science/ˈsaɪəns/khoa học
technology/tɛkˈnɑ:ləʤi/công nghệ
arithmetic/əˈrɪθməˌtɪk/số học
nature studies/ˈneɪʧər ˈstʌdiz/nghiên cứu thiên nhiên
Tên các môn học trong tiếng Anh
Từ vựng tiếng Anh trình độ B1
Tên một số môn học trong tiếng Anh

Các cấp bậc trường học

Từ vựngPhiên âmNghĩa
elementary school/ˌɛləˈmɛntri sku:l/trường tiểu học
intermediate school/ˌɪntərˈmidiɪt sku:l/trường trung cấp
primary school/ˈpraɪˌmɛri sku:l/trường tiểu học
secondary school/ˈsɛkənˌdɛri sku:l/trường trung học cơ sở
high school/haɪ sku:l/trường trung học phổ thông
university/ˌjunəˈvɜr:səti/trường đại học
college/ˈkɑ:lɪʤ/trường đại học
Cấp bậc trường học trong tiếng Anh

Tên một số đồ dùng/ công cụ học tập

Từ vựngPhiên âmNghĩa
bell/bɛl/chuông
blackboard/ˈblækˌbɔ:rd/bảng đen
bookshelf/ˈbʊkˌʃɛlf/kệ sách
degree desk/dɪˈɡri: dɛsk/bàn học
note/noʊt/tờ ghi chú, sổ ghi chú
notice board/ˈnoʊ.t̬ɪs bɔ:rd/bảng ghi chú
pencil case/ˈpɛnsəl keɪs/hộp bút
project/ˈprɑʤɛkt/dự án
rubber/ˈrʌbər/cục tẩy
ruler/ˈru:lər/thước kẻ
Từ vựng về đồ dùng/ công cụ học tập 

Welcome to your Bài tập 2000+ từ vựng tiếng Anh B1 theo 15 chủ đề trọng tâm của Cambridge – CHỦ ĐỀ 4: EDUCATION

Bài tập: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

1. I tried to study hard to get an English _____

2. _____ helps me know many countries, cultures and people around the world

3. In Vietnam, students start _____ from 6 to 14 years old

4. The children arrived at school just as the _____ was ringing.

5. These toys are made of pliant _____ , so they won't break.

Xem thêm: 92+ từ vựng tiếng Anh về trường học cơ bản

2.5. Entertainment and Media (Giải trí và truyền thông)

Từ vựng thuộc chủ đề giải trí

Từ vựngLoại từPhiên âmNghĩa
actv/ækt/diễn xuất
actorn/ˈæktər/diễn viên (nam)
actressn/ˈæktrəs/diễn viên (nữ)
admissionn/ædˈmɪʃən/sự thừa nhận, công nhận
audiencen/ˈɑ:diəns/khán giả
bestsellern/ˈbɛstˈsɛlər/sản phẩm tốt nhất, bán chạy nhất
bandn/bænd/ban nhạc
balletn/bæˈleɪ/vở ballet
celebrityn/səˈlɛbrɪti/người nổi tiếng
board gamen/bɔ:rd ɡeɪm/trò chơi sử dụng bàn cờ
circusn/ˈsɜrkəs/gánh xiếc
concertn/ˈkɑnsɜrt/hòa nhạc
dancer discn/ˈdænsər dɪsk/vũ công trên đĩa nhạc
DJ (disc jockey)n/di-ʤeɪ (dɪsk ˈʤɑki)/người chơi nhạc trong bar, club, tiệc,…
entrancen/ˈɛntrəns/lối vào
festivaln/ˈfɛstəvəl/lễ hội
exhibitionn/ˌɛksəˈbɪʃən/triển lãm
film starn/fɪlm stɑr/ngôi sao điện ảnh
folk musicn/foʊk ˈmjuzɪk/dân ca, nhạc dân gian
go outphr/ɡoʊ aʊt/đi chơi, ra ngoài
hit songnhɪt sɔŋ/ca khúc nổi tiếng
instrumentn/ˈɪnstrəmənt/nhạc cụ
museumn/mju:ˈzi:əm/bảo tàng
musiciann/mju:ˈzɪʃən/nhạc công
guitaristn/ˌɡɪˈtɑ:rɪst/nghệ sĩ guitar
orchestran/ˈɔ:rkəstrə/dàn nhạc
performancen/pərˈfɔ:rməns/buổi biểu diễn
pop musicn/pɑp ˈmju:zɪk/nhạc đương đại
scenen/si:n/cảnh (quay)
soap operan/soʊp ˈɑprə/phim truyền hình dài tập
thrillern/ˈθrɪlər/giật gân
stagen/steɪʤ/sân khấu
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Giải trí (Entertainment)
Từ vựng tiếng Anh trình độ B1
Từ vựng chủ đề Entertainment (Giải trí): orchestra

Từ vựng thuộc chủ đề truyền thông

Từ vựngLoại từPhiên âmNghĩa
adn/æd/quảng cáo
advertismentn/ˈædvərˌtaɪzmənt/quảng cáo
advertv/ˈæd.vɝːt/quảng cáo
articlen/ˈɑ:rtəkəl/bài báo
cameran/ˈkæm.rə/máy ảnh
magazinen/ˌmæɡ.əˈziːn/tạp chí
productionn/prəˈdʌkʃən/sản phẩm
presentern/ˈprɛzəntər/người đại diện, người dẫn chương trình
channeln/ˈʧænəl/kênh
headlinen/ˈhɛˌdlaɪn/tiêu đề
interviewn, v/ˈɪntərˌvju:/(n) cuộc phỏng vấn
(v) phỏng vấn
programmen/ˈproʊˌɡræm/chương trình
reviewn, v/ˌriˈvju:/(n) sự xem xét
(v) xem xét, duyệt lại
talk shown/tɔ:k ʃoʊ/tọa đàm
studion/ˈstu:diˌoʊ/phòng thu
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Truyền thông (Media)

Welcome to your Bài tập 2000+ từ vựng tiếng Anh B1 theo 15 chủ đề trọng tâm của Cambridge – CHỦ ĐỀ 5: ENTERTAINMENT AND MEDIA

Bài tập: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

1. Singer Taylor Swift regularly holds many _____ around the world

2. They dropped me off at the main _____

3. The _____ will display many paintings by famous authors around the world

4. He's just bought a new digital _____

5. Most of the scenes were filmed in a _____

2.6. Environment (Môi trường)

Từ vựngLoại từPhiên âmNghĩa
bottle bankn/ˈbɑtəl bæŋk/thùng chứa vỏ chai
climate changen/ˈklaɪmət ʧeɪnʤ/biến đổi khí hậu
gasn/ɡæs/khí gas
littern, v/ˈlɪtər/(v) xả rác
(n) rác
petroln/ˈpɛtroʊl/xăng dầu
pollutionn/pəˈlu:ʃən/sự ô nhiễm
(be) prohibitedv/ proʊˈhɪbətəd/bị cấm
public transportn/ˈpʌblɪk ˈtrænspɔrt/phương tiện giao thông
recyclev/riˈsaɪkəl/tái chế
recycledadj/riˈsaɪkəld/được tái chế
recyclingn/riˈsaɪkəlɪŋ/sự tái chế
rubbish binn/ˈrʌbɪʃ bɪn/thùng rác
traffic jamn/ˈtræfɪk ʤæm/tắc đường
volunteern/ˌvɑ:lənˈtɪr/tình nguyện viên
Từ vựng tiếng Anh B1 chủ đề Môi trường (Environment)

