Tổng hợp 20+ cụm động từ quen thuộc bắt đầu bằng chữ T

Cụm động từ (Phrasal verb) là ngữ pháp quen thuộc và thường xuyên được sử dụng trong tiếng Anh giao tiếp hằng ngày. Việc biết các cấu trúc và cách sử dụng các cụm động từ sẽ giúp bạn giao tiếp trôi chảy và tự nhiên hơn. Nếu bạn đang tìm danh sách các cụm động từ quen thuộc thường được sử dụng, đi kèm với bài tập áp dụng để nhớ tốt hơn kiến thức. Hãy cùng FLYER học ngay hơn 20 cụm động từ quen thuộc bắt đầu bằng chữ T nhé!

Cụm động từ là gì?

Cụm động từ (hay còn gọi là Phrasal Verb) là sự kết hợp của một động từ với trạng từ (adverb) hoặc giới từ (preposition) để tạo thành một cụm động từ có ý nghĩa. Các cụm động từ (Phrasal Verb) thường được dùng trong giao tiếp hàng ngày, nâng cao khả năng tiếng Anh lưu loát và tự nhiên hơn.

cụm động từ bắt đầu bằng chữ t
Cụm động từ là gì?

Tổng hợp các cụm động từ bắt đầu bằng chữ T

Cụm động từ với “take”

“Take” là động từ với ý nghĩa thông dụng là “cầm”, “nắm”, “lấy”. Nhưng khi động từ này kết hợp với các giới từ khác nhau sẽ tạo nên những cụm động từ mang ý nghĩa riêng biệt. Hãy cùng FLYER tìm hiểu những cụm động từ bắt đầu bằng chữ T, mở đầu với “take” nhé!

cụm động từ bắt đầu bằng chữ t
Cụm động từ với “take”

Cụm động từ“Take after”

Cấu trúc:

Take after somebody

Ý nghĩa: “giống ai” về ngoại hình hoặc tính cách.

Ví dụ: 

  • He takes after his father.

Anh ấy giống bố của anh ấy.

  • Most of my children take after my wife.

Hầu hết những đứa con tôi đều giống vợ tôi.

  • My daughter takes after me with her love of horses.

Con gái tôi giống tôi ở điểm đều yêu thích những chú ngựa.

cụm động từ bắt đầu bằng chữ t
Take after là gì?

Cụm động từ“Take apart”

Cấu trúc:

Take apart some thing hoặc Take something apart

Ý nghĩa: “tháo rời” cái gì 

Ví dụ: 

  • My father took the engine apart.

Bố tôi đã tháo rời động cơ.

  • Simon took apart the engine, but he couldn’t put it back together again.

Simon đã tháo rời động cơ nhưng anh ấy không thể gắn nó lại như ban đầu.

  • I took my bicycle apart so that I could clean each part.

Tôi đã tháo rời chiếc xe đạp của tôi để tôi có thể lao từng bộ phận cho sạch sẽ.

Cấu trúc: 

Take someone apart hoặc Take apart someone

Ý nghĩa: “đánh bại” ai đó một cách dễ dàng trong các cuộc thi hoặc các trận game

Ví dụ:

  • My team were simply taken apart by the other team.

Đội của tôi dễ dàng bị đánh bại bởi đội khác.

  • He took their defence apart, scoring three goals in the first 10 minutes.

Anh ấy đã đánh bại hàng thủ của họ, ghi 3 điểm trong 10 phút đầu tiên.

cụm động từ bắt đầu bằng chữ t
Take apart là gì?

Cụm động từ“Take away”

Cấu trúc: 

Take something away hoặc Take away something 

Ý nghĩa: 

  1.  “Mang về” (đồ ăn, thức uống mang về
  2. “Giảm đau”
  3. “Loại bỏ”, “loại trừ”
  4. “Học” kiến thức mới từ cái gì đó (sách, buổi thuyết trình,…)

Ví dụ:

Với ý nghĩa “mang về”:

  • Three burgers to take away, please.

Cho tôi 3 bánh mì hamburger mang về.

  • Would you like to eat your pizza here or take it away?

Bạn muốn ăn pizza tại nhà hàng hay mang về?

Với ý nghĩa “ Giảm đau”

  • She was given some pills to take away the pain.

Cô ấy đã được cho thuốc để giảm cơn đau.

Với ý nghĩa “ Loại bỏ, loại trừ”

  • Take these tables away – we don’t need them.

Hãy loại bỏ những chiếc bàn này – chúng tôi không cần chúng.

Với ý nghĩa “Học” kiến thức mới từ cái gì đó (sách, buổi thuyết trình,…)

  • What I took away from his talk is that going to university is definitely worth it.

