Toàn bộ từ vựng KET Cambridge thường gặp nhất theo 25 chủ đề + Bài tập có đáp án

Estimated reading time: 15 minutes

Để vượt qua bài thi KET Cambridge, thí sinh cần có vốn từ vựng rộng, thuộc nhiều chủ đề. Trong bài viết này, FLYER sẽ chia sẻ với các bạn thí sinh Danh sách toàn bộ từ vựng KET Cambridge thường gặp nhất theo 25 chủ đề, kèm bài tập có đáp án giúp thí sinh có sự chuẩn bị, ôn tập tốt nhất cho bài thi thực tế.

Chủ đề 1: Appliances (Thiết bị)

Từ vựngDịch nghĩa
cameramáy ảnh
CD (player)máy phát CD
clockđồng hồ
computermáy tính
cookerbếp
DVD (player)máy phát DVD
electricđiện
electricityđiện năng
fridgetủ lạnh
gaskhí gas
hairdryermáy sấy tóc
heatinghệ thống sưởi
lampđèn
laptopmáy tính xách tay
lightsđèn điện
mobile (phone)điện thoại di động
MP3 playermáy nghe nhạc MP3
phone điện thoại
radioradio
telephoneđiện thoại bàn
televisiontruyền hình
TVTV
videovideo
video recordermáy quay video

Welcome to your Bài tập luyện thi A2 KET - Chủ đề 1. APPLIANCES

Bài 1. Chọn đáp án A, B, C hoặc D để hoàn thiện các câu sau.

1. I put the clothes in the _____.

2. Tom has an _____ car.

3. Do you prefer cooking with electricity or _____?

4. We stock a wide range of domestic _____, including fridges, freezers and dishwashers.

5. The children are asking for a _____ of the latest 'Harry Potter' film.

Chủ đề 2: Clothes and Accessories (Quần áo và phụ kiện)

Từ vựngDịch nghĩa
bagtúi xách
bathing suiteđồ bơi
beltthắt lưng
blouseáo blouse
bootủng
braceletvòng tay
capmũ lưỡi trai
chaindây chuyền
clothesquần áo
coatáo khoác
costume (swimming)đồ bơi
dressváy, đầm
earringbông tai
fashionthời trang
get dressedmặc quần áo
glasseskính (đeo)
glovegăng tay
handbagtúi xách tay
hatnón
jacketáo khoác
jeansquần jeans
jewellery/ jewelrytrang sức
jumperáo len chui đầu
kittrang phục
necklacevòng cổ
pockettúi (quần, áo)
purseví nữ
raincoatáo mưa
ringnhẫn
scarfkhăn quàng cổ
shirtáo sơ mi
shoesgiày
shortsquần short
skirtváy ngắn
sockvớ, tất
suitbộ com-lê, bộ Âu phục
sunglasseskính râm
sweateráo len
swimmingbơi lội
costumetrang phục
swimsuitđồ bơi
tiecà vạt
tightsquần tất
trainersgiày thể thao
trousersquần dài
try on (v)thử đồ
T-shirtáo thun
umbrelladù, ô
uniformđồng phục
walletví nam
watchđồng hồ
wear (v)mặc (đồ)

Welcome to your Bài tập luyện thi A2 KET - Chủ đề 2. CLOTHES AND ACCESSORIES

Bài 2. Chọn đáp án A, B, C hoặc D để hoàn thiện các câu sau.

1. The gates were locked with a heavy steel _____.

2. She bought a new pair of _____.

3. He took off his new pair of _____.

4. Put a _____ on if you're cold.

5. This is a leather _____.

Chủ đề 3: Colours (Màu sắc)

Từ vựngDịch nghĩa
lightsáng
darktối
blackđen
bluexanh dương
brownnâu
greenxanh lá
greyxám
orangecam
pinkhồng
purpletím
redđỏ
whitetrắng
yellowvàng

Welcome to your Bài tập luyện thi A2 KET - Chủ đề 3. COLOURS

Bài 3. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

brown     dark     red     green     golden

Chủ đề 4: Communication and Technology (Liên lạc và Công nghệ)

Từ vựngDịch nghĩa
addressđịa chỉ
at/ @dấu @
by postbằng đường bưu điện
call (v)gọi
cameramáy ảnh
CD (player)đầu đọc CD
chattrò chuyện
click (v)nhấp chuột
text (n, v)tin nhắn
computermáy tính
conversationcuộc trò chuyện
digitalkỹ thuật số
dotdấu chấm
download (n, v)tải về
DVD (player)đầu đọc DVD
email (n, v)thư điện tử
envelopebao thư
telephoneđiện thoại
informationthông tin
Internetmạng Internet
keyboardbàn phím
laptopmáy tính xách tay
mobile (phone)điện thoại di động
mousechuột máy tính
MP3 playermáy nghe nhạc MP3
onlinetrực tuyến
websitetrang web
photographbức ảnh
photographynhiếp ảnh
phoneđiện thoại
screenmàn hình
talknói chuyện

Welcome to your Bài tập luyện thi A2 KET - Chủ đề 4. COMMUNICATION AND TECHNOLOGY

Bài 4. Chọn đáp án A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau.