Welcome to your Bài tập 2000+ từ vựng tiếng Anh B1 theo 15 chủ đề trọng tâm của Cambridge – CHỦ ĐỀ 6: ENVIRONMENT

Bài tập: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

1. Metal, paper and glass can be _____

2. Car exhaust is the main reason for the city's _____

3. Everyone needs to throw _____ in the right place to protect the environment

4. I was stuck in a _____ for an hour yesterday

5. Global warming is the cause of _____

Xem thêm: 83+ từ vựng tiếng Anh chủ đề môi trường (kèm cách dùng và hội thoại mẫu)

2.7. Food and Drink (Thức ăn và Đồ uống)

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến thức ăn

Từ vựngLoại từPhiên âmNghĩa
bakev/beɪk/nướng
barbecuen, v/ˈbɑ:rbɪˌkju:/(n) đồ nướng, bếp nướng
(v) nướng trên bếp chuyên dụng
biscuitn/ˈbɪskət/bánh quy
boilv/bɔɪl/sôi (nước)
bitteradj/ˈbɪtər/đắng
broccolin/ˈbrɑ:kəli/bông cải
bunch of bananasphr/bʌnʧ ʌv bəˈnænəz/nải chuối
cabbagen/ˈkæbəʤ/bắp cải
cann/kæn/lon
cerealn/ˈsɪriəl/ngũ cốc
chipsn/ʧɪps/khoai tây chiên
cookern/ˈkʊkər/nồi cơm điện, bếp điện
cucumbern/ˈkju:kəmbər/dưa chuột
deliciousadj/dɪˈlɪʃəs/ngon
dishn/dɪʃ/món ăn
flavorn/ˈfleɪ.vɚ/hương vị
flourn/ˈflauə/bột mì
French friesn/frɛnʧ fraɪz/khoai tây chiên
frying pann/ˈfraɪɪŋ pæn/chảo rán
friedadj/fraɪd/chiên, rán
garlicn/ˈɡɑ:rlɪk/tỏi
ingredientsn/ɪnˈɡridiənts/thành phần
main coursen/meɪn kɔ:rs/món chính
melonn/ˈmɛlən/dưa gang
lettucen/ˈlɛtəs/rau xà lách
pastan/ˈpɑstə/mỳ ý
roastv, adj/roʊst/(v) nướng thịt, quay thịt
(adj) đã được nướng qua lò hoặc trên lửa
saucepann/ˈsɔˌspæn/xoong nồi
slicen/slaɪs/một lát (thịt, khoai tây,…)
tastyadj/ˈteɪsti/ngon
turkeyn/ˈtɜ:rki/gà tây
vegetariann, adj/ˌvɛʤəˈtɛriən/(n) người ăn chay
toastn/toʊst/bánh mì nướng
herbsn/ɜ:rbz/rau thơm (nói chung), các loại thảo mộc
refreshmentsn/rəˈfrɛʃmənts/một lượng nhỏ đồ ăn, thức uống nói chung
Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn/ thực phẩm

Trong bảng trên xuất hiện 2 từ mang nghĩa giống nhau là “delicious” và “tasty” (đều dịch là “ngon”). Sự khác biệt giữa 2 từ này nằm ở mức độ hài lòng của bạn đối với món ăn. Trong đó, “tasty” biểu hiện sự hài lòng về món ăn một cách thân mật và gần gũi (tương tự như “good” (tốt)) trong khi “delicious” có phần trang trọng hơn và mức độ hứng thú của bạn với món ăn cũng cao hơn.

Chính bởi sự khác biệt trên mà người nước ngoài thường chỉ dùng từ “delicious” khi họ hoàn toàn hài lòng với món ăn (đôi khi đi kèm chất lượng phục vụ) mà không có một “hạt sạn” nào. 

Từ vựng tiếng Anh trình độ B1
Phân biệt “delicious” và “tasty”

Danh từ tiếng Anh chỉ dụng cụ ăn uống

Từ vựngPhiên âmNghĩa
bowl/boʊl/bát (miền Nam đọc là chén)
cup/kʌp/ly, cốc
dish/dɪʃ/cái đĩa (miền Nam đọc là dĩa) 
fork/fɔ:rk/cái dĩa (miền Nam đọc là nĩa)
glass/ɡlæs/ly thủy tinh
saucer/ˈsɔsər/đĩa lót ly
spoon/spu:n/cái thìa (cái muỗng)
knife/naɪf/dao
plate/pleɪt/cái đĩa
Từ vựng tiếng Anh chỉ dụng cụ ăn uống

Thật kỳ lạ! Có tới hai từ tiếng Anh đồng nghĩa là “plate” và “dish” (đều dịch là “cái đĩa”). Bạn có biết vì sao cùng là “cái đĩa” nhưng lại có tên gọi khác nhau không nhỉ? Bảng phân biệt dưới đây sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc nhé.

platedish
Đĩa đựng đồ ăn không có quá nhiều chất lỏng/ nước sốt, bề mặt phẳng và có phần đũng khá nông.Đĩa đựng đồ ăn có nhiều nước sốt/ chất lỏng, phần đũng sâu hơn.
Phân biệt “plate” với “dish”
Từ vựng tiếng Anh trình độ B1
Từ vựng tiếng Anh chỉ dụng cụ ăn uống

Từ vựng liên quan đến đồ uống

Từ vựngPhiên âmNghĩa
café / cafe/kəˈfeɪ/quán ăn nhỏ bình dân
cafeteria/ˌkæfəˈtɪriə/nhà hàng/ quán ăn có nhiều món, tự phục vụ
cola/ˈkoʊlə/co-ca-co-la
fruit juice/frut ʤus/nước ép trái cây
soft drink/sɔft drɪŋk/đồ uống có gas
mineral water/ˈmɪnərəl ˈwɔtər/nước khoáng
sparkling water/ˈspɑːr.klɪŋ ˈwɔtər/nước có ga
/chocolate//ˈʧɔklət/nước sô-cô-la đun chảy/ hòa tan
/smoothie//ˈsmuː.ði/sinh tố
/wine//waɪn/rượu vang
Từ vựng liên quan đến Đồ uống (Drinks)

Giới thiệu từ vựng tiếng Anh về các loại đồ uống:

Welcome to your Bài tập 2000+ từ vựng tiếng Anh B1 theo 15 chủ đề trọng tâm của Cambridge – CHỦ ĐỀ 7: FOOD AND DRINK