Những gì tôi học được từ bài nói của anh ấy là việc học đại học mang lại nhiều giá trị.

cụm động từ bắt đầu bằng chữ t
Take away là gì?

Cụm động từ“Take back”

Cấu trúc:

Take something back hoặc Take back something

Ý nghĩa: 

  1. trả lại” cái gì 
  2. “rút lại” lời đã nói.

Với ý nghĩa “trả lại” cái gì

  • ‘Is it too large? 

Take it back and get a refund.”

“Có phải món đồ đó quá rộng?

Hãy trả lại và được hoàn tiền.”

  • If the skirt doesn’t fit, you can take it back.

Nếu như chiếc váy này không vừa, bạn có thể trả lại.

Với ý nghĩa “rút lại” lời đã nói

  • He said she was lying, but he take it back.

Anh ấy nói cô ấy đã nói dối, nhưng anh ấy đã rút lại lời nói.

Cấu trúc:

Take somebody back 

Ý nghĩa: “làm cho ai” “nhớ”về điều gì.

Ví dụ:

  • The smell of the sea took her back to her childhood.

Mùi của biển làm cô ấy nhờ về tuổi thơ của cô ấy.

cụm động từ bắt đầu bằng chữ t
Take back là gì?

Cụm động từ“Take down”

Cấu trúc:

Take something down hoặc Take down something

Ý nghĩa: 

  1. “Tháo”, “tách” cái gì 
  2. “Ghi chú” cái gì

Ví dụ:

Với ý nghĩa “Tháo”, “tách” cái gì 

  • She took the pictures down.

Cô ấy đã tháo bức tranh xuống.

  • It must be time to take down the Christmas decorations.

Đã đến lúc phải tháo những đồ trang trí Giáng sinh xuống.

Với ý nghĩa “Ghi chú” cái gì

  • The police took down her name and address.

Cảnh sát đã ghi chú lại tên và địa chỉ của cô ấy.

cụm động từ bắt đầu bằng chữ t
Take down là gì?

Cụm động từ “Take in”

Cấu trúc:

Take something in hoặc Take in something

Ý nghĩa: 

  1. “bao gồm”
  2. “hiểu” hoàn toàn những gì được nghe hoặc đọc

Ví dụ:

Với ý nghĩa “bao gồm”

  • The tour takes in five European capitals.

Tour du lịch bao gồm 5 thủ đô ở châu Âu.

Với ý nghĩa “hiểu” hoàn toàn những gì được nghe hoặc đọc

  • She had to read the article a second time to really take it all in. It wasn’t easy to understand.

Cô ấy phải đọc bài báo đến lần thứ hai mới có thể hoàn toàn hiểu được nó. Bài báo này không dễ hiểu.

cụm động từ bắt đầu bằng chữ t
Take in là gì?

Cụm động từ “Take off”

Cấu trúc:

Take something off hoặc Take off something

Ý nghĩa: 

  1. “Cởi” cái gì đó (thường là cởi giày, cởi quần áo)
  2. “Cất cánh” 
  3. “Nghỉ phép”

Với ý nghĩa “cởi” 

Ví dụ:

  • You must take off your shoes when you go into the pagoda.

Bạn phải cởi giày khi bạn đi vào chùa.

Với ý nghĩa “cất cánh” 

Ví dụ:

  • The plane took off two hours late.

Máy bay cất cánh trễ 2 tiếng đồng hồ.

Với ý nghĩa “nghỉ phép” 

  • He took two weeks off in November.

Anh ấy đã nghỉ hai tuần trong tháng 11.

cụm động từ bắt đầu bằng chữ t
Take off là gì?

Cụm động từ “Take on”

Cấu trúc

Take somebody on hoặc Take on somebody

Ý nghĩa: 

  1. “thuê”, “tuyển dụng”
  2. “chống lại”, “đấu tranh” ai đó

Ví dụ:

Với ý nghĩa “thuê”, “tuyển dụng”

  • She was taken on as a teaching assistant.

Cô ấy được thuê với công việc là một trợ giảng.

Với ý nghĩa “chống lại”, “đấu tranh” ai đó

  • Superman took on the evils and won .

Siêu nhân chống lại kẻ xấu và giành chiến thắng.

Cấu trúc:

Take something on 

Ý nghĩa: “đảm nhận”, “gánh vác” trách nhiệm, nhiệm vụ

Ví dụ:

  • She can’t take on responsibility for the whole event.

Cô ấy không thể đảm nhận hết trách nhiệm cho cả sự kiện.

cụm động từ bắt đầu bằng chữ t
Take on là gì?

Cụm động từ “Take out”

Cấu trúc:

Take somebody out 

Ý nghĩa: “mời” ai đó đi ăn hoặc đi chơi

Ví dụ:

  • Uncle Sam took his friends out on his birthday.

