Trong tiếng Anh, từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “H” chiếm số lượng không hề ít; trái lại, bạn sẽ ít khi thấy chữ “H” đứng vị trí cuối câu hay giữa câu. Trong bài viết bên dưới, hãy cùng FLYER tìm hiểu nhiều hơn về những từ bắt đầu bằng chữ cái thú vị này và để xem bạn biết được bao nhiêu trong số những từ này nhé!
1. Vì sao phải học từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “H” theo nhóm?
Với số lượng từ tiếng Anh bắt đầu bằng “H” “khổng lồ”, bạn nên chia những từ này thành các nhóm nhỏ để có thể học được nhiều nhất. Học từ theo nhóm tức là học theo chủ đề, theo phát âm hoặc dựa trên sự giống nhau khác nhau của các từ…
Học từ vựng theo nhóm có một số lợi ích sau:
- Giúp não bạn hoạt động hiệu quả hơn khi bạn nạp một nhóm từ với những chủ đề nhất định: Khi học theo nhóm, bạn sẽ biết cách phân biệt giữa các từ để có thể ghi nhớ lâu hơn hoặc bạn cũng sẽ biết những từ nào thường được sử dụng khi nhắc đến chủ đề đó.
- Khi nhớ lại, bạn sẽ nhớ lại đầy đủ hơn do nhớ phần này sẽ dễ dàng liên hệ ngay đến phần khác. Ví dụ: Khi học các từ “house” (chỉ nhà), “home” (nhà, đặc biệt là nơi bạn sống cùng gia đình), “habitation” (hoạt động sống trong một tòa nhà), bạn có thể nhớ được rõ hơn những từ gần nghĩa này, đồng thời biết cách học và ứng dụng chúng đúng cách nhất.
2. Một số từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “H” có nhiều chữ cái nhất
Các từ bắt đầu bằng chữ “H” trong tiếng Anh cực kì phong phú và đa dạng. Cùng FLYER khám phá một số từ ngắn nhất,dài nhất và phổ biến nhất bắt đầu bằng chữ “H” nhé.
Số chữ cái | Từ | Loại từ | Phiên âm | Dịch nghĩa |
2 chữ cái | Hi | thán từ | /hai/ | xin chào |
He | đại từ | /hiː/ | Anh ấy | |
3 chữ cái | Hat | danh từ | /hæt/ | cái mũ |
Had | động từ | /hæd/ | có (quá khứ của have) | |
Hit | động từ | /hit/ | đánh | |
His | đại từ | /hiz/ | của anh ấy | |
Her | đại từ | /hɜ:[r]/ | của cô ấy | |
How | phó từ | /haʊ/ | thế nào | |
Hip | danh từ | /hip/ | Hông | |
4 chữ cái | Have | động từ | /hæv/ | có |
High | tính từ | /hai/ | cao | |
Here | phó từ | /hiə[r]/ | ở đây, tại đây | |
Help | động từ | /help/ | giúp đỡ | |
Home | danh từ | /həʊm/ | nhà | |
Hand | danh từ | /hænd/ | bàn tay | |
Hope | động từ | /həʊp/ | hi vọng | |
Hour | danh từ | /’aʊə[r]/ | giờ | |
Huge | tính từ | /hju:dʒ/ | khổng lồ | |
Hear | động từ | /hiə[r]/ | nghe | |
heat | danh từ | /’hi:t/ | nóng | |
host | danh từ | /həʊst/ | chủ nhà | |
hunt | động từ | /hʌnt/ | đi săn | |
hero | danh từ | /’hiərəʊ/ | anh hùng | |
hide | động từ | /haid/ | ẩn giấu | |
hair | danh từ | /heə[r]/ | tóc | |
hell | động từ | /hel/ | địa ngục | |
hall | danh từ | /hɔ:l/ | đại sảnh | |
horn | danh từ | /hɔ:n/ | cái sừng | |