Bài tập: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

1. My father's such a creature of habit - he always has to have a _____ and a cup of tea at bedtime.

2. I've been feeling much healthier since I became a _____

3. The thief took a _____ to rob the bank yesterday

4. She eats a _____ of cereal every morning

5. Limit _____ , sweetened beverages, and high-fat sugary snack foods.

Xem thêm: Trọn bộ từ vựng về đồ ăn – thực phẩm tiếng Anh

2.8. Health, medicine and exercise (Sức khỏe, thuốc và tập luyện)

Từ vựng về bệnh tật/ thuốc

Từ vựngLoại từPhiên âmNghĩa
accidentn/ˈæksədənt/tai nạn
achen, v/eɪk/(n) sự đau đớn
(v) bị đau
ambulancen/ˈæmbjələns/xe cứu thương
aspirinn/ˈæsprɪn/thuốc giảm đau
bandagen, v/ˈbændɪʤ/(n) băng gạc
(v) băng bó
bleedv/bli:d/chảy máu
bloodn/blʌd/máu
chemistn/ˈkɛmɪst/người bán thuốc, cửa hàng thuốc
dangerousadj/ˈdeɪnʤərəs/nguy hiểm
emergencyadj/ɪˈmɜr:ʤəns/inguy kịch, gấp rút
coughn, v/kɑ:f/(n) tiếng ho, bệnh ho
(v) ho
cutv/kʌt/cắt
damagen, v/ˈdæməʤ/sự tổn hại, hư hại
earachen/earache/bệnh đau tai
hurtadj/hɜr:t/đau
headachen/ˈhɛˌdeɪk/bệnh nhức đầu
lie downphr/laɪ daʊn/nằm xuống
painfuladj/ˈpeɪnfəl/đau đớn
patientn/ˈpeɪʃənt/bệnh nhân
pilln/pɪl/viên thuốc
pharmacyn/ˈfɑrməsi/hiệu thuốc
prescriptionn/prəˈskrɪpʃən/đơn thuốc
sore throatn/sɔ:r θroʊt/đau họng
stomachachen/stomachache/đau bụng
toothachen/toothache/đau răng
welladj/wɛl/khỏe, tốt
flun/flu:/cảm cúm
feel better/ ill/ sickphr/fil ˈbɛtər/ ɪl/ sɪk/cảm thấy tốt hơn/ yếu đi
get better/ worsephr/ɡɛt ˈbɛtər/ wɜr:s/khá lên/ tệ đi
operationn/ˌɑpəˈreɪʃən/phẫu thuật
recoverv/rɪˈkʌvər/hồi phục
Một số từ vựng về bệnh tật/ thuốc thang
Từ vựng tiếng Anh trình độ B1
Từ vựng tiếng Anh trình độ B1 chủ đề Health (sức khỏe): Bệnh tật

Từ vựng về tập luyện sức khỏe

Từ vựngLoại từPhiên âmNghĩa
breathev/brið/thở ra
dietn, v/ˈdaɪət/(n) chế độ ăn kiêng
(v) ăn kiêng
go joggingv/ɡoʊ ˈʤɑɡɪŋ/đi bộ
gymnasticsn/ʤɪmˈnæstɪks/thể dục, sự rèn luyện
keep fitv/kip fɪt/giữ dáng
take exercisephr/teɪk ˈɛksərˌsaɪz/tập thể dục
warming upphr/ˈwɔːr.mɪŋ ʌp/khởi động
Từ vựng về tập luyện sức khỏe

Welcome to your Bài tập 2000+ từ vựng tiếng Anh B1 theo 15 chủ đề trọng tâm của Cambridge – CHỦ ĐỀ 8: HEALTH, MEDICINE AND EXERCISE

Bài tập: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

1. The sign was damaged in an _____

2. She lost a lot of _____ in the accident.

3. There are a lot of _____ near the local hospital.

4. _____ every day keeps you healthy

5. Your skin would clear if you had a healthier _____

Xem thêm: 90+ từ và cụm từ chủ đề sức khỏe cần biết

2.9. Hobbies and Leisure (Sở thích và thời gian rảnh)

Từ vựngLoại từPhiên âmNghĩa
barbecuen, v/ˈbɑrbɪˌkju/(v) nướng, quay (con gà, con vịt,…)
(n) tiệc nướng ngoài trời
campn, v/kæmp/(v) đi cắm trại
(n) trại, chỗ cắm trại
campingn/ˈkæmpɪŋ/cắm trại
campsiten/ˈkæmpˌsaɪt/nơi cắm trại
chessn/ʧɛs/môn cờ vua
collectv/kəˈlɛkt/sưu tầm
collectionn/kəˈlɛkʃən/bộ sưu tập
go on a cruisephr/ɡoʊ ɑn ə kruz/lái xe đi dạo
go cruisingphr/ɡoʊ ˈkruzɪŋ/đi chơi biển bằng tàu thủy
dancev/dæns/nhảy, múa, khiêu vũ
dolln/dɑ:l/búp bê
drawv/drɔ/vẽ
facilitiesn/fəˈsɪlətiz/cơ sở vật chất
festivaln/ˈfɛstəvəl/lễ hội
fictionn/ˈfɪkʃən/tiểu thuyết hư cấu
galleryn/ˈɡæləri/phòng trưng bày
go outphr/ɡoʊ aʊt/ra ngoài, đi chơi
go shoppingphr/ɡoʊ ˈʃɑpɪŋ/đi mua sắm
hang outphr/hæŋ aʊt/đi chơi
hiken, v/haɪk/(v) đi bộ đường dài
(n) cuộc đi bộ đường dài
holidayn/ˈhɑləˌdeɪ/kỳ nghỉ
ice skatesn/aɪs skeɪts/giày trượt băng
go joggingphr/ɡoʊ ˈʤɑ:ɡɪŋ/đi bộ
join inphr/ʤɔɪn ɪn/tham gia vào
keen on phr/ki:n ɔn/hứng thú, thích thú (làm gì)
keep fitphr/ki:p fɪt/giữ dáng
magazinen/ˈmæɡəˌzin/tạp chí, báo
membershipn/ˈmɛmbərˌʃɪp/hội viên
musiciann/mjuˈzɪʃən/nhạc sĩ, nhạc công
nightlifen/ˈnaɪtˌlaɪf/cuộc sống về đêm
opening hoursn/ˈoʊpənɪŋ ˈaʊərz/giờ mở cửa
paintv/peɪnt/vẽ
paintingn/ˈpeɪntɪŋ/hội họa (nói chung), bức họa
partyn/ˈpɑ:rti/bữa tiệc
sculpturen/ˈskʌlpʧər/nghệ thuật điêu khắc, tác phẩm điêu khắc
sightseeingn/ˈsaɪtˈsiɪŋ/cuộc tham quan
sunbathev/ˈsʌnˌbeɪð/tắm nắng
tentn/tɛnt/lều
torchn/tɔrʧ/đèn pin, ngọn đuốc
Từ vựng tiếng Anh B1 chủ đề Sở thích và Thời gian rảnh (Hobbies and Leisure)

Welcome to your Bài tập 2000+ từ vựng tiếng Anh B1 theo 15 chủ đề trọng tâm của Cambridge – CHỦ ĐỀ 9: HOBBIES AND LEISURE

Bài tập: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

1. Our neighbors invited all of us to a backyard _____

2. Girls often like to play with _____ more than boys

3. I like to_____ with my friends at the weekends

4. She buys all the latest fashion _____

5. I love to _____ in the morning on the beach when the sun is not so hot

Xem thêm: 200+ từ vựng và mẫu câu về sở thích (Hobbies)