1. You need to enter your username and _____ to access the intranet.

2. She works for an _____ magazine.

3. My _____ is 07796 10999.

4. I'm going to save this _____.

5. She _____ to her mother on the phone every week.

Chủ đề 5: Documents and Texts (Tài liệu giấy và tin nhắn)

Từ vựngDịch nghĩa
ad/ advertisementquảng cáo
articlebài báo
billhóa đơn
booksách
cardthẻ
comictruyện tranh
diarynhật ký
diplomachứng chỉ
emailemail
formform
letterthư
licencegiấy phép
magazinetạp chí
menuthực đơn
messagetin nhắn
newspaperbáo
noteghi chú
notebooksổ tay
passporthộ chiếu
postcardthư bưu thiếp
projectdự án
text (n, v)văn bản
textbooksách giáo khoa
ticket

Welcome to your Bài tập luyện thi A2 KET - Chủ đề 5. DOCUMENTS AND TEXTS

Bài 5. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

bill    form     postcard     notebooks     message

Chủ đề 6: Education (Giáo dục)

Từ vựngDịch nghĩa
advancednâng cao
beginnerngười mới bắt đầu
biologysinh học
blackboardbảng đen
boardbảng
booksách
bookshelfgiá sách
chemistryhóa học
classlớp học
classmatebạn cùng lớp
classroomphòng học
cleverthông minh
coachhuấn luyện viên
collegetrường cao đẳng
coursekhóa học
deskbàn học
dictionarytừ điển
diplomabằng tốt nghiệp
erasercục tẩy
exam/ examinationkỳ thi
geographyđịa lý
historylịch sử
homeworkbài tập về nhà
informationthông tin
instructionshướng dẫn
knowbiết
languagengôn ngữ
learnhọc
lessonbài học
leveltrình độ
librarythư viện
markđiểm số
maths/ mathematicstoán học
noteghi chú
physicsvật lý
practice (n, v)sự thực hànhthực hành
projectdự án
pupilhọc sinh
readđọc
remembernhớ
rubbercao su (tẩy)
rulerthước kẻ
schooltrường học
sciencekhoa học
studentsinh viên
studiesnghiên cứu
study (v)học
subjectmôn học
teachdạy
teachergiáo viên
termhọc kỳ
test (n)bài kiểm tra
universitytrường đại học

Welcome to your Bài tập luyện thi A2 KET - Chủ đề 6. EDUCATION

Bài 6. Chọn đáp án A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau.

1. To check how a word is spelled, look it up in a _____.

2. I read an interesting piece of _____ in the newspaper.

3. The children put up posters on the _____ walls.

4. Our tour guide told us a lot about the _____ of this Mot Cot Pagoda.

5. I don't _____ anything about geometry (hình học).

Chủ đề 7: Entertainment and Media (Giải trí và phương tiện truyền thông)

Từ vựngDịch nghĩa
acthành động
actordiễn viên
adventurecuộc phiêu lưu
advertisementquảng cáo
artnghệ thuật
articlebài báo
board gametrò chơi bảng
booksách
cardthẻ
cartoonhoạt hình
CD (player)đĩa CD (máy phát)
chesscờ vua
cinemarạp chiếu phim
classical (music)nhạc cổ điển
competitioncuộc thi
concertbuổi hòa nhạc
dance (n, v)nhảy (danh từ & động từ)
dancervũ công
drawvẽ
drawingbức tranh
discodisco
drumtrống
DVD (player)đĩa DVD (máy phát)
exhibitiontriển lãm
festivallễ hội
film (n, v)phim (danh từ & động từ)
funvui
go outra ngoài
groupnhóm
guitarguitar
hip hophip hop
instrumentnhạc cụ
keyboardbàn phím
laughcười
listen tonghe
look atnhìn
magazinetạp chí
MP3 playermáy MP3
museumbảo tàng
musicâm nhạc
musiciannhạc sĩ
newstin tức
newspaperbáo
operaopera
paint (v)vẽ (động từ)
painterhọa sĩ
photographbức ảnh
photographernhiếp ảnh gia
photographynhiếp ảnh
pianođàn piano
picturebức tranh
play (n)vở kịch
pop (music)nhạc pop
practice/ practise (n, v)sự luyện tập (danh từ)
programmechương trình
projectdự án
radioradio
read (v)đọc
rock (concert)nhạc rock
screen (n)màn hình
show (n)buổi biểu diễn
singhát
singerca sĩ
songbài hát
televisiontruyền hình / TV
TV theatrenhà hát
ticket
video gametrò chơi video
watch (v)xem

Welcome to your Bài tập luyện thi A2 KET - Chủ đề 7. ENTERTAINMENT AND MEDIA

Bài 7. Chọn đáp án A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau.