hill | danh từ | /hi/ | đồi | |
hard | tính từ | /hɑ:d/ | khó khăn | |
half | phó từ | /hɑ:f/ | một nửa | |
hire | động từ | /’haiə[r]/ | thuê | |
hole | danh từ | /həʊl/ | lỗ, hố | |
heel | danh từ | /hi:l/ | gót chân | |
harm | động từ | /hɑ:m/ | tổn hại | |
high | tính từ | /hai/ | cao | |
hour | danh từ | /’aʊə[r]/ | giờ | |
hers | đại từ | /hɜ:z/ | của cô ấy | |
hurt | động từ | /hɜ:t/ | bị đau | |
hook | danh từ | /hʊk/ | cái móc | |
huge | tính từ | /hju:dʒ/ | khổng lồ | |
hang | động từ | /hæη/ | treo | |
5 chữ cái | House | danh từ | /haʊs/ | ngôi nhà |
Human | danh từ | /’hju:mən/ | nhân loại | |
Heart | danh từ | /hɑ:t/ | trái tim | |
Hotel | danh từ | /’həʊ’tel/ | nhà nghỉ | |
Happy | tính từ | /’hæpi/ | vui vẻ | |
Heavy | tính từ | /’hevi/ | nặng | |
Horse | danh từ | /hɔ:s/ | con ngựa | |
Hence | danh từ | /hens/ | vì thế | |
Hurry | tính từ | /’hʌri/ | vội | |
6 chữ cái | Health | danh từ | /helθ/ | sức khỏe |
Happen | động từ | /’hæpən/ | xảy ra | |
Handle | động từ | /’hændl/ | xử lý | |
Hardly | trạng từ | /’hɑ:dli/ | khó khăn | |
Hungry | tính từ | /’hʌηgri/ | đói bụng | |
Horror | tính từ | /’hɒrə[r]/ | kinh dị, ghê rợn | |
Hollow | tính từ | /’hɒləʊ/ | rỗng | |
Hammer | danh từ | /’hæmə[r]/ | búa | |
Humour | danh từ | /’hju:mə[r]/ | hài hước | |
Honest | tính từ | /’ɒnist/ | trung thực | |
Heaven | danh từ | /’hevn/ | thiên đường | |
Hobby | danh từ | /’hɒbi/ | sở thích | |
Height | danh từ | /hait/ | chiều cao | |
Honour | tính từ | /’ɒnə[r]/ | kính trọng | |
7 chữ cái | Holiday | danh từ | /’hɒlədei/ | kỳ nghỉ |
However | trạng từ | /haʊ’evə[r]/ | tuy nhiên | |
Himself | đại từ | /him’self/ | bản thân anh ấy | |
History | danh từ | /’histri/ | lịch sử | |
Hundred | danh từ | /’hʌndrəd/ | trăm | |
Herself | đại từ | /hɜ:’self/ | bản thân cô ấy | |
Husband | danh từ | /’hʌzbənd/ | chồng | |
Healthy | tính từ | /’helθi/ | khỏe mạnh, lành mạnh | |
highway | danh từ | /’haiwei/ | đường cao tốc | |
8 chữ cái | Highland | danh từ | /’hailənd/ | cao nguyên |
Hospital | danh từ | /’hɒspitl/ | bệnh viện | |
Hardware | danh từ | /’hɑ:dweə[r]/ | phần cứng | |
Heritage | danh từ | /’heritidʒ/ | gia tài | |
Humanity | tính từ | /hju:mænəti/ | nhân loại | |
Historic | tính từ | /hi’stɒrik/ | lịch sử | |
Homeless | tính từ | /’həʊmlis/ | vô gia cư | |
Horrible | tính từ | /’hɒrəbl/ | kinh khủng | |
Hesitate | động từ | /’heziteit/ | do dự | |
homework | danh từ | /’həʊmwɜ:k/ | bài tập về nhà | |
humorous | tính từ | /’hju:mərəs/ | hài hước | |
humanity | danh từ | /hju:mænəti/ | nhân loại | |
9 chữ cái | Household | danh từ | /’haʊshəʊd/ | hộ gia đình |
Highlight | danh từ | /’hailait/ | điểm nổi bật | |