2.10. House and home (Nhà và mái ấm)

Từ vựng về không gian trong nhà

Từ vựngLoại từPhiên âmNghĩa
bathroomn/ˈbæˌθru:m/phòng tắm
bedroomn/ˈbɛˌdru:m/phòng ngủ
balconyn/ˈbælkəni/ban công
dining roomn/ˈdaɪnɪŋ ru:m/phòng ăn
downstairsadv/ˈdaʊnˈstɛrz/dưới tầng
upstairsadv/əpˈstɛrz/trên tầng
flatn/flæt/căn hộ
apartmentn/əˈpɑrtmənt/căn hộ
gaten/ɡeɪt/cái cổng
garagen/ɡəˈrɑ:ʒ/ga-ra để xe
gardenn/ˈɡɑ:rdən/vườn
halln/hɔ:l/sảnh, hành lang
kitchenn/ˈkɪʧən/bếp
living roomn/ˈlɪvɪŋ ru:m/phòng khách
sitting roomn/ˈsɪtɪŋ ru:m/phòng chờ
accomodationn/əˌkɑːməˈdeɪʃən/nơi ở
addressn/əˈdrɛs/địa chỉ
entrancen/ˈɛntrəns/lối vào, cửa vào
Tên các phòng trong nhà bằng tiếng Anh

Danh từ về các vật dụng trong nhà

Từ vựngPhiên âmNghĩa
air conditioning/ɛr kənˈdɪʃənɪŋ/điều hòa
alarm/əˈlɑ:rm/đồng hồ báo thức, báo động
antique/ænˈtik/đồ cổ
basin/ˈbeɪsən/cái chậu, bồn rửa
bathtub/ˈbæθtəb/bồn tắm
bin/bɪn/thùng
blanket/ˈblæŋkət/cái chăn
bookcase/ˈbʊkˌkeɪs/tủ sách
bowl/boʊl/bát ăn cơm
brush/brʌʃ/bàn chải
bucket/ˈbʌkət/cái xô
bulb/bʌlb/bóng đèn
carpet/ˈkɑ:rpət/thảm
ceiling/ˈsilɪŋ/trần nhà
cellar/ˈsɛlər/hầm
central heating/ˈsɛntrəl ˈhitɪŋ/hệ thống sưởi
chair/ʧɛr/ghế dựa
chest of drawers/ʧɛst ʌv drɔrz/tủ có ngăn kéo
cooker/ˈkʊkər/nồi cơm, bếp nướng
cupboard/ˈkʌbərd/tủ đựng chén bát
curtain/ˈkɜrtən/rèm cửa
cushion/ˈkʊʃən/đệm
desk digital/dɛsk ˈdɪʤətəl/bàn kỹ thuật số/ bàn làm việc
dishwasher/ˈdɪˌʃwɑʃər/máy rửa bát
dustbin/ˈdʌstbɪn/thùng rác
duvet/duːˈveɪ/chăn lông
freezer/ˈfrizər/tủ đông, tủ lạnh
fridge/frɪʤ/tủ lạnh
furniture/ˈfɜrnɪʧər/đồ nội thất
hi-fi (high fidelity)/ˈhaɪˈfaɪ (haɪ fəˈdɛləti)/thiết bị có âm thanh chân thực
kettle/ˈkɛtəl/ấm đun nước
ladder/ˈlædər/cái thang
microwave/ˈmaɪkrəˌweɪv/lò vi sóng
mug/mʌɡ/cốc có quai
property/ˈprɑpərti/tài sản
refrigerator/rəˈfrɪʤəˌreɪtər/tủ lạnh
sheet/ʃi:t/ga giường
vase/veɪs/bình hoa
chandelier/ˌʃæn.dəˈlɪr/đèn chùm
nightstand/ˈnaɪt.stænd/tủ đầu giường
Danh từ tiếng Anh về các vật dụng trong nhà

Trong bảng trên, nếu như bạn để ý kỹ thì sẽ thấy có 3 từ tiếng Anh đều dịch thành “tủ lạnh” đó là:  “fridge”, “freezer” và “refrigerator”. Thực tế, “fridge” là một cách viết ngắn gọn của từ “refrigerator” và đều mang nghĩa là “tủ lạnh” (gồm ngăn mát và ngăn đá, dùng để giữ lạnh thực phẩm). 

Trong khi đó, từ “freezer” chỉ có nghĩa là “ngăn đá, ngăn đông, tủ đông”. Nếu bạn dùng “freezer” với nghĩa “tủ lạnh” thì chưa chính xác.

Ngoài 3 từ trên, cặp từ “blanket” và “duvet” cũng được dịch thành “cái chăn”. Tuy nhiên, “blanket” chỉ những tấm chăn mỏng, ngược lại “duvet” chỉ những tấm chăn bông, dày. Bạn hãy lưu ý sử dụng từ sao cho đúng ngữ cảnh nhé!

Từ vựng tiếng Anh trình độ B1
Các vật dụng trong nhà bằng tiếng Anh

Welcome to your Bài tập 2000+ từ vựng tiếng Anh B1 theo 15 chủ đề trọng tâm của Cambridge – CHỦ ĐỀ 10: HOUSE AND HOME

Bài tập: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

1. My sister lives in an _____ complex.

2. They paid for his flights and hotel _____

3. Please send your _____ when you receive this message

4. The _____ has a striped pattern and fleece material

5. The _____ keeps food at a constant temperature

Xem thêm: 70+ từ vựng về các phòng trong nhà bằng tiếng Anh

2.11. Personal Feelings, Opinions and Experiences (Cảm xúc, quan điểm và trải nghiệm cá nhân)

Tính từ miêu tả cảm xúc

Từ vựngPhiên âmNghĩa
afraid (of)/əˈfreɪd (ʌv)/sợ hãi (bởi điều gì)
lo lắng 
afraid/əˈfreɪd/lấy làm tiếc
amazed/əˈmeɪzd/kinh ngạc
amusing/əmˈju:zɪŋ/vui vẻ, hài hước
angry/ˈæŋɡri/tức giận
anxious/ˈæŋkʃəs/lo lắng
annoyed/əˈnɔɪd/khó chịu, tức giận
ashamed/əˈʃeɪmd/xấu hổ
calm/kɑ:m/bình tĩnh
confused/kənˈfju:zd/bối rối, lúng túng
curious/ˈkjʊriəs/tò mò
careful/ˈkɛrfəl/cẩn thận, chu đáo
delighted/dɪˈlaɪtəd/rất vui vừng, rất hân hạnh
depressed/dɪˈprɛst/chán nản, buồn rầu
disappointed/ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/thất vọng
Tính từ tiếng Anh thể hiện cảm xúc (personal feelings)
Từ vựng tiếng Anh trình độ B1
Tính từ tiếng Anh thể hiện cảm xúc (personal feelings)