1. The story was all over the front pages of the national _____ the next day.

2. Children love to have stories _____ out to them.

3. Please close the door as you _____.

4. I bought a new _____ player.

5. A new generation of _____ artists is starting to attract attention.

Chủ đề 8: Family and Friends (Gia đình và bạn bè)

Từ vựngDịch nghĩa
aunt
boycậu bé
brotheranh trai
childđứa trẻ
cousinanh chị em họ
dad(dy)bố
daughtercon gái
familygia đình
fathercha
friendlythân thiện
girlcô gái
grandchildcháu (của ông bà)
granddadông nội
granddaughtercháu gái (của ông bà)
grandfatherông ngoại
grandmabà nội
grandmotherbà ngoại
grandpaông ngoại
grandparentông bà
grandsoncháu trai (của ông bà)
grannybà ngoại
groupnhóm
guestkhách
guyanh chàng
husbandchồng
love (n, v)tình yêu (danh từ, động từ)
marriedđã kết hôn
Miss
mothermẹ
Mrông
Mrs
Ms
mummymẹ
neighbour / neighborhàng xóm
parentphụ huynh
pen-friendbạn qua thư
sisterchị gái
soncon trai
surnamehọ (tên)
teenagerthanh thiếu niên
unclechú
wifevợ

Welcome to your Bài tập luyện thi A2 KET - Chủ đề 8. FAMILY AND FRIENDS

Bài tập: Điền từ thích hợp điền vào chỗ trống.

mother    Mrs.    wife    cousin    family 

Chủ đề 9: Food and Drink (Đồ ăn thức uống)

Từ vựngDịch nghĩa
appletáo
bakenướng
bananachuối
barbecuenướng (thịt)
biscuitbánh quy
boilluộc
boiledđã được luộc
bowlbát
boxhộp
breadbánh mì
break (n)giờ nghỉ
breakfastbữa sáng
burgerbánh hamburger
butter
cafe/ cafeteriaquán cà phê
cakebánh ngọt
can (n)hộp
candykẹo
carrotcà rốt
cerealngũ cốc
cheesephô mai
chefđầu bếp
chicken
chilliớt
chipskhoai tây chiên
chocolatesô-cô-la
coffeecà phê
colanước cola
cook (n, v)đầu bếp
creamkem
cuptách
currycà ri
cut (n)miếng
deliciousngon
dessertmón tráng miệng
dinnerbữa tối
dish (n)món ăn
drinkđồ uống
eatăn
eggtrứng
fish
foodthực phẩm
forkcái dĩa
fridgetủ lạnh
friedchiên
fruittrái cây
garlictỏi
glasscốc
grapenho
grillednướng
honeymật ong
hungryđói
iceđá
ice creamkem
jammứt
juicenước ép
kitchennhà bếp
knifedao
lemonchanh
lemonadenước chanh
lunchbữa trưa
waitressnữ phục vụ
main coursemón chính
mealbữa ăn
meatthịt
melondưa
menuthực đơn
milksữa
mineral waternước khoáng
mushroomnấm
oildầu
omelettetrứng tráng
yogurtsữa chua
onionhành
orangecam
pastamì Ý
pear
peppertiêu
picnicdã ngoại
piece of cakemiếng bánh
pizzapizza
plateđĩa
roast (v, adj)quay
wash uprửa bát
ricecơm
potatokhoai tây
saladsalad
saltmuối
sandwichsandwich
saucenước sốt
sausagexúc xích
slice (n)miếng
snack (n)đồ ăn nhẹ
soupsúp
vegetablerau
steakbít tết
strawberrydâu tây
sugarđường
sweet (n, adj)ngọt
teatrà
thirstykhát
toastbánh mì nướng
tomatocà chua
waiternam phục vụ

Welcome to your Bài tập luyện thi A2 KET - Chủ đề 9. FOOD AND DRINK

Bài tập: Lựa chọn phương án A, B hoặc C để hoàn thành câu.

1. These _____ are still too firm (cứng) to eat.

2. Don't forget to put the milk back in the _____.

3. She has toast with raspberry _____ for breakfast.

4. She never adds _____ to babies' food.

5. She eats a _____ of cereal every morning.

Chủ đề 10: Health, Medicine and Exercise (Sức khỏe, thuốc thang và tập luyện)

Từ vựngDịch nghĩa
accidenttai nạn
ambulancexe cứu thương
appointmentcuộc hẹn
armcánh tay
babyem bé
backlưng
bloodmáu
bodycơ thể
brainnão
break (v)gãy
check (v)kiểm tra
chemisthiệu thuốc
clean (adj, v)sạch sẽdọn sạch, làm sạch
cold (n)cảm lạnh
comb (n)lược
cut (v)cắt
dangersự nguy hiểm
dangerousnguy hiểm
deaddạng quá khứ của “die”
diechết, qua đời
doctorbác sĩ
Drbác sĩ/ giáo sư
eartai
exercisetập thể dục
eyemắt
facekhuôn mặt
fall (v)ngã
feel (v)cảm thấy
fingerngón tay
fitvừa vặn
footchân
hairtóc
handtay
headđầu
healthsức khỏe
hear (v)nghe
hearttim
hospitalbệnh viện
hurt (v)đau
illốm
legchân
lie downnằm xuống
medicinethuốc
neckcổ
nosemũi
nursey tá
painđau
problemvấn đề
rest (n)nghỉ ngơi
runchạy
sickốm
soapxà phòng
stomachdạ dày
stomachacheđau dạ dày
swimbơi
temperaturenhiệt độ
tiredmệt
toothrăng
toothacheđau răng
toothbrushbàn chải đánh răng
walkđi bộ
well (adj)khỏe

Welcome to your Bài tập luyện thi A2 KET - Chủ đề 10. HEALTH, MEDICINE AND EXERCISE

Bài tập: Lựa chọn phương án A, B hoặc C để hoàn thành câu.