Chú Sam đã mời bạn của chú ấy đi chơi vào ngày sinh nhật của chú ấy.

Cấu trúc:

Take something out hoặc Take out something

Ý nghĩa: “lấy” cái gì đó ra khỏi cặp, hộp,…

Ví dụ:

  • Sam unzipped his bag and took out his football shoes.

Sam mở cặp và lấy ra đôi giày đá banh.

  • Take the beef out of the freezer two hours before you want to cook it.

Hãy lấy thịt bò ra khỏi tủ lạnh 2 tiếng trước nếu như bạn muốn nấu món thịt bò.

cụm động từ bắt đầu bằng chữ t
Take out là gì?

Cụm động từ “Take over”

Cấu trúc:

Take something over hoặc Take over something

Ý nghĩa:

  1.  “tiếp quản”, “đảm nhận” 
  2. “nắm quyền kiểm soát”

Ví dụ:

Với ý nghĩa “tiếp quản”, “đảm nhận” 

  • She took over from the previous manager in February.

Cô ấy đã tiếp quản công việc từ người quản lý cũ vào tháng hai.

Với ý nghĩa “nắm quyền kiểm soát”

  • The company has been taken over by one of its main competitors.

Công ty này đã bị nắm quyền kiểm soát bởi một trong những đối thủ chính của họ.

cụm động từ bắt đầu bằng chữ t
Take out là gì?

Cụm động từ “Take up”

Cấu trúc:

Take something up hoặc Take up something

Ý nghĩa:  

  1. “Bắt đầu làm gì đó” (thường là bắt đầu chơi thể thao, bắt đầu công việc, hoặc theo đuổi sở thích)
  2. “Chiếm” không gian hoặc thời gian
  3. “Làm cho ngắn lại” (thường dùng cho quần áo)

Với ý nghĩa “Bắt đầu làm gì đó” (thường là bắt đầu chơi thể thao, bắt đầu công việc, hoặc theo đuổi sở thích)

Ví dụ: 

  • Rose’s a great musician. She took it up as a hobby when she was a kid, but now she makes her living from music.

Rose là một nhạc công tuyệt vời. Cô bắt đầu chơi nhạc như một sở thích ngay từ khi còn nhỏ, nhưng nay cô đã trở thành nhạc công thực thụ và kiếm tiền từ âm nhạc.

  • She has taken up teaching.

Cô ấy bắt đầu làm công việc giảng dạy.

Với ý nghĩa “Chiếm” không gian hoặc thời gian

Ví dụ:

  • This table takes up too much room.

Chiếc bàn này chiếm quá nhiều chỗ trong căn phòng này.

  • His time is fully taken up with writing.

Việc viết bài chiếm hầu hết thời gian của anh ấy.

Với ý nghĩa “Làm cho ngắn lại” (thường dùng cho quần áo)

Ví dụ: 

  • Her skirts were too long, so she had them taken up.

Váy của cô ấy quá dài, vì thế cô ấy phải sửa cho váy ngắn lại.

cụm động từ bắt đầu bằng chữ t
Take up là gì?
  1. Cụm động từ với “Turn

Bên cạnh “take”, cụm động tự với “ turn” cũng là những cụm động từ bắt đầu bằng chữ T quen thuộc và thường xuyên được sử dụng trong giao tiếp hằng ngày. Hãy cùng FLYER tiếp tục học những cụm động từ với “turn” nhé!

cụm động từ bắt đầu bằng chữ t
Cụm động từ với “Turn

Cụm động từ “Turn around”

Cấu trúc:

Turn something around hoặc Turn around something

Ý nghĩa: “thay đổi”, “xoay chuyển” tình thế (thường dùng cho công ty,…) 

Ví dụ:

  • The new CEO says she can turn the company around and make it successful.

Vị giám đốc mới nói rằng cô có thể xoay chuyển tình thế và giúp công ty thành công.

Cấu trúc: 

Turn somebody/something around hoặc Turn around

Ý nghĩa: “xoay người/cái gì đó”

Ví dụ:

  • I turn my laptop around so my friends can see the presentation there.

Tôi đã xoay laptop của tôi lại để bạn tôi có thể nhìn thấy bài thuyết trình.

  • Turn around and let she look at your face.

Hãy xoay người và để cô ấy nhìn thấy mặt bạn.

cụm động từ bắt đầu bằng chữ t
Turn around là gì?

Cụm động từ “Turn away”

Cấu trúc:

Turn somebody away (from something) hoặc Turn away from something

Ý nghĩa: “từ chối” cho ai vào nơi nào đó

Ví dụ:

  • Hundreds of people were turned away from the stadium because it was full.