Tính từ thể hiện ý kiến, quan điểm và trải nghiệm

Từ vựngPhiên âmNghĩa
able/ˈeɪbəl/có khả năng
amazing/əˈmeɪzɪŋ/làm cho kinh ngạc
awesome/ˈɑsəm/tuyệt vời
awful/ˈɑfəl/tệ, kinh khủng (= severe)
bossy/ˈbɔsi/hống hách, hách dịch
brave/breɪv/dũng cảm
brilliant/ˈbrɪljənt/xuất chúng, rất thông minh
cheerful/ˈʧɪrfəl/hào hứng, vui vẻ
challenging/ˈʧælənʤɪŋ/đầy thách thức
charming/ˈʧɑ:rmɪŋ/quyến rũ
confident/ˈkɑnfədənt/tự tin
cruel/ˈkruəl/độc ác, tàn nhẫn
different/ˈdɪfərənt/khác biệt, khác
difficult/ˈdɪfəkəlt/khó
disappointing/ˌdɪsəˈpɔɪntɪŋ/làm cho thất vọng, đáng thất vọng
embarrassing/ɪmˈbɛrəsɪŋ/đáng xấu hổ, làm cho xấu hổ
enjoyable/ɛnˈʤɔɪəbəl/thú vị
excellent/ˈɛksələnt/xuất sắc
fantastic/fænˈtæstɪk/rất tốt, tuyệt vời (= wonderful)
fond/fɑ:nd/yêu mến (= loving)
generous/ˈʤɛnərəs/rộng lượng, hào phóng
guilty/ˈɡɪlti/có lỗi, đáng trách
impressed/ɪmˈprɛst/ấn tượng (cảm giác ngưỡng mộ)
interesting/ˈɪntrəstɪŋ/thú vị
jealous/ˈʤɛləs/ghen tị
keen/ki:n/hăng hái, nhiệt tình
miserable/ˈmɪzərəbəl/bất hạnh, đau khổ (= very unhappy)
modern/ˈmɑ:dərn/hiện đại
negative/ˈnɛɡətɪv/tiêu cực
nervous/ˈnɜ:rvəs/lo lắng, sợ hãi
old-fashioned/oʊld-ˈfæʃənd/lỗi mốt
ordinary/ˈɔ:rdəˌnɛri/bình thường (= normal)
personal/ˈpɜ:rsɪnɪl/cá nhân, riêng tư
pleasant/ˈplɛzənt/dễ chịu
positive/ˈpɑzətɪv/lạc quan, tích cực
realistic/ˌriəˈlɪstɪk/thực tế
reasonable/ˈrizənəbəl/hợp lý
relieved/rɪˈli”vd/nhẹ người, thở phào nhẹ nhõm
reliable/rɪˈlaɪəbəl/đáng tin cậy
rude/ru:d/thô lỗ
satisfied/ˈsætəˌsfaɪd/hài lòng
surprised/sərˈpraɪzd/ngạc nhiên
typical/ˈtɪpəkəl/tiêu biểu
unusual/ənˈjuʒˌuəl/hiếm, khác thường (= rare)
Tính từ tiếng Anh thể hiện ý kiến (opinions)

Welcome to your Bài tập 2000+ từ vựng tiếng Anh B1 theo 15 chủ đề trọng tâm của Cambridge – CHỦ ĐỀ 11: PERSONAL FEELINGS, OPINIONS AND EXPERIENCES

Bài tập: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

1. Yesterday I broke my mother's vase, so she was very _____

2. Be _____ ! I don't want you to fall!

3. Are you _____ when speaking in front of a crowd?

4. I remember when I was a child being very _____ with how many toys she had

5. My brother was very _____ about driving again after the accident

2.12. Sport (Thể thao)

Tên các môn thể thao phổ biến

Từ vựngPhiên âmNghĩa
badminton/ˈbædˌmɪntən/cầu lông
baseball/ˈbeɪsˈbɔ:l/bóng chày
basketball/ˈbæskətˌbɔ:l/bóng rổ
boxing/ˈbɑ:ksɪŋ/võ quyền anh
climbing/ˈklaɪmɪŋ/leo núi
cycling/ˈsaɪkəlɪŋ/đạp xe
dancing/ˈdænsɪŋ/khiêu vũ
diving/ˈdaɪvɪŋ/lặn
fishing/ˈfɪʃɪŋ/câu cá
football/ˈfʊtˌbɔ:l/bóng đá
golf/ɡɑːlf/gôn
gymnastics/ʤɪmˈnæstɪks/thể dục dụng cụ
hockey/ˈhɑki/khúc côn cầu
horse-riding/hɔrs-ˈraɪdɪŋ/cưỡi ngựa
ice skating/aɪs ˈskeɪtɪŋ/trượt băng nghệ thuật
jogging/ˈʤɑɡɪŋ/đi bộ
motor-racing/ˈmoʊtər-ˈreɪsɪŋ/đua xe
sailing/ˈseɪlɪŋ/lái thuyền, chèo thuyền
snowboarding/ˈsnoʊˌbɔ:rdɪŋ/trượt tuyết
surfing/ˈsɜr:fɪŋ/lướt sóng
swimming/ˈswɪmɪŋ/bơi lội
volleyball/ˈvɑ:liˌbɔ:l/bóng chuyền
water skiing/ˈwɔtər ˈski:ɪŋ/trượt nước
yoga/ˈjoʊɡə/thiền
extreme sport/ɛkˈstrim spɔ:rt/thể thao mạo hiểm
squash/skwɑʃ/môn bóng quần
cricket/ˈkrɪkət/môn bóng gậy
Tên một số môn thể thao thường gặp trong tiếng Anh
Từ vựng tiếng Anh trình độ B1
Tên các môn thể thao phổ biến bằng tiếng Anh

Dụng cụ/ phòng tập thể thao

Từ vựngPhiên âmNghĩa
bat/bæt/gậy (bóng chày, bóng gậy…)
bathing suit/ˈbeɪðɪŋ sut/đồ tắm
boat/boʊt/thuyền, tàu
bicycle/ˈbaɪsɪkəl/xe đạp
changing room/ˈʧeɪnʤɪŋ ru:m/phòng thay đồ
ice skates/aɪs skeɪts/giày trượt băng
locker/ˈlɑkər/tủ khóa (đựng đồ)
racket/ˈrækɪt/vợt (cầu lông, tennis,…)
rugby/ˈrʌɡbi/quả bóng bầu dục
skateboard/ˈskeɪtˌbɔrd/ván trượt
snowboard/ˈsnoʊˌbɔ:rd/ván trượt tuyết
surfboard/ˈsɜrfˌbɔ:rd/ván lướt sóng
swimming costume/ˈswɪmɪŋ kɑˈstum/đồ bơi
fishing rod/ˈfɪʃɪŋ rɑd/cần câu
Từ vựng chỉ dụng cụ tập thể thao

Địa điểm diễn ra các hoạt động thể thao

Từ vựngPhiên âmNghĩa
beach/biʧ/bãi biển
club/klʌb/câu lạc bộ
competition/ˌkɑmpəˈtɪʃən/cuộc thi đấu (cạnh tranh)
contest/ˈkɑntɛst/lễ hội, hội thi, cuộc thi
court/kɔ:rt/sân (quần vợt, bóng rổ,…)
athletics track/æˈθlɛtɪks træk/đường chạy điền kinh
league/li:ɡ/giải đấu
sports centre/spɔ:rts ˈsɛntər/trung tâm thể thao
stadium/ˈsteɪdiəm/sân vận động
racetrack/ˈreɪˌstræk/đường đua
golf course/ɡɑ:lf kɔ:rs/sân gôn
football pitch/ˈfʊtˌbɔ:l pɪʧ/sân bóng đá
ice rink/aɪs rɪŋk/sân trượt băng
Địa điểm diễn ra hoạt động thể thao trong tiếng Anh