1. The accident left him with permanent _____ damage.

2. Please wipe (lau) your _____ before you come into the house.

3. She wore a gold chain around her _____.

4. The _____ today reached 9°C.

5. The _____ has done some tests to try and find out what's wrong with her stomach.

Chủ đề 11: Hobbies and Leisure (Sở thích và thời gian rảnh)

Từ vựngDịch nghĩa
barbecuetiệc nướng
beachbãi biển
bicyclexe đạp
bikexe đạp
booksách
cameramáy ảnh
campcắm trại
campingcắm trại
campsitekhu cắm trại
CD (player)đĩa CD (máy nghe nhạc CD)
clubcâu lạc bộ
collect (v)thu thập (v)
computermáy tính
cyclingđạp xe
dance (n, v)điệu nhảy (n) & nhảy (v)
drawvẽ
DVD (player)đĩa DVD (máy xem DVD)
festivallễ hội
go outđi ra ngoài
go shoppingđi mua sắm
guitarghi-ta
hobbysở thích
holidayskỳ nghỉ
jointham gia
magazinetạp chí
memberthành viên
MP3 playermáy nghe nhạc MP3
museumbảo tàng
musicâm nhạc
musiciannhạc sĩ
pain (n, v)sơn (n) & sơn (v)
parkcông viên
partybữa tiệc
photograph (n, v)ảnh (n) & chụp ảnh (v)
picnicdã ngoại
quizđố vui
tentlều
video gametrò chơi video

Welcome to your Bài tập luyện thi A2 KET - Chủ đề 11. HOBBIES AND LEISURE

Bài tập: Lựa chọn phương án A, B hoặc C để hoàn thành câu.

1. Preparations for the _____ are now proceeding smoothly.

2. The _____ is in a beautiful location next to the beach.

3. The _____ houses the biggest collection of antique toys in Europe.

4. Jean was _____ the guitar while her brother was reading a magazine.

5. I've just joined the local tennis _____.

Chủ đề 12: House and Home (Nhà và mái ấm)

Từ vựngDịch nghĩa
addressđịa chỉ
apartmentcăn hộ
armchairghế bành
bath(tub)bồn tắm
bathroomphòng tắm
binthùng rác
blanketchăn
bookcasegiá sách
bookshelfkệ sách
bowl
boxhộp
carpetthảm
chairghế
clockđồng hồ
computermáy tính
cookerbếp
cupboardtủ đựng đồ
curtainrèm
furnituređồ nội thất
garagegara
gardenvườn
heatinghệ thống sưởi
homenhà
housengôi nhà
keychìa khóa
kitchenbếp
lampđèn
lightánh sáng
live (v)sống (v)
living roomphòng khách
ovenlò nướng
pillowgối
refrigeratortủ lạnh
roofmái nhà
roomphòng
rubbishrác
safe (adj)an toàn
shelfkệ
showervòi sen
sinkbồn rửa
sitting room sofaghế sofa phòng khách
stay (v)ở lại (v)
toiletnhà vệ sinh
towelkhăn tắm

Welcome to your Bài tập luyện thi A2 KET - Chủ đề 12. HOUSE AND HOME

Bài tập: Lựa chọn phương án A, B hoặc C để hoàn thành câu.

1. I used a _____ to rub the dog down after his bath.

2. There are two _____ - one at the front and one around the back.

3. The new _____ were covered in protective plastic wrappings.

4. The new concert _____ will seat 1,700 people.

5. Can you _____ after work to play tennis?

Chủ đề 13: Measurements (Đơn vị đo)

Từ vựngDịch nghĩa
centimetre/ centimeter/ cmxăng-ti-mét
dayngày
degreeđộ
gram(me)gram
halfnửa
hourgiờ
kilogramme/ kilo/ kgkilogram
kilometre/ kilometer/ kmkilômét
liter/ litrelít
meter/ metremét
minutephút
momentkhoảnh khắc
quarterquý (thời gian)
secondgiây
temperaturenhiệt độ
week tuần
yearnăm

Welcome to your Bài tập luyện thi A2 KET - Chủ đề 13. MEASUREMENTS

Bài tập: Điền từ thích hợp vào chỗ trống.

moment      year       degree      kilo      metre

Chủ đề 14: Personal Feelings, Opinions and Experiences (Cảm xúc cá nhân, ý kiến và trải nghiệm)

Từ vựngDịch nghĩa
ablecó khả năng
afraidsợ
alonemột mình
amazingtuyệt vời
angrytức giận
badxấu
beautifulđẹp
bettertốt hơn
biglớn
boredchán
boringnhàm chán
bravedũng cảm
brilliantxuất sắc
busybận rộn
carefulcẩn thận
clearrõ ràng
coolmát mẻ
differentkhác nhau
difficultkhó
excellenttuyệt vời
famousnổi tiếng
fastnhanh
favouriteyêu thích
finetốt
freetự do
friendlythân thiện
funnyhài hước
goodtốt
greattuyệt
happyhạnh phúc
hardkhó khăn
heavynặng
highcao
hungryđói
importantquan trọng
interestedquan tâm
interestingthú vị
kindtử tế
lovelydễ thương
luckymay mắn
marriedđã kết hôn
modernhiện đại
nicedễ chịu
noisyồn ào
old
pleasantdễ chịu
poornghèo
prettyxinh đẹp
quicknhanh
quietyên tĩnh
readysẵn sàng
realthực
richgiàu
rightđúng
slowchậm
smallnhỏ
softmềm
sorryxin lỗi
specialđặc biệt
strangelạ
strongmạnh mẽ
surechắc chắn
sweetngọt ngào
tallcao
terriblekhủng khiếp
tiredmệt mỏi
unhappykhông vui
usefulhữu ích
wellkhỏe
worriedlo lắng
wrongsai
youngtrẻ