Hàng trăm người bị từ chối, không được vào sân vận động vì sân đã đầy.

  •  They turned us away at the door because we didn’t have the golden tickets.

Họ từ chối cho chúng tôi vào vì chúng tôi không có vé vàng.

cụm động từ bắt đầu bằng chữ t
Turn away là gì?

Cụm động từ “Turn back”

Cấu trúc:

Turn back hoặc Turn somebody back

Ý nghĩa:  “quay lại”,  “trở lại” theo hướng bạn đã xuất phát hoặc để yêu cầu ai đó làm điều này.

Ví dụ:

  • The weather became so bad that we had to turn back.

Thời tiết đã trở nên xấu hơn nên chúng tôi phải quay lại.

  • The police were turning everybody back because the road had been blocked by a landslide.

Cảnh sát yêu cầu mọi người quay lại vì đường đi đã bị chặn bởi lở đất.

cụm động từ bắt đầu bằng chữ t
Turn back là gì?

Cụm động từ “Turn down”

Cấu trúc:

Turn something down hoặc Turn down something

Ý nghĩa: “vặn nhỏ”, “giảm” cái gì đó (thường là âm thanh, ánh sáng, nhiệt độ…)

Ví dụ:

  • Please turn the volume down.

Hãy vặn nhỏ âm thanh.

  • We’d better turn down the volume or the neighbours might complain

Chúng ta nên vặn nhỏ âm thanh nếu không hàng xóm sẽ phàn nàn.

Cấu trúc:

Turn somebody/something down hoặc Turn down somebody/something

Ý nghĩa: “từ chối” lời mời, lời đề nghị

Ví dụ:

  • Why did he turn down your invitation?

Tại sao anh ấy lại từ chối lời mời của bạn?

  • He asked her to marry him but she turned him down.

Anh ấy muốn cưới cô ấy nhưng cô ấy đã từ chối.

  • The football club turned his transfer request down, so Sam had to stay with the club.

Câu lạc bộ bóng đá đã từ chối yêu cầu chuyển nhượng của anh ấy nên Sam phải ở lại với đội bóng.

cụm động từ bắt đầu bằng chữ t
Turn down là gì?

Cụm động từ “Turn up”

Cấu trúc:

Turn something up hoặc Turn up something

Ý nghĩa: “vặn to”, “tăng” cái gì đó (thường là âm thanh, ánh sáng, nhiệt độ…)

Ví dụ:

  • If you can’t hear the music, turn it up a bit.

Nếu như bạn không thể nghe rõ nhạc, hãy vặn to nó lên một chút.

  • The television was turned up loud so that you can hear the news clearly.

TV đã được vặn to hơn để bạn có thể nghe tin tức rõ hơn.

cụm động từ bắt đầu bằng chữ t
Turn up là gì?

Cụm động từ “Turn into”

Cấu trúc:

Turn (from something) into something

Ý nghĩa: “thay đổi”, “trở thành” cái gì đó

Ví dụ: 

  • It is incredible how caterpillars turn into beautiful butterflies.

Thật là kì diệu cách mà con nhộng trở thành những chú bướm xinh đẹp.

  • In 2 years, she turned from a lazy child into a model student.

Trong vòng 2 năm, cô ấy đã từ học sinh lười biếng trở thành học sinh gương mẫu.

Cấu trúc:

Turn somebody/something (from something) into something

Ý nghĩa: “thay đổi” ai/cái gì “trở thành” cái gì 

Ví dụ:

  • The witch turned the prince into a frog.

Mụ phù thủy đã biến chàng hoàng tử trở thành con ếch.

cụm động từ bắt đầu bằng chữ t
Turn into là gì?

Cụm động từ “Turn off”

Cấu trúc: 

Turn something off hoặc Turn off something 

Ý nghĩa: “tắt” cái gì đó (ví dụ: tắt điện, tắt TV,…)

Ví dụ:

  • Please turn the television off before you go to bed.

Hãy tắt TV trước khi bạn đi ngủ.

  • Don’t forget to turn off the air conditioner before you leave the house. We shouldn’t be wasting energy.

Đừng quên tắt máy lạnh trước khi rời khỏi nhà. Chúng ta không nên lãng phí năng lượng.

Cấu trúc:

Turn somebody off hoặc Turn off somebody

Ý nghĩa: làm ai đó cảm thấy chán hoặc không hứng thú.

Ví dụ:

  • Her jokes would turn everyone off.

Những câu nói đùa của cô ấy làm mọi người cảm thấy chán.

Cấu trúc:

Turn off hoặc Turn off something

Ý nghĩa: “quẹo”, “rẽ” sang hướng khác

Ví dụ:

  • Turn off the motorway at the next exit.