Động từ chỉ hành động khi chơi thể thao

Từ vựngPhiên âmNghĩa
catch/kæʧ/bắt
climb/klaɪm/trèo
coach/koʊʧ/huấn luyện
enter (a competition)/ˈɛntər/tham gia (cuộc thi đấu)
hit/hɪt/đánh, ném
kick/kɪk/đá
practise/practise/luyện tập
rest/rɛst/nghỉ ngơi
ride/raɪd/lái, điều khiển
run/rʌn/chạy
sail/seɪl/chèo (thuyền)
throw/θroʊ/ném
walk/wɔ:k/đi bộ
watch/wɑʧ/xem
Động từ tiếng Anh chỉ các hành động khi chơi thể thao

Welcome to your Bài tập 2000+ từ vựng tiếng Anh B1 theo 15 chủ đề trọng tâm của Cambridge – CHỦ ĐỀ 12: SPORT

Bài tập: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

1. _____ is a team sport in which two teams compete to put the ball into the opponent's basket

2. My father goes _____ on the beach every morning

3. The winner of tonight's talent _____ will be decided by clapometer

4. We can go to a theater, a cinema, a restaurant, a pub, an _____ and a swimming pool.

5. The _____ has a seating capacity of 100 000

Xem thêm: TOP 100+ từ vựng tiếng Anh về thể thao

2.13. Shopping (Mua sắm)

Từ vựngLoại từPhiên âmNghĩa
advertisementn/ӕdvərˈtaizmənt/bài quảng cáo
shop assistantn/əˈsistənt/người bán hàng
bargainn, v/ˈbɑːrɡɪn/mặc cả
billn/bɪl/hóa đơn
bookv/bʊk/đặt chỗ
buyv/baɪ/mua
cashn/kæʃ/tiền mặt
centn/sɛnt/xu (1 xu bằng 1/100 của đồng đô la)
changen/tʃeɪndʒ/tiền thừa
chequen/tʃek/séc (lệnh văn bản yêu cầu ngân hàng trả tiền cho người được in tên)
choosev/ʧu:z/chọn, lựa
closev/kloʊz/đóng cửa
closed shopn/kloʊzd ʃɑp/xí nghiệp công đoàn (nơi có nhân viên là đoàn viên công đoàn)
complainv/kəmˈpleɪn/than phiền, phàn nàn
costn, v/kɑst/(n) giá, chi phí
(v) có giá (bao nhiêu)
credit cardn/ˈkrɛdət kɑ:rd/thẻ tín dụng
customern/ˈkʌstəmər/khách hàng
guestn/ɡɛst/khách
damagedadj/ˈdæməʤd/bị hỏng, bị tổn hại
department storendɪˈpɑ:rtmənt stɔ:rcửa hàng bách hóa
depositn/dəˈpɑzɪt/tiền đặt cọc
exchangen, v/ɪksˈʧeɪnʤ/trao đổi
for sale/fɔ:r seɪl/rao bán
hirev/ˈhaɪər/thuê
inexpensiveadj/ˌɪnɪkˈspɛnsɪv/rẻ
labeln/ˈleɪbəl/nhãn
luxuryadj/ˈlʌɡʒəri/cao cấp, xa xỉ
orderv/ˈɔ:rdər/đặt hàng, gọi món (nhà hàng)
pay (for)v/peɪ/thanh toán (cho cái gì)
pennyn/ˈpɛni/đồng xu ở Anh
poundn/paʊnd/bảng Anh
receiptn/rɪˈsit/biên lai
invoicen/ˈɪnvɔɪs/hóa đơn, biên lai
reducev/rɪˈdu:s/giảm
reservev/rɪˈzɜr:v/đặt trước
second-handadj/ˈsɛkənd-hænd/cũ, đã dùng rồi
Từ vựng tiếng Anh trình độ B1 chủ đề Mua sắm (Shopping)

Khi đi mua đồ hoặc đi ăn trong các nhà hàng quốc tế, bạn sẽ dễ dàng bắt gặp 3 từ “bill”, “invoice” và “receipt” . Mặc dù 3 từ này đều có thể hiểu là “hóa đơn” nhưng ngữ cảnh sử dụng của chúng có thể khiến bạn nhầm lẫn. Vậy, sự khác biệt giữa 3 từ này là gì nhỉ?

bill (phiếu tạm tính)invoice (biên lai)receipt (phiếu tính tiền/ phiếu thanh toán)
hóa đơn thanh toán dịch vụ, sản phẩm thông thườngdanh sách liệt kê chi tiết các món hàng/ dịch vụ (giá từng sản phẩm, mã số thuế, hạn thanh toán…), thường dùng trong thủ tục hành chínhbiên nhận chứng minh đã thanh toán/ đã nhận hàng/ đã xác nhận giao dịch,… (thường có số tiền khách đưa và số tiền phải trả lại trong hóa đơn)
Ví dụ: internet bill (hóa đơn internet), gas bill (hóa đơn gas),…Ví dụ: Company invoice (biên lai công ty)Ví dụ: Food receipt (phiếu thanh toán món ăn)
Phân biệt “bill”, “invoice” và “receipt”
Từ vựng tiếng Anh trình độ B1
Phân biệt “bill”, “receipt” và “invoice”

Welcome to your Bài tập 2000+ từ vựng tiếng Anh B1 theo 15 chủ đề trọng tâm của Cambridge – CHỦ ĐỀ 13: SHOPPING

Bài tập: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

1. My mother always _____ when going to the market

2. There are thirty-one flavors of ice cream to _____ from.

3. Shops were lowering prices to attract more _____

4. My weight _____ when I stop eating sugar.

5. My jacket is _____ but it's still in good condition

2.14. Weather (Thời tiết)

Từ vựngLoại từPhiên âmNghĩa
blowv/bloʊ/thổi (gió)
breezen/bri:z/gió nhẹ
centigradeadj/ˈsɛntəˌɡreɪd/bách phân (thang tính trong dụng cụ đo nhiệt độ)
cloudyadj/ˈklaʊdi/nhiều mây
coldadj/koʊld/lạnh
cooladj/ku:l/mát mẻ, dễ chịu
degreesn/dɪˈɡri:z/độ C
dryadj/draɪ/khô ráo
forecastn, v/ˈfɔ:rˌkæst/(v) dự báo
(n) lời dự báo
fogn/fɑɡ/sương mù
foggyadj/ˈfɑɡi/nhiều sương mù, mờ mịt
freezingadj/ˈfri:zɪŋ/rét mướt (= very cold)
frozenadj/ˈfroʊzən/đóng băng, đông cứng
galen/ɡeɪl/cơn gió mạnh
get wetphr/ɡɛt wɛt/bị ướt, trở nên ẩm ướt
heatn/hi:t/hơi nóng, sự nóng nực
hotadj/hɑt/nóng, nóng nực
humidadj/ˈhju:mɪd/ẩm ướt
icyadj/ˈaɪsi/lạnh buốt, lạnh cóng 
lightningn/ˈlaɪtnɪŋ/chớp
mildadj/maɪld/ôn hòa
rainn, v/reɪn/(n) cơn mưa
(v) có mưa
showern/ˈʃoʊər/trận mưa rào
snowfalln/ˈsnoʊfɑ:l/mưa tuyết, lượng tuyết rơi
stormn/stɔ:rm/bão
sunnyadj/ˈsʌni/nắng
sunshinen/ˈsʌnˌʃaɪn/ánh nắng
temperaturen/ˈtɛmprəʧər/nhiệt độ
thunderstormn/ˈθʌndərˌstɔ:rm/bão kèm sấm sét
warmadj/wɔ:rm/ấm áp
windn/wɪnd/gió
windyadj/ˈwɪndi/nhiều gió
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Thời tiết (Weather)
Từ vựng tiếng Anh trình độ B1
Tính từ miêu tả thời tiết