Welcome to your Bài tập luyện thi A2 KET - Chủ đề 14. PERSONAL FEELINGS, OPINIONS AND EXPERIENCES

Bài tập: Lựa chọn phương án A, B hoặc C để hoàn thành câu.

1. It is always _____ to hear other people's point of view.

2. I was so _____ when I got home from work last night that I had a quick nap.

3. My Tam is a _____ singer.

4. Rosie's six years _____ now.

5. Their new car is so _____.

Chủ đề 15: Places: Buildings (Địa điểm: Các tòa nhà)

Từ vựngDịch nghĩa
apartmentcăn hộ
buildingtòa nhà
bankngân hàng
blockdãy nhà
bookshophiệu sách
bookstorecửa hàng sách
cafe/caféquán cà phê
cafeteriacăng tin
castlelâu đài
cinemarạp chiếu phim
collegecao đẳng
department storetrung tâm thương mại
grocery storecửa hàng tạp hóa
guest-housenhà khách
discosàn nhảy
elevatorthang máy
entrancelối vào
exitlối ra
factorynhà máy
flatcăn hộ
garagenhà để xe
hospitalbệnh viện
hotelkhách sạn
housenhà
librarythư viện
liftthang máy
museumbảo tàng
officevăn phòng
pharmacynhà thuốc
police stationđồn cảnh sát
post officebưu điện
railway stationga tàu
sports centretrung tâm thể thao
supermarketsiêu thị
swimming poolhồ bơi
theatrenhà hát
schooltrường học
universityđại học
stadiumsân vận động

Welcome to your Bài tập luyện thi A2 KET - Chủ đề 15. PLACES: BUILDINGS

Bài tập: Lựa chọn phương án A, B hoặc C để hoàn thành câu.

1. They're building a new primary _____ in the town.

2. I left the at 9 o'clock last night.

3. I took the _____ to her office on the fourteenth floor.

4. He is critically ill in _____.

5. You can share your music _____ with other users.

Chủ đề 16: Places: Countryside (Địa điểm: Vùng quê)

Từ vựngDịch nghĩa
areakhu vực
beachbãi biển
campsitekhu cắm trại
farmtrang trại
fieldcánh đồng
forestrừng (thường chỉ những khu rừng tự nhiên, to lớn, cây cối rậm rạp)
hillđồi
islandđảo
lakehồ
mountainnúi
pathđường mòn
railwayđường sắt
rainforestrừng mưa nhiệt đới
riversông
seabiển
skybầu trời
villagelàng
woodrừng (quy mô nhỏ hơn “forest”)

Welcome to your Bài tập luyện thi A2 KET - Chủ đề 16. PLACES: COUNTRYSIDE

Bài tập: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

1. Many plant and animal species are found only in the _____.

2. Can you see those birds high up in the _____?

3. They followed the _____ until they came to a gate.

4. The cows were all standing in one corner of the _____.

5. All _____ of the city will have some rain tonight.

Chủ đề 17: Places: Town and City (Địa điểm: Nông thôn và thành thị)

Từ vựngDịch nghĩa
airportsân bay
bridgecầu
bus stationbến xe buýt
bus stopđiểm dừng xe buýt
car parkbãi đỗ xe
city centretrung tâm thành phố
cornergóc đường
marketchợ
motorwayđường cao tốc
parkcông viên
petrol stationtrạm xăng
playgroundsân chơi
roadđường
roundaboutvòng xoay
squarequảng trường
stationga
streetđường phố
townthị trấn
undergroundtàu điện ngầm

Welcome to your Bài tập luyện thi A2 KET - Chủ đề 17. PLACES: TOWN AND CITY

Bài tập: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

1. That band was playing in the Dong Kinh Nghia Thuc _____.

2. I'm going into the _____ at lunchtime to do some shopping.

3. Get off at the next _____.

4. That petrol _____ is just 400 m from the police station.

5. To get to the restaurant, you must go over the Brooklyn _____.

Chủ đề 18: Services (Dịch vụ)

Từ vựngDịch nghĩa
bankngân hàng
cafe/ cafésquán cà phê
cafeteriacăng tin
cinemarạp chiếu phim
dentistnha sĩ
doctorbác sĩ
garagenhà để xe
hotelkhách sạn
librarythư viện
museumbảo tàng
petrol stationtrạm xăng
post officebưu điện
restaurantnhà hàng
sports centretrung tâm thể thao
swimming poolhồ bơi
theatrenhà hát
tourist informationtrung tâm thông tin du lịch