Hãy quẹo sang đường cao tốc ở lối ra tiếp theo.

  • Turn off when you get to the church.

Hãy quẹo khi bạn đến nhà thờ.

cụm động từ bắt đầu bằng chữ t
Turn off là gì?

Cụm động từ “Turn on”

Cấu trúc:

Turn something on hoặc Turn on something

Ý nghĩa: “mở”, “bật” cái gì đó (ví dụ: mở TV, mở đèn,…)

Ví dụ:

  • I’ll turn the television on.

Tôi sẽ bật TV.

  • I turned on the air conditioner.

Tôi đã bật máy lạnh.

cụm động từ bắt đầu bằng chữ t
Turn on là gì?

Cụm động từ “Turn out”

Cấu trúc:

Turn out something 

Ý nghĩa: “sản xuất” cái gì

Ví dụ:

  • The factory turns out 900 machines a week.

Nhà máy đã chế tạo 900 cái máy mỗi tuần.

Cấu trúc:

Turn somebody out

Ý nghĩa: “bắt buộc” ai phải rời khỏi (đuổi ai)

Ví dụ:

  • He was turned out of his flat because he couldn’t pay the rent.

Anh ấy bị đuổi khỏi nhà vì anh ấy không thể trả tiền thuê.

cụm động từ bắt đầu bằng chữ t
Turn out là gì?

Cụm động từ “Turn over”

Cấu trúc:

Turn something over hoặc Turn something over

Ý nghĩa: : “lật lại”

Ví dụ:

  • After passing out the exam papers, the teacher told the students to turn them over and start work.

Sau khi phát đề thi, giáo viên yêu cầu học sinh lật lại và bắt đầu làm bài.

  • Turn over the piece of paper and see what it says on the back.

Hãy lật mặt sau của mảnh giấy và xem nó có nội dung gì ở mặt sau.

cụm động từ bắt đầu bằng chữ t
Turn over là gì?
  1. Một số cụm động từ bắt đầu bằng chữ “T” khác

Bên cạnh các cụm động từ với “take” và “turn”, còn cụm động từ bắt đầu bằng chữ T nào khác  thường được sử dụng không nhỉ? Hãy cùng FLYER tìm hiểu nhé!

cụm động từ bắt đầu bằng chữ t
Một số cụm động từ bắt đầu bằng chữ “T” khác

Cụm động từ “Throw away”

Cấu trúc:

Throw something away hoặc Throw away something

Ý nghĩa:  “vứt đi”, “ném đi” (loại bỏ một cái gì đó, không dùng nữa) 

Ví dụ:

  • That old table should be thrown away.

Cái bàn cũ nên bị loại bỏ.

  • You’ve got too many old T-shirts. You should throw some of them away.

Bạn đã có quá nhiều áo thun cũ. Bạn nên loại bỏ vài cái.

cụm động từ bắt đầu bằng chữ t
Throw away là gì?

Cụm động từ “Tidy up”

Cấu trúc:

Tidy up hoặc Tidy up something 

Ý nghĩa: : “dọn dẹp”

Ví dụ:

  • Tidy your room up Sam, or you won’t be getting any pocket money!

Dọn phòng của bạn đi Sam nếu không bạn sẽ không có tiền tiêu vặt.

  • Just before her dinner party guests arrived, Hanah spent a few minutes tidying up her apartment.

Hanah đã tranh thủ dọn dẹp căn hộ của cô ấy trước khi những vị khách đến buổi party

cụm động từ bắt đầu bằng chữ t
Tidy up là gì?

Cụm động từ “Try on”

Cấu trúc:

Try on something hoặc Try something on 

Ý nghĩa: : “mặc thử”

Ví dụ:

  •  Did he try on that T- shirt before he bought it? It looks too small for him.

Anh ấy có thử chiếc áo thun kia trước khi mua không? Nó có vẻ quá nhỏ so với anh ấy.

  • Excuse me, but I’m not sure if these dresses fit me. Can I try them on?

Xin lỗi, nhưng tôi không chắc những chiếc đầm này sẽ vừa với tôi. Tôi có thể thử  chúng không?

cụm động từ bắt đầu bằng chữ t
Try on là gì?

Cụm động từ “Try out”

Cấu trúc:

Try out something hoặc Try something out

Ý nghĩa: : “dùng thử”, “thử nghiệm”, “kiểm tra”

Ví dụ:

  • I saw these new headphones in a shop today and I tried them out. They sounded great, but they were really expensive.
    Tôi đã nhìn thấy những chiếc tai nghe mới ở cửa hàng vào ngày hôm nay và tôi đã thử chúng. Âm thanh rất hay, nhưng những tai nghe này có giá quá mắc.
  • I tried out the new exercises this morning, and it’s great. I’ve felt really good all day.