Welcome to your Bài tập 2000+ từ vựng tiếng Anh B1 theo 15 chủ đề trọng tâm của Cambridge – CHỦ ĐỀ 14: WEATHER

Bài tập: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

1. The wind was _____ harder every minute.

2. The weather _____ said it was going to rain later today.

3. We're having the party in the garden, so I'm praying it'll be _____

4. I put my hands in my pockets to keep them _____

5. There isn't enough _____ to fly a kite.

Xem thêm: “Quét sạch” toàn bộ từ vựng tiếng Anh về thời tiết

2.15. Work and Jobs (Công ăn việc làm)

Tên một số nghề nghiệp phổ biến

Từ vựngPhiên âmNghĩa
actor/ˈæktər/diễn viên
architect/ˈɑ:rkəˌtɛkt/kiến trúc sư
artist/ˈɑ:rtəst/nghệ nhân, nghệ sĩ
assistant/əˈsɪstənt/trợ lý
astronaut/ˈæstrəˌnɑt/phi hành gia
athlete/ˈæˌθlit/vận động viên
babysitter/ˈbeɪbiˌsɪtər/người trông trẻ
banker/ˈbæŋkər/người làm ngân hàng, giao dịch viên (ngân hàng)
barber/ˈbɑ:rbər/thợ cắt tóc
boss/bɑs/sếp, ông chủ
businessman/ˈbɪznəˌsmæn/doanh nhân
butcher/ˈbʊʧər/người bán thịt
chef/ʃɛf/đầu bếp
chemist/ˈkɛmɪst/dược sư
nhà hóa học
cleaner/ˈklinər/người dọn dẹp
tạp vụ (nhà hàng)
customs officer/ˈkʌstəmz ˈɔfəsər/công chức hải quan
dancer/ˈdænsər/vũ công
dentist/ˈdɛntəst/nha sĩ
designer/dɪˈzaɪnər/nhà thiết kế
detective/dɪˈtɛktɪv/thám tử
diver/ˈdaɪvər/thợ lặn
engineer/ˈɛnʤəˈnɪr/kỹ sư
explorer/ɪkˈsplɔrər/nhà thám hiểm
film star/fɪlm stɑ:r/ngôi sao phim ảnh
firefighter/ˈfaɪrˌfaɪtər/lính cứu hỏa
hairdresser/ˈhɛrˌdrɛsər/nhà tạo mẫu tóc, thợ làm tóc
housewife/ˈhaʊˌswaɪf/nội trợ
journalist/ˈʤɜrnələst/nhà báo
judge/ʤʌʤ/thẩm phán
lawyer/ˈlɔjər/luật sư
lecturer/ˈlɛkʧərər/giảng viên
librarian/laɪˈbrɛriən/thủ thư
model/ˈmɑdəl/người mẫu
mechanic/məˈkænɪk/thợ máy, thợ cơ khí
novelist/ˈnɑvələst/tiểu thuyết gia
painter/ˈpeɪntər/họa sĩ
photographer/fəˈtɑɡrəfər/nhiếp ảnh gia
policeman/pəˈlismən/cảnh sát
politician/ˌpɑləˈtɪʃən/chính trị gia
professor/prəˈfɛsər/giáo sư
computer programmer/kəmˈpjutər ˈproʊˌɡræmər/lập trình viên
publisher/ˈpʌblɪʃər/nhà xuất bản
receptionist/rɪˈsɛpʃənɪst/lễ tân
sailor/ˈseɪlər/thủy thủ, lính thủy
sale assistant/seɪl əˈsɪstənt/trợ lý bán hàng
secretary/ˈsɛkrəˌtɛri/thư ký
security guard/sɪˈkjʊrəti ɡɑ:rd/nhân viên bảo vệ
travel agent/ˈtrævəl ˈeɪʤənt/đại lý du lịch
porter/ˈpɔ:rtər/người khuân vác, người gác cổng
Nghề nghiệp phổ biến bằng tiếng Anh

Các cấp bậc trong doanh nghiệp

Từ vựngPhiên âmNghĩa
staff/stæf/nhân viên
captain/ˈkæptən/đội trưởng, ca trưởng
manager/ˈmænəʤər/quản lý, trưởng phòng
deputy/ˈdɛpjəti/cấp phó 
director/dəˈrɛktər/giám đốc
CEO (Chief Executive Officer)/ˌsiːiːˈoʊ/(ʧif ɪɡˈzɛkjətɪv ˈɔfəsər)giám đốc điều hành
president/ˈprɛzəˌdɛnt/chủ tịch
board of directors/bɔrd ʌv dəˈrɛktərz/hội đồng quản trị
Cấp bậc trong doanh nghiệp bằng tiếng Anh

Từ vựng khác thuộc chủ đề nghề nghiệp

Từ vựngLoại từPhiên âmNghĩa
applyv/əˈplaɪ/ứng tuyển
breakn/breɪk/giờ nghỉ giải lao
candidaten/ˈkændədeɪt/ứng viên
contractn/ˈkɑ:nˌtrækt/hợp đồng
CV (curriculum vitae)n/siːˈviː/ (kəˈrɪkjələm ˈvaɪtə)hồ sơ xin việc
diploman/dɪˈploʊmə/chứng chỉ, bằng cấp (hoàn thành khóa học)
full timeadv/fʊl taɪm/toàn thời gian
occupationn/ˌɑkjəˈpeɪʃən/nghề nghiệp
out of workadj/aʊt ʌv wɜr:k/thất nghiệp, nghỉ việc
professionaladj/prəˈfɛʃənəl/chuyên nghiệp
qualificationn/ˌkwɑləfəˈkeɪʃən/năng lực, chuyên môn
retirev/rɪˈtaɪr/nghỉ hưu
salary/ˈsæləri/lương (cố định theo tháng)
unemployedn, adj/ˌʌnɛmˈplɔɪd/(n) người thất nghiệp
(adj) bị thất nghiệp
wagen/weɪʤ/tiền công (không cố định, thay đổi theo theo giờ/ ngày/ tuần làm việc)
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Nghề nghiệp (Work and Jobs)

Welcome to your Bài tập 2000+ từ vựng tiếng Anh B1 theo 15 chủ đề trọng tâm của Cambridge – CHỦ ĐỀ 15: WORK AND JOBS

Bài tập: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

1. The _____ scaled and polished my teeth last week.

2. _____ at pharmaceutical companies are vying to create a cure for migraine

3. I asked my _____ to trim my fringe, but she cut it far too short

4. The _____ took notes throughout the interview.

5. There is a good relationship between _____ and managers at the company

Xem thêm: 100+ từ vựng và bài mẫu chủ đề Viết về nghề nghiệp tương lai

Welcome to your Bài tập 2000+ từ vựng tiếng Anh B1 theo 15 chủ đề trọng tâm của Cambridge – Tổng hợp

Bài tập tổng hợp: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau: nerves, miserable, curiosity, pleasant, sunglasses, coats, rubbish bins, pollution hats, traffic jams, public transport, stomach, illness, dresses.