Welcome to your Bài tập luyện thi A2 KET - Chủ đề 18. SERVICES

Bài tập: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

1. It has a _____ that will serve swimmers and games players of all ages.

2. You should have your teeth checked by a _____ at least twice a year.

3. Some _____ were lending MP3 players to students.

4. She collects her stamp from the _____.

5. We had seats in the front row of the _____.

Chủ đề 19: Shopping (Mua sắm)

Từ vựngDịch nghĩa
ad/ advertisementquảng cáo
assistanttrợ lý
billhóa đơn (chưa thanh toán)
bookshophiệu sách
buy (v)mua
cash (n, v)tiền mặtđổi tiền
centxu (Mỹ)
change (n, v)tiền thừa, thay đổi
cheaprẻ
chequeséc
close (v)đóng
closedđã đóng cửa
cost (n, v)giá/ chi phí (n)tốn bao nhiêu tiền (v)
credit cardthẻ tín dụng
customerkhách hàng
departmenttrung tâm thương mại
storecửa hàng
eurođơn vị tiền tệ của Liên minh Châu Âu
expensiveđắt
for saleđang được bán
go shoppingđi mua sắm
open (v, adj)mở cửa (v)đang mở (adj)
pay (for)trả tiền (cho)
pennyxu (Anh)
poundbảng Anh
pricegiá cả
receipthóa đơn (sau thanh toán)
rentthuê
supermarketsiêu thị
shop assistantnhân viên bán hàng
shopperngười mua hàng
shoppingviệc mua sắm
spenddành (thời gian, tiền bạc,… để làm gì)
try onthử (quần áo)

Welcome to your Bài tập luyện thi A2 KET - Chủ đề 19. SHOPPING

Bài tập: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

1. All the shops were _____, so we couldn't buy any food.

2. An _____ suitcase lay on her bed.

3. I _____ the driver in cash.

4. Can I _____ this coat?

5. We had seats in the front row of the _____.

Chủ đề 20: Sport (Thể thao)

Từ vựngDịch nghĩa
ballbóng
badmintoncầu lông
baseballbóng chày
basketballbóng rổ
batgậy (bóng chày, cricket)
bathing suitđồ tắm
beachbãi biển
bicyclexe đạp
bikexe máy
boatthuyền
catch (v)bắt (v)
football playercầu thủ bóng đá
climb (v)leo trèo (v)
clubgậy (golf, cricket)
coach (n)huấn luyện viên
competitioncuộc thi
cricketcricket
cyclingđạp xe
fishingcâu cá
enter (a competition)tham gia (cuộc thi)
footballbóng đá
gametrò chơi
goalbàn thắng
golfgolf
hockeykhúc côn cầu
kitbộ đồ thể thao
luckmay mắn
memberthành viên
play (v)chơi (v)
playerngười chơi
pool (n)hồ bơi
practice (n, v)luyện tập (v)sự luyện tập (n)
prizegiải thưởng
race (n, v)cuộc đua (n)đua (v)
rest (n, v)nghỉ ngơi
ride (n, v)đi, cưỡi (v)chuyến đi, sự đi bằng phương tiện (n)
ridingcưỡi ngựa
rugbybóng bầu dục
run (v)chạy
sailinglướt sóng
seabiển
skate (v)trượt (ván)
skateboard (n)ván trượt
ski (v)trượt tuyết
skiingtrượt tuyết
snowboardván trượt tuyết
soccerbóng đá (Mỹ)
sport(s)thể thao
sports centretrung tâm thể thao
stadiumsân vận động
surfboardván lướt sóng
surfboardinglướt sóng
swimbơi
windsurfinglướt ván buồm
swimmingbơi lội
swimming costumebộ đồ bơi
swimming poolhồ bơi
swimsuitbộ đồ tắm
table tennisbóng bàn
teamđội
tennisquần vợt
tennis playertay vợt
throw (v)ném
ticket
tiredmệt
trainersgiày thể thao
versus volleyballđối kháng
walk (v)đi bộ
watch (v)xem
win (v)thắng
winnerngười chiến thắng

Welcome to your Bài tập luyện thi A2 KET - Chủ đề 20. SPORT

Bài tập: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

1. The kids were outside _____ snowballs at each other.

2. The children had to _____ to keep up with their father.

3. She's entered a swimming _____.

4. I must pump the tires up on my _____.

5. I'm learning to _____ at the moment.

Chủ đề 21: The Natural World (Thế giới tự nhiên)

Từ vựngDịch nghĩa
airkhông khí
autumnmùa thu
beachbãi biển
beeong
countryquốc gia
countrysidevùng nông thôn
desertsa mạc
eastphía đông
explorernhà thám hiểm
fieldcánh đồng
firelửa
flowerhoa
forestrừng
grasscỏ
growphát triển
hillđồi
hotnóng
icebăng
islandđảo
lakehồ
moonmặt trăng
mountainnúi
northphía bắc
plantcây
rabbitthỏ
riversông
seabiển
skybầu trời
southphía nam
spacevũ trụ
springmùa xuân
starngôi sao
summermùa hè
treecây
waternước
westphía tây
woodgỗ
woollen
worldthế giới