Tôi đã thử nghiệm những bài tập thể dục mới vào buổi sáng nay, chúng thật tuyệt. Tôi cảm thấy rất khỏe khắn cả ngày.

cụm động từ bắt đầu bằng chữ t
Try out là gì?

Cụm động từ “Think over”

Cấu  trúc:

Think over something hoặc Think something over

Ý nghĩa: “cân nhắc”, “suy nghĩ” cẩn thận trước khi đưa ra quyết định.

Ví dụ:

  • Make sure you think things over carefully before making up your mind.

Hãy chắc chắn rằng bạn đã suy nghĩ kỹ mọi thứ trước khi quyết định.

  • I’ve been thinking over what you said.

Tôi đã nghĩ kĩ về điều bạn đã nói.

cụm động từ bắt đầu bằng chữ t
Think over là gì?

Cụm động từ “Think back”

Cấu  trúc:

Think back (to something)

Ý nghĩa: “nghĩ lại”, “hồi tưởng”

Ví dụ:

  • When she was old, my grandmother spent a lot of time thinking back to her younger days

Khi về già, bà tôi vẫn thường dành nhiều thời gian để nghĩ lại về những ngày bà còn trẻ.

  • Think back and try to remember what she said when she answered the phone.

Nghĩ lại và cố gắng nhớ về những gì cô ấy đã nói trong điện thoại.

cụm động từ bắt đầu bằng chữ t
Think back là gì?

Bài tập tổng hợp với các cụm động từ bắt đầu bằng chữ T

Welcome to your Bài tập tổng hợp với các cụm động từ bắt đầu bằng chữ T

Tổng kết

Chúng ta cùng ôn lại những kiến thức đã học với bảng tổng hợp dưới đây nhé!