Emily just returned from a delightful 5-day excursion to Thailand, thoroughly enchanted by her adventure. Initially, she admitted to feeling a mix of and , it being her maiden voyage abroad. Packing her suitcase meticulously with essentials like , , , and , she braced herself for the journey. The streets of Thailand left a lasting impression on her; impeccably clean, dotted with at every turn. Yet, she couldn't ignore the frequent , especially during rush hours. However, her joy was dampened by a culinary misadventure. Unfortunately, the local cuisine didn't agree with her, resulting in two days of discomfort and that confined her to the hotel room. Despite this problem, Emily remains hopeful, yearning for a swift return to the enchanting land she had only just begun to explore.

3. 3 quyển sách học từ vựng tiếng Anh trình độ B1 hiệu quả

Các kiến thức trong sách chắc hẳn sẽ đầy đủ và chi tiết hơn những tài liệu được góp nhặt trên mạng. Vì vậy, bên cạnh việc tham khảo từ vựng trên Internet, bạn không nên bỏ qua tài liệu truyền thống.

Có rất nhiều đầu sách học từ vựng tiếng Anh trình độ B1 hiệu quả trên thế giới hiện đã được bán tại Việt Nam. FLYER giới thiệu đến bạn 3 cuốn nổi bật trong số đó là:

2.1. English Vocabulary in use Pre-intermediate & Intermediate – Cambridge

“English Vocabulary in use Pre-intermediate & Intermediate” là một giáo trình học từ vựng được nghiên cứu và biên soạn bởi Đại học Cambridge. Cuốn sách giúp bạn chuẩn bị cho kỳ thi B1 với 100 units từ vựng được giải thích chi tiết kèm bài tập thực hành. Tất cả các từ vựng xuất hiện trong sách có tính thực tế cao giúp bạn không chỉ cải thiện vốn từ trình độ B1 hiệu quả mà còn giao tiếp tiếng Anh thêm phần tự tin hơn.

Từ vựng tiếng Anh trình độ B1
Sách học từ vựng tiếng Anh trình độ B1: English Vocabulary in Use (pre-intermediate and Intermediate)

Nội dung sách bao gồm:

  • 100 units được chia thành 18 chủ đề từ vựng khác nhau
  • Hơn 2000 từ và cụm từ tiếng Anh trình độ B1
  • Có phần lý thuyết (gồm từ mới và các ví dụ minh họa) kèm bài tập ở mỗi bài học

2.2. Vocabulary builder B1 – Richmond

Sách “Vocabulary Builder B1” của Richmond sẽ làm đúng vai trò như tên bìa của nó. Cuốn sách này giúp bạn xây dựng vốn từ vựng trình độ B1 vững chắc thông qua việc giải thích cách sử dụng các từ vựng chi tiết kèm bài tập thực hành. 

Từ vựng tiếng Anh trình độ B1
Sách học từ vựng tiếng Anh trình độ B1: Vocabulary Builder (B1)

Nội dung sách bao gồm:

  • 50 chủ đề từ vựng xoay quanh các khía cạnh quen thuộc trong đời sống và có giá trị ứng dụng thực tiễn cao. Ví dụ: “Describing appearance (Miêu tả ngoại hình), “Polite language” (ngôn ngữ lịch sự), “Arranging to do things” (Sắp xếp công việc)….
  • Phần thực hành đính kèm ở cuối mỗi unit (có kèm đáp án)
  • Có unit riêng biệt giới thiệu các phrasal verbs, collocations và idioms, đồng thời giải nghĩa chúng theo cách dễ hiểu nhất

Ngoài ra, sách cũng cung cấp audio từ vựng của từng unit, người học có thể tải trực tiếp từ website của Richmond.

2.3. Work on your Vocabulary B1 – Collins

“Work on your Vocabulary B1” của tác giả Collins là một nguồn tài liệu từ vựng chất lượng giúp bạn cải thiện vốn từ vựng tiếng Anh của mình hiệu quả. 

Bên cạnh lý thuyết, cuốn sách còn cung cấp nhiều bài tập thực hành hữu ích, kèm những ví dụ thực tế và các ngữ cảnh sử dụng từ vựng giúp bạn hiểu đầy đủ nhất về từ vựng được học. Nội dung sách cũng được trình bày với bố cục hợp lý bao gồm những hình ảnh minh họa đơn giản, hạn chế tình trạng người học bị “ngộp” trong kiến thức. 

Từ vựng tiếng Anh trình độ B1
Sách học từ vựng tiếng Anh trình độ B1: Work on your Vocabulary (B1)

Nội dung sách bao gồm:

  • 30 units được trình bày rõ ràng, mạch lạc, đính kèm bài tập thực hành và đáp án
  • Tập trung vào các từ vựng trọng tâm ở trình độ B1
  • Có hình ảnh minh họa sinh động

4. Tổng kết

Trên đây là danh sách các từ vựng tiếng Anh trình độ B1 thuộc 15 chủ đề thường gặp. Bên cạnh việc tham khảo các từ vựng trên mạng, bạn cũng không thể bỏ qua những đầu sách chuyên về từ vựng tiếng Anh B1 mà FLYER đã giới thiệu để tích lũy kiến thức một cách hệ thống và chính xác hơn. Chúc bạn sớm “nâng trình” tiếng Anh của mình!

Ba mẹ mong muốn con rinh chứng chỉ Cambridge, TOEFL Primary,…?

Tham khảo ngay gói luyện thi tiếng Anh trên Phòng thi ảo FLYER – Con giỏi tiếng Anh tự nhiên, không gượng ép!

✅ Truy cập 1700+ đề thi thử & bài luyện tập mọi cấp độ Cambridge, TOEFL, IOE, thi vào chuyênm,,,

Học hiệu quả mà vui với tính năng mô phỏng game độc đáo như thách đấu bạn bè, games từ vựng, quizzes,…

✅ Chấm, chữa bài luyện Nói chi tiết với AI Speaking

Theo sát tiến độ học của con với bài kiểm tra trình độ định kỳ, báo cáo học tập, app phụ huynh riêng

Tặng con môi trường luyện thi tiếng Anh ảo, chuẩn bản ngữ chỉ chưa đến 1,000VNĐ/ngày!

Bí quyết lấy chứng chỉ Cambridge, TOEFL tại nhà - Phòng thi ảo FLYER

>>> Xem thêm:

    ĐĂNG KÝ TRẢI NGHIỆM FLYER

    ✅ Trải nghiệm miễn phí ôn luyện phòng thi ảo chuẩn quốc tế
    ✅ Truy cập 1700+ đề thi thử & bài luyện tập mọi cấp độ Cambridge, TOEFL, IOE, thi vào chuyên...
    ✅ Chấm, chữa bài luyện Nói chi tiết với AI Speaking

    Comments

    Subscribe
    Notify of
    guest

    0 Comments
    Oldest
    Newest Most Voted
    Inline Feedbacks
    View all comments
    Tâm Trần
    Tâm Trần
    "Muốn thay đổi vận mệnh, trước tiên hãy thay đổi tính cách".

    Related Posts