Welcome to your Bài tập luyện thi A2 KET - Chủ đề 21. THE NATURAL WORLD

Bài tập: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

1. The Fansipan is one of the highest _____ ridge in Vietnam.

2. I went outside to get some fresh _____.

3. The _____ turns nectar into honey.

4. A young boy climbed into the apple _____.

5. The sun rises in the _____ and sets in the West.

Chủ đề 22: Time (Thời gian)

Từ vựngDịch nghĩa
afternoonbuổi chiều
a.m/ p.ma.m / p.m (sáng 00:00 – 12:00 / chiều 12:01 – 23:59)
appointmentcuộc hẹn
autumnmùa thu
birthdaysinh nhật
calendarlịch
centurythế kỷ
clockđồng hồ
dailyhằng ngày
datengày
diarynhật ký
half (past)rưỡi (giờ)
holidayskỳ nghỉ
hourgiờ
meetingcuộc họp
midnightnửa đêm
minutephút
momentkhoảnh khắc
monththáng
monthlyhàng tháng
moonmặt trăng
southphía nam
northphía bắc
spacevũ trụ
January – Decembertháng Một – tháng Mười Hai
Monday – SundayThứ Hai – Chủ Nhật
quarter (past/ to)quý (giờ)
morningbuổi sáng
nightban đêm
noonbuổi trưa
o’clockđúng giờ
pasthơn (giờ)
secondgiây
springmùa xuân
summermùa hè
time tothời gian để
dayngày
tomorrowngày mai
morningbuổi sáng
nightban đêm
noonbuổi trưa
tonighttối nay
weektuần
weekdayngày trong tuần
wintermùa đông
working hoursgiờ làm việc
yearnăm
yesterdayhôm qua

Welcome to your Bài tập luyện thi A2 KET - Chủ đề 22. TIME

Bài tập: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

1. They sent her gifts and flowers for her _____.

2. Exercise has become part of my _____ routine.

3. My first class is at _____.

4. It was a _____ to six when I left.

5. _____ is even hotter than yesterday!

Chủ đề 23: Travel and Transport (Du lịch và giao thông)

Từ vựngDịch nghĩa
aeroplane/ airplanemáy bay
airportsân bay
ambulancexe cứu thương
backpackba lô
boatthuyền
bridgecầu
busxe buýt
bus stationbến xe buýt
bus stopđiểm dừng xe buýt
carô tô
casevali
coachxe khách
countryquốc gia
delay (n, v)trì hoãn (n, v)
delayedbị trì hoãn
drivelái (v)
driverngười lái xe
engineđộng cơ
engineerkỹ sư
eveningbuổi tối
driving/ driver’s licencegiấy phép lái xe
explorernhà thám hiểm
farxa
flightchuyến bay
flybay
garagegara
helicoptertrực thăng
journeyhành trình
leaverời đi
leftđã rời
lightánh sáng
luggagehành lý
machinemáy móc
mapbản đồ
mechanicthợ máy
mirrorgương
miss (v)bỏ lỡ (v)
motorbikexe máy
motorwayđường cao tốc
movedi chuyển
oildầu
park (v)đậu xe (v)
passengerhành khách
passporthộ chiếu
petrolxăng
petrol stationtrạm xăng
pilotphi công
platformnền tảng
railwayđường sắt
repair (v)sửa chữa (v)
return (n, v)trở về (n, v)
ridecưỡi
rightphải
roadđường
roundaboutvòng xoay
sailinglướt sóng
seatghế
shiptàu
stationga
stopdừng lại
straight onđi thẳng
tourist informationthông tin du lịch
centretrung tâm
streetphố
suitcasevali, hành lý
taxixe taxi
ticket
tour (n)chuyến tham quan
tour guidehướng dẫn viên du lịch
touristkhách du lịch
trafficgiao thông
wheelbánh xe
lightánh sáng
traintàu hỏa
tram traveltàu điện
tripchuyến đi
tyrelốp xe
underground (n)tàu điện ngầm (n)
visitthăm
visitorkhách thăm

Welcome to your Bài tập luyện thi A2 KET - Chủ đề 23. TRAVEL AND TRANSPORT

Bài tập: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

1. We dropped our _____ off at the hotel and went sightseeing.

2. Magellan was a famous 16th-century _____.

3. My _____ was cancelled.

4. We got stuck in _____ for several hours.

5. A bus took us on a sightseeing _____ of the city.

Chủ đề 24: Weather (Thời tiết)

Từ vựngDịch nghĩa
cloudmây
cloudycó mây
coldlạnh
fogsương mù
foggycó sương mù
hotnóng
icebăng
rainmưa
snowtuyết
stormbão
sunmặt trời
sunnynắng
thunderstormbão tố
warmấm
weatherthời tiết
wetướt
windgió
windycó gió

Welcome to your Bài tập luyện thi A2 KET - Chủ đề 24. WEATHER

Bài tập: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

1. There isn't enough _____ to fly a kite.

2. Thick _____ has made driving conditions dangerous.

3. The pond was covered in _____ all winter.

4. Fair _____ was forecast for the following day.

5. My bike got _____ in the rain.

Chủ đề 25: Work and Jobs (Công việc và nghề nghiệp)

Từ vựngDịch nghĩa
actordiễn viên
artistnghệ sĩ
bosssếp
break (n)nghỉ giải lao (n)
businesskinh doanh
businessmandoanh nhân (nam)
businesswomandoanh nhân (nữ)
chemistdược sĩ
cleanernhân viên dọn dẹp
coach (n)huấn luyện viên (n)
companycông ty
computermáy tính
cook (n, v)đầu bếp (n, v)
customerkhách hàng
dentistnha sĩ
deskbàn làm việc
diarynhật ký
diplomabằng cấp
driverngười lái xe
earnkiếm được
email (n, v)email (n, v)
engineerkỹ sư
explorernhà thám hiểm
factorynhà máy
farmtrang trại
farmernông dân
footballercầu thủ bóng đá
doctorbác sĩ
driverngười lái xe
football playercầu thủ bóng đá
guestkhách
guidehướng dẫn viên
instructionshướng dẫn
jobcông việc
journalistnhà báo
kingvua
letterthư
managerquản lý
mechanicthợ máy
meetingcuộc họp
messagetin nhắn
musiciannhạc sĩ
nursey tá
occupationnghề nghiệp
officevăn phòng
painterhọa sĩ
photographernhiếp ảnh gia
pilotphi công
policecảnh sát
officersĩ quan
queennữ hoàng
receptionistnhân viên tiếp tân
secretarythư ký
shop assistantnhân viên bán hàng
shopperngười mua sắm
singerca sĩ
staffnhân viên
studenthọc sinh
teachergiáo viên
tennismôn quần vợt
playerngười chơi, cầu thủ
tour guidehướng dẫn viên du lịch
uniformđồng phục
waiterngười phục vụ nam
waitressngười phục vụ nữ
worklàm việc
workercông nhân
writernhà văn

Welcome to your Bài tập luyện thi A2 KET - Chủ đề 25. WORK AND JOBS

Bài tập: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

1. I think I've _____ your phone.

2. She worked as a _____ in a psychiatric hospital.

3. There are over a hundred _____ in the company.

4. He was stopped by a _____.

5. The _____ handed me the menu with a flourish.

Welcome to your Bài tập luyện thi A2 KET - Tổng hợp

Bài tập tổng hợp: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.

I love (shop). To me, shopping is not only to buy (beauty) and necessary items but also to (entertainment) myself. I like (go) shopping on weekends with my mother or my friends. I can have a great time lifting my mood through shopping. A supermarket or a shopping mall (be) where I often go shopping, but a few local shops and independent stores (be) also not bad choices.

When I am on a tight budget, I have to think (care) before making a decision. Mostly I do window shopping to see if there are any things at (reason) prices or are on sale. If I just receive my salary, I often spend a lot. A large amount of my money (go) into clothes, books and decorations. Generally, shopping is an interesting experience.

Thí sinh có thể tải File tổng hợp từ vựng theo chủ đề luyện this KET tổng hợp bởi FLYER tại đây:

Thí sinh cũng có thể tham khảo phòng thi ảo KET Cambridge với lượng đề thi thử được biên soạn & cập nhật liên tục, giúp các bạn ôn luyện vững vàng cho các kì thi https://flyer.vn/

Tổng kết

Bài viết tổng hợp từ vựng KET Cambridge thường gặp nhất theo 25 chủ đề kèm bài tập vận dụng. Bài thi KET (A2 key) là cấp độ thử thách đầu tiên dành cho thí sinh tiểu học sau YLE, vì vậy không quá khó để đạt được điểm cao. Mặc dù vậy, các sĩ tử cũng không nên chủ quan và cần dành một lượng thời gian cố định mỗi ngày để ôn tập. FLYER chúc các sĩ tử vượt qua kỳ thi KET để hướng tới những kỳ thi cao hơn nhé.

Ba mẹ mong muốn con rinh chứng chỉ Cambridge, TOEFL Primary,…?

Tham khảo ngay gói luyện thi tiếng Anh trên Phòng thi ảo FLYER – Con giỏi tiếng Anh tự nhiên, không gượng ép!

✅ Truy cập 1700+ đề thi thử & bài luyện tập mọi cấp độ Cambridge, TOEFL, IOE, thi vào chuyênm,,,

Học hiệu quả mà vui với tính năng mô phỏng game độc đáo như thách đấu bạn bè, games từ vựng, quizzes,…

✅ Chấm, chữa bài luyện Nói chi tiết với AI Speaking

Theo sát tiến độ học của con với bài kiểm tra trình độ định kỳ, báo cáo học tập, app phụ huynh riêng

Tặng con môi trường luyện thi tiếng Anh ảo, chuẩn bản ngữ chỉ chưa đến 1,000VNĐ/ngày!

    ĐĂNG KÝ TRẢI NGHIỆM FLYER

    ✅ Trải nghiệm miễn phí ôn luyện phòng thi ảo chuẩn quốc tế
    ✅ Truy cập 1700+ đề thi thử & bài luyện tập mọi cấp độ Cambridge, TOEFL, IOE, thi vào chuyên...
    ✅ Chấm, chữa bài luyện Nói chi tiết với AI Speaking

    Comments

    Subscribe
    Notify of
    guest

    0 Comments
    Oldest
    Newest Most Voted
    Inline Feedbacks
    View all comments
    Tâm Trần
    Tâm Trần
    "Muốn thay đổi vận mệnh, trước tiên hãy thay đổi tính cách".

    Related Posts