Cấu trúcNghĩaVí dụ
Take after somebodygiống ai” về ngoại hình hoặc tính cáchHe takes after his father.
Anh ấy giống bố của anh ấy.
Take apart some thing hoặc Take something aparttháo rời” cái gì I took my bicycle apart so that I could clean each part.
Tôi đã tháo rời chiếc xe đạp của tôi để tôi có thể lao từng bộ phận cho sạch sẽ.
Take someone apart hoặc Take apart someone“đánh bại” ai đó một cách dễ dàng trong các cuộc thi hoặc các trận gameMy team were simply taken apart by the other team.
Đội của tôi dễ dàng bị đánh bại bởi đội khác.
Take something away hoặc Take away something (1) “Mang về” (đồ ăn, thức uống mang về) Three burgers to take away, please.
Cho tôi 3 bánh mì hamburger mang về.
Take something away hoặc Take away something (2) “Giảm đau”She was given some pills to take away the pain.
Cô ấy đã được cho thuốc để giảm cơn đau.
Take something away hoặc Take away something (3) “Loại bỏ”, “loại trừ”Take these tables away – we don’t need them.
Hãy loại bỏ những chiếc bàn này – chúng tôi không cần chúng.
Take something away hoặc Take away something (4) “Học” kiến thức mới từ cái gì đó (sách, buổi thuyết trình,…)What I took away from his talk is that going to university is definitely worth it.
Những gì tôi học được từ bài nói của anh ấy là việc học đại học mang lại nhiều giá trị.
Take something back hoặc Take back something(1)“trả lại”If the skirt doesn’t fit, you can take it back.
Nếu như chiếc váy này không vừa, bạn có thể trả lại.
Take something back hoặc Take back something(2) “rút lại” lời đã nóiHe said she was lying, but he take it back.
Anh ấy nói cô ấy đã nói dối, nhưng anh ấy đã rút lại lời nói.
Take somebody back “làm cho ai” “nhớ”về điều gì.The smell of the sea took her back to her childhood. Mùi của biển làm cô ấy nhờ về tuổi thơ của cô ấy.
Take something down hoặc Take down something“Tháo”, “tách” cái gì She took the pictures down.
Cô ấy đã tháo bức tranh xuống.
Take something down hoặc Take down something“Ghi chú” cái gìThe police took down her name and address.
Cảnh sát đã ghi chú lại tên và địa chỉ của cô ấy.
Take something in hoặc Take in something“bao gồm”
The tour takes in five European capitals.
Tour du lịch bao gồm 5 thủ đô ở châu Âu.
Take something in hoặc Take in something“hiểu” hoàn toàn những gì được nghe hoặc đọcShe had to read the article a second time to really take it all in. It wasn’t easy to understand.
Cô ấy phải đọc bài báo đến lần thứ hai mới có thể hoàn toàn hiểu được nó. Bài báo này không dễ hiểu.
Take something off hoặc Take off something“Cởi” cái gì đó (thường là cởi giày, cởi quần áo)You must take off your shoes when you go into the pagoda.
Bạn phải cởi giày khi bạn đi vào chùa.
Take something off hoặc Take off something“Cất cánh” The plane took off two hours late.
Máy bay cất cánh trễ 2 tiếng đồng hồ.
Take something off hoặc Take off something“Nghỉ phép”He took two weeks off in November.
Anh ấy đã nghỉ hai tuần trong tháng 11.
Take somebody on hoặc Take on somebody“thuê”, “tuyển dụng”She was taken on as a teaching assistant.
Cô ấy được thuê với công việc là một trợ giảng.
Take somebody on hoặc Take on somebody“chống lại”, “đấu tranh” ai đóSuperman took on the evils and won .
Siêu nhân chống lại kẻ xấu và giành chiến thắng.
Take something on “đảm nhận”, “gánh vác” trách nhiệm, nhiệm vụShe can’t take on responsibility for the whole event.
Cô ấy không thể đảm nhận hết trách nhiệm cho cả sự kiện.
Take somebody out “mời” ai đó đi ăn hoặc đi chơiUncle Sam took his friends out on his birthday.
Chú Sam đã mời bạn của chú ấy đi chơi vào ngày sinh nhật của chú ấy.
Take something out hoặc Take out something
“lấy” cái gì đó ra khỏi cặp, hộp,…
Sam unzipped his bag and took out his football shoes.
Sam mở cặp và lấy ra đôi giày đá banh.
Take something over hoặc Take over something“tiếp quản”, “đảm nhận” She took over from the previous manager in February.
Cô ấy đã tiếp quản công việc từ người quản lý cũ vào tháng hai.
Take something over hoặc Take over something“nắm quyền kiểm soát”The company has been taken over by one of its main competitors.
Công ty này đã bị nắm quyền kiểm soát bởi một trong những đối thủ chính của họ.
Take something up hoặc Take up something“Bắt đầu làm gì đó” (thường là bắt đầu chơi thể thao, bắt đầu công việc, hoặc theo đuổi sở thích)
Rose’s a great musician. She took it up as a hobby when she was a kid.
Rose là một nhạc công tuyệt vời. Cô bắt đầu chơi nhạc như một sở thích ngay từ khi còn nhỏ.
Take something up hoặc Take up something“Chiếm” không gian hoặc thời gianThis table takes up too much room.
Chiếc bàn này chiếm quá nhiều chỗ trong căn phòng này.
Take something up hoặc Take up something“Làm cho ngắn lại” (thường dùng cho quần áo)Her skirts were too long, so she had them taken up.
Váy của cô ấy quá dài, vì thế cô ấy phải sửa cho váy ngắn lại.
Turn something around hoặc Turn around something“thay đổi”, “xoay chuyển” tình thế (thường dùng cho công ty,…) The new CEO says she can turn the company around and make it successful.
Vị giám đốc mới nói rằng cô có thể xoay chuyển tình thế và giúp công ty thành công.
Turn somebody/something around hoặc Turn around“xoay người/cái gì đó”Turn around and let she look at your face.
Hãy xoay người và để cô ấy nhìn thấy mặt bạn.
Turn somebody away (from something) hoặc Turn away from somethingtừ chối” cho ai vào nơi nào đóHundreds of people were turned away from the stadium because it was full.
Hàng trăm người bị từ chối, không được vào sân vận động vì sân đã đầy.
Turn back hoặc Turn somebody back“quay lại”, “trở lại” theo hướng bạn đã xuất phát hoặc để yêu cầu ai đó làm điều này.The weather became so bad that we had to turn back.
Thời tiết đã trở nên xấu hơn nên chúng tôi phải quay lại.
Turn something down hoặc Turn down something“vặn nhỏ”, “giảm” cái gì đó (thường là âm thanh, ánh sáng, nhiệt độ…)Please turn the volume down.Hãy vặn nhỏ âm thanh.
Turn somebody/something down hoặc Turn down somebody/something“từ chối” lời mời, lời đề nghịWhy did he turn down your invitation?
Tại sao anh ấy lại từ chối lời mời của bạn?
Turn something up hoặc Turn up something“vặn to”, “tăng” cái gì đó (thường là âm thanh, ánh sáng, nhiệt độ…)If you can’t hear the music, turn it up a bit.
Nếu như bạn không thể nghe rõ nhạc, hãy vặn to nó lên một chút.
Turn (from something) into something“thay đổi”, “trở thành” cái gì đóIn 2 years, she turned from a lazy child into a model student.
Trong vòng 2 năm, cô ấy đã từ học sinh lười biếng trở thành học sinh gương mẫu.
Turn somebody/something (from something) into something“thay đổi” ai/cái gì “trở thành” cái gì The witch turned the prince into a frog.
Mụ phù thủy đã biến chàng hoàng tử trở thành con ếch.
Turn something off hoặc Turn off something “tắt” cái gì đó (ví dụ: tắt điện, tắt TV,…)Please turn the television off before you go to bed.
Hãy tắt TV trước khi bạn đi ngủ.
Turn somebody off hoặc Turn off somebody“quẹo”, “rẽ” sang hướng khácTurn off the motorway at the next exit.
Hãy quẹo sang đường cao tốc ở lối ra tiếp theo.
Turn something on hoặc Turn on something“mở”, “bật” cái gì đó (ví dụ: mở TV, mở đèn,…)I’ll turn the television on.
Tôi sẽ bật TV.
Turn out something “sản xuất” cái gìThe factory turns out 900 machines a week.
Nhà máy đã chế tạo 900 cái máy mỗi tuần.
Turn somebody out“bắt buộc” ai phải rời khỏi (đuổi ai)He was turned out of his flat because he couldn’t pay the rent.
Anh ấy bị đuổi khỏi nhà vì anh ấy không thể trả tiền thuê.
Turn something over hoặc Turn something over“lật lại”Turn over the piece of paper and see what it says on the back.
Hãy lật mặt sau của mảnh giấy và xem nó có nội dung gì ở mặt sau.
Throw something away hoặc Throw away something“vứt đi”, “ném đi” (loại bỏ một cái gì đó, không dùng nữa) That old table should be thrown away.
Cái bàn cũ nên bị loại bỏ.
Tidy up hoặc Tidy up something “dọn dẹp”Tidy your room up Sam, or you won’t be getting any pocket money!
Dọn phòng của bạn đi Sam nếu không bạn sẽ không có tiền tiêu vặt.
Try on something hoặc Try something on “mặc thử”Excuse me, but I’m not sure if these dresses fit me. Can I try them on?
Xin lỗi, nhưng tôi không chắc những chiếc đầm này sẽ vừa với tôi. Tôi có thể thử  chúng không?
Try out something hoặc Try something outdùng thử”, “thử nghiệm”, “kiểm tra”I saw these new headphones in a shop today and I tried them out. They sounded great, but they were really expensive.