Historian | danh từ | /hi’stɔ:riən/ | nhà sử thi | |
Hierarchy | danh từ | /’haiərɑ:ki/ | hệ thống cấp bậc | |
Hurricane | danh từ | /’hʌrikən/ | bão | |
Hostility | danh từ | /’hɒ’stiləti/ | thù địch | |
Honeymoon | danh từ | /’hʌnimu:n/ | tuần trăng mật | |
Happiness | danh từ | /’hæpinis/ | niềm hành phúc | |
10 chữ cái | Historical | tính từ | /hi’stɒrikl/ | thuộc lịch sử |
Horizontal | tính từ | /hɒri’zɒntl/ | ngang, nằm ngang | |
Helicopter | danh từ | /’helikɒptə[r]/ | máy bay trực thăng | |
Homosexual | tính từ | /,hɒmə’sek∫ʊəl/ | đồng tính luyến ái | |
Hemisphere | danh từ | /’hemisfiə[r]/ | bán cầu | |
Hypothesis | danh từ | /hai’pɒθəsis/ | sự giả thuyết | |
Hematology | danh từ | /ˌhiː.məˈtɒl.ə.dʒi/ | huyết học | |
Hesitation | danh từ | /,hezi’tei∫n/ | do dự | |
Honourable | tính từ | /’ɒnərəbl/ | danh giá, vẻ vang | |
Hysterical | tính từ | /hi’sterikl/ | loạn trí | |
Harmonious | tính từ | /hɑ:’məʊniəs/ | hài hòa | |
11 chữ cái | Hospitality | tính từ | /hɒspi’tæləti/ | lòng hiếu khách |
Handicapped | tính từ | /’hændikæpt/ | tật nguyền, bất lợi | |
Heavyweight | tính từ | /heviweit/ | hạng nặng | |
Homogeneous | tính từ | /hɒmə’dʒi:nəs/ | đồng nhất | |
Handwriting | danh từ | /’hændraitiη/ | chữ viết tay | |
Humiliation | danh từ | /hju:mili’ei∫n/ | sự sỉ nhục | |
Hairdresser | danh từ | /’heə,dresə[r]/ | thợ cắt tóc | |
Housekeeper | danh từ | /’haʊski:pə[r]/ | người quản gia | |
12 chữ cái | Headquarters | danh từ | /’hedkɔ:təz/ | trụ sở chính |
Humanitarian | danh từ | /,hju:mæni’teəriən/ | nhân đạo | |
Hypothetical | tính từ | /,haipə’θetikl/ | giả thuyết | |
Hypertension | danh từ | /,haipə’ten∫n/ | tăng huyết áp | |
Handkerchief | danh từ | /’hænkət∫if/ | khăn tay | |
Hypertensive | tính từ | /’haipə:’tensiv/ | tăng huyết áp | |
Heartbreaker | danh từ | /ˈhɑɚtˌbreɪkɚ/ | người làm tan nát trái tim | |
13 chữ cái | Heterogeneous | tính từ | /,hetərə’dʒi:niəs/ | không đồng nhất |
Homosexuality | danh từ | /,hɒməsek∫ʊ’æləti/ | đồng tình luyến ái | |
Hydroelectric | tính từ | /,haidrəʊi’lektrik/ | thủy điện | |
Housecleaning | danh từ | /ˈhaʊsˌkliːnɪŋ/ | dọn nhà | |
Hallucination | tính từ | /həlu:si’nei∫n/ | ảo giác | |
Hundredweight | danh từ | /hʌndrədweit/ | trăm cân | |
14 chữ cái | Historiography | tính từ | /histɔ:ri’ɔgrəfi/ | lịch sử học |
Hypersensitive | tính từ | /,haipə’sensətiv/ | quá mẫn cảm | |
Hypoallergenic | tính từ | /ˌhaɪ.pəʊˌæl.əˈdʒen.ɪk/ | không gây dị ứng |
Một số từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “H” có nhiều chữ cái nhất
3. Từ bắt đầu bằng chữ “H” theo chủ đề
Nếu như ở mục trên phân loại từ bắt đầu bằng chữ “H” theo số lượng chữ cái trong từ thì ở phần này, FLYER sẽ phân loại theo các chủ đề từ vựng nhé!