Tôi đã nhìn thấy những chiếc tai nghe mới ở cửa hàng vào ngày hôm nay và tôi đã thử chúng. Âm thanh rất hay, nhưng những tai nghe này có giá quá mắc.
Think over something hoặc Think something over“cân nhắc”, “suy nghĩ” cẩn thận trước khi đưa ra quyết định.I’ve been thinking over what you said.
Tôi đã nghĩ kĩ về điều bạn đã nói.
Think back (to something)“nghĩ lại”, “hồi tưởng”Think back and try to remember what she said when she answered the phone.
Nghĩ lại và cố gắng nhớ về những gì cô ấy đã nói trong điện thoại.

Đừng quên take note những cấu trúc quan trọng và thường xuyên ôn lại kiến thức qua các bài tập ở trên nhé! FLYER hy vọng thông qua bài viết trên bạn đã nâng cấp vốn từ vựng của mình. Chúc các bạn học tốt và nhớ thường xuyên luyện tập các bài tập để không bị quên kiến thức nhé!

Ghé thăm Phòng luyện thi ảo FLYER để được trải nghiệm một phương pháp học tiếng Anh hoàn toàn  mới. Thông qua những bài ôn luyện sát với thực tế, được thiết kế gắn với những trò chơi đơn giản mà vui nhộn, cùng giao diện và đồ hoạ cực kỳ bắt mắt, FLYER sẽ mang lại cho bạn những giờ phút ôn luyện tiếng Anh thật thú vị.

Học thêm các kiến thức tiếng Anh bổ ích:

    ĐĂNG KÝ TRẢI NGHIỆM FLYER

    ✅ Trải nghiệm miễn phí ôn luyện phòng thi ảo chuẩn quốc tế
    ✅ Truy cập 1700+ đề thi thử & bài luyện tập mọi cấp độ Cambridge, TOEFL, IOE, thi vào chuyên...
    ✅ Chấm, chữa bài luyện Nói chi tiết với AI Speaking

    Comments

    Subscribe
    Notify of
    guest

    0 Comments
    Oldest
    Newest Most Voted
    Inline Feedbacks
    View all comments
    Lê Vi
    Lê Vi
    “If you really want to do something, you'll find a way. If you don't, you'll find an excuse.”

    Related Posts