Chủ đề | Từ | Loại từ | Phiên âm | Nghĩa |
Tính cách con người | Hardworking | tính từ | /ˈhɑɚdˈwɚkɪŋ/ | Chăm chỉ |
humorous | tính từ | /’hju:mərəs/ | hài hước | |
hot-tempered | tính từ | /,hɒt’tempəd/ | nóng tính | |
honest | tính từ | /’ɒnist/ | trung thực | |
haughty | tính từ | /’hɔ:ti/ | kiêu căng | |
hospitality | tính từ | /hɒspi’tæləti/ | hiếu khách | |
Cơ thể con người và sức khỏe | health | danh từ | /helθ/ | sức khỏe |
hair | danh từ | /heə[r]/ | tóc | |
hand | danh từ | /hænd/ | bàn tay | |
head | danh từ | /hed/ | đầu | |
headache | danh từ | /’hedak/ | đau đầu | |
heel | danh từ | /hi:l/ | gót chân | |
hip | danh từ | /hip/ | hông | |
Chào hỏi | hello | thán từ | /hə’ləʊ/ | xin chào |
hi | thán từ | /hai/ | xin chào | |
Thiên nhiên | hill | danh từ | /hi/ | đồi núi |
Hurricane | danh từ | /’hʌrikən/ | Bão lớn | |
hippopotamus | danh từ | /ˌhɪpəˈpɑːtəməs/ | con hà mã | |
hedgehog | danh từ | /’hedʒhɒg/ | con nhím | |
hamster | danh từ | /’hæmstə[r]/ | chuột hamster | |
hawk | danh từ | /hɔ:k/ | chim ưng | |
hart | danh từ | /hɑ:t/ | con hươu | |
hyena | danh từ | /hai’i:nə/ | linh cẩu | |
hare | danh từ | /heə[r]/ | thỏ rừng | |
horse | danh từ | /hɔ:s/ | con ngựa | |
hen | danh từ | /hen/ | gà mái | |
hound | danh từ | /haʊnd/ | chó săn | |
honeycomb | danh từ | /’hʌnikəʊm/ | sáp ong | |
Đồ ăn | hamburger | danh từ | /’hæmbɜ:gə[r]/ | bánh kẹp |
ham | danh từ | /hæm/ | giăm bông | |
hot dog | danh từ | /,hɒt’dɒg/ | bánh mì kẹp xúc xích |
4. Lưu ý khi đọc từ bắt đầu bằng chữ H
Âm “H” trong tiếng Anh khi đứng đầu từ có thể được đọc theo hai cách phổ biến sau:
- Đọc là /h/ (phát âm nhẹ nhàng
Ví dụ:
horse – /hɔ:s/ (con ngựa);
hospitality – /hɒspi’tæləti/ (hiếu khách)
- “H” trong từ có thể tạo thành một âm câm, tức là khi phát âm sẽ không đọc âm này, bỏ qua âm này và đọc âm khác
Ví dụ:
Từ | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
honest | /ˈɑːnɪst/ | trung thực |
honor | /ˈɑːnər/ | danh dự |
honorable | /ˈɑːnərəbl/ | danh giá |
honorary | /ˈɑːnəreri/ | được trao như một danh dự |
honorific | /ˌɑːnəˈrɪfk/ | kính cẩn |
hourglass | /ˈaʊrglæs/ | đồng hồ cát |
Để hiểu rõ hơn về cách đọc âm “H” trong tiếng Anh, bạn hãy thử xem đoạn video sau và luyện tập nha:
5. Bài tập
Chọn phương án đúng nhất
6. Tổng kết
Ngoài những từ vựng bắt đầu bằng chữ “H” mà FLYER kể trên, trong tiếng Anh còn rất nhiều từ vựng như thế và còn rất nhiều từ vựng khác nữa. Do đó, để học và ứng dụng tốt nhất, bạn nên xác định mục tiêu học của mình để có thể tìm và ghi nhớ những từ quan trọng, hữu ích với bạn nhé.
Cùng đăng ký tài khoản ngay tại Phòng luyện thi ảo FLYER để được luyện tập nhiều hơn và có thể viết bài văn tiếng Anh thành thạo hơn bạn nhé! Trong thế giới đầy màu sắc của FLYER có vô số những đề thi “xịn” kết hợp các tính năng game hấp dẫn đang chờ bạn bước vào để chinh phục và khám phá đó. Tham gia cùng FLYER ngay nào!
Đừng quên tham gia ngay nhóm Luyện Thi Cambridge & TOEFL cùng FLYER để được cập nhật các kiến thức vài tài liệu tiếng Anh mới nhất nhé.
>>> Xem thêm: