100+ Từ vựng IELTS Listening Section 1 theo 14 chủ đề thường gặp nhất

Đối với nhiều thí sinh, phần thi IELTS Listening là một thử thách khó nhằn khi chỉ được nghe duy nhất một lần và thỉnh thoảng, giọng của người nói trong audio sẽ có nhịp điệu nhanh, chậm khác nhau. Trong đó, Section 1 được xem là phần thi dễ “ăn điểm” nhất vì chỉ xoay quanh các vấn đề quen thuộc. Dù vậy, để có thể “ẵm trọn” điểm của phần thi này thì việc nạp từ vựng là vô cùng quan trọng. Trong bài viết sau, FLYER sẽ mang đến bạn bộ 100+ từ vựng IELTS Listening Section 1 của các chủ đề thường gặp nhất.      

1. Tổng quan phần thi IELTS Listening Section 1

Từ vựng IELTS Listening Section 1
Bài thi IELTS Listening Section 1

Bài thi IELTS Listening bao gồm 4 phần (hay còn gọi là section) với độ khó tăng dần. Ở mỗi phần, thí sinh phải trả lời 10 câu hỏi với mỗi câu tương ứng 1 điểm. Thời lượng làm bài thi IELTS Listening được quy định là 30 phút.   

Section 1 là phần thi đầu tiên và cũng là phần đơn giản nhất của bài thi IELTS Listening. Ở phần này, thí sinh sẽ được lắng nghe cuộc hội thoại giữa hai người với các chủ đề quen thuộc trong đời sống hàng ngày như: 

  • Đặt phòng khách sạn, nhà hàng
  • Khiếu nại bảo hiểm
  • Làm thủ tục
  • Đặt vé xe
  • Phỏng vấn xin việc

10 câu hỏi thường được chia ra thành 2 lượt nghe, mỗi lượt nghe gồm 5 câu. “Form completion” (Hoàn thành biểu mẫu) là dạng bài chủ đạo của section 1. Người nghe buộc phải hoàn thành các từ còn thiếu trong biểu mẫu dựa vào ngữ liệu từ đoạn ghi âm. Các thông tin còn khuyết thường là: tên, tuổi, địa chỉ, nghề nghiệp.  

Cách tính điểm bài thi IELTS Listening 

Số câu trả lời đúngBand điểm
11-124
13-154.5
16-175
18-225.5
23-256
26-296.5
30-317
32-347.5
35-368
37-388.5
39-409
Cách tính điểm IELTS Listening 

Xem thêm: Band điểm IELTS mới nhất 2024 và cách tính điểm chi tiết cho 4 kỹ năng 

2. Các chủ đề từ vựng IELTS Listening Section 1 phổ biến 

Từ vựng IELTS Listening Section 1
Tổng hợp từ vựng IELTS Listening Section 1 thường gặp

2.1. “Days of week” (Các ngày trong tuần)

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
UKUS
Monday/ˈmʌn.deɪ//ˈmʌn.deɪ/Thứ Hai
Tuesday/ˈtʃuːz.deɪ//ˈtuːz.deɪ/Thứ Ba
Wednesday/ˈwenz.deɪ//ˈwenz.deɪ/Thứ Tư
Thursday/ˈθɜːz.deɪ//ˈθɜːz.deɪ/Thứ Năm
Friday/ˈfraɪ.deɪ//ˈfraɪ.deɪ/Thứ Sáu
Saturday/ˈsæt.ə.deɪ//ˈsæt.ə.deɪ/Thứ Bảy
Sunday/ˈsʌn.deɪ//ˈsʌn.deɪ/Chủ nhật
Weekdays/ˈwiːk.deɪ//ˈwiːk.deɪ/Ngày trong tuần
Weekend/ˌwiːkˈend//ˌwiːkˈend/Cuối tuần 
Từ vựng chủ đề “Days of week”

2.2. “Months and seasons of the year” (các tháng và mùa trong năm)

Tổng hợp từ vựng IELTS Listening Section 1 
Tổng hợp từ vựng IELTS Listening Section 1 
Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
UKUS
January/ˈdʒæn.ju.ə.ri//ˈdʒæn.ju.ə.ri/Tháng một
February/ˈfeb.ru.ər.i//ˈfeb.ruː.er.i/Tháng hai
March/mɑːtʃ//mɑːrtʃ/Tháng ba
April/ˈeɪ.prəl//ˈeɪ.prəl/Tháng tư
May/meɪ//meɪ/Tháng năm
June/dʒuːn//dʒuːn/Tháng sáu
July/dʒuˈlaɪ//dʒʊˈlaɪ/Tháng bảy
August/ˈɔː.ɡəst//ˈɑː.ɡəst/Tháng tám
September/sepˈtem.bər//sepˈtem.bɚ/Tháng chín
October/ɒkˈtəʊ.bər//ɒkˈtəʊ.bər/Tháng mười
November/nəʊˈvem.bər//noʊˈvem.bɚ/Tháng mười một
December/dɪˈsem.bər//dɪˈsem.bɚ/Tháng mười hai
Spring/sprɪŋ/ /sprɪŋ/Mùa xuân
Summer/ˈsʌm.ər//ˈsʌm.ɚ/Mùa hạ
Autumn/ˈɔː.təm//ˈɑː.t̬əm/Mùa thu
Winter/ˈwɪn.tər//ˈwɪn.t̬ɚ/Mùa đông
Chủ đề “Months and seasons of the year” 

Xem thêm: Các tháng trong tiếng Anh: Cách đọc, viết, mẹo ghi nhớ siêu dễ!

2.3. “Works and jobs” (Công việc và nghề nghiệp)

Từ vựng IELTS Listening Section 1
Từ vựng chủ đề “Works and jobs”
Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
UKUS
Accountant/əˈkaʊn.tənt//əˈkaʊn.t̬ənt/Kế toán
Administrative assistant/ədˈmɪnɪstreɪtɪv əˈsɪstənt//ədˈmɪnɪstreɪtɪv əˈsɪstənt/Trợ lý hành chính
Architect/ˈɑː.kɪ.tekt//ˈɑːr.kə.tekt/Kiến trúc sư
Cashier/kæʃˈɪər//kæʃˈɪr/Nhân viên thu ngân
Clerk/klɑːk//klɝːk/Nhân viên bán hàng
Craftsman/ˈkrɑːfts.mən//ˈkræfts.mən/Nghệ nhân
Curriculum vitae (CV)/kəˌrɪkjələm ˈviːtaɪ//kəˌrɪkjələm ˈviːtaɪ/Sơ yếu lý lịch
Decorator/ˈdek.ər.eɪ.tər//ˈdek.ər.eɪ.t̬ɚ/Người làm nghề trang trí
Designer/dɪˈzaɪ.nər//dɪˈzaɪ.nɚ/Nhà thiết kế
Engineer/ˌen.dʒɪˈnɪər//ˌen.dʒɪˈnɪr/Kỹ sư
Flight Attendant/ˈflaɪt əˌten.dənt//ˈflaɪt əˌten.dənt/Tiếp viên hàng không
Freelancer/ˈfriː.lɑːn.sər//ˈfriː.læn.sɚ/Người làm tự do
Guard/ɡɑːd//ɡɑːrd/Bảo vệ
Job offer/ dʒɑːb ˈɔːfər// dʒɑːb ˈɔːfər/Lời đề nghị về việc làm
Lecturer/ˈlek.tʃər.ər//ˈlek.tʃɚ.ɚ/Giảng viên
Mail address/ meɪl əˈdres// meɪl əˈdres/Địa chỉ mail
Manager/ˈmæn.ɪ.dʒər//ˈmæn.ə.dʒɚ/Quản lý
Mentor/ˈmen.tɔːr//ˈmen.tɔːr/Cố vấn
Occupation/ˌɒk.jəˈpeɪ.ʃən//ˌɑː.kjəˈpeɪ.ʃən/Nghề nghiệp
Office assistant/ˈɒf.ɪs əˈsɪs.təns//ˈɑː.fɪs əˈsɪs.təns/Trợ lý văn phòng
Pilot/ˈpaɪ.lət//ˈpaɪ.lət/Phi công
Profession/prəˈfeʃ.ən//prəˈfeʃ.ən/Nghề nghiệp
Professor/prəˈfes.ər//prəˈfes.ɚ/Giáo sư
Psychologist/saɪˈkɒl.ə.dʒɪst//saɪˈkɑː.lə.dʒɪst/Nhà tâm lý học
Receptionist/rɪˈsep.ʃən.ɪst//rɪˈsep.ʃən.ɪst/Nhân viên lễ tân
Secretary/ˈsek.rə.tər.i//ˈsek.rə.ter.i/Thư ký
Specialist/ˈspeʃ.əl.ɪst//ˈspeʃ.əl.ɪst/Chuyên gia
Teacher/ˈtiː.tʃər//ˈtiː.tʃɚ/Giáo viên
Vacancy/ˈveɪ.kən.si//ˈveɪ.kən.si/Vị trí còn trống
Volunteer/ˌvɒl.ənˈtɪər//ˌvɑː.lənˈtɪr/Tình nguyện
Waiter/ˈweɪ.tər//ˈweɪ.t̬ɚ/Nam phục vụ
Waitress/ˈweɪ.trəs//ˈweɪ.trəs/Nữ phục vụ
Work experience/wɜːk ɪkˈspɪə.ri.əns//wɜːk ɪkˈspɪr.i.əns/Kinh nghiệm làm việc
Từ vựng chủ đề “Works and jobs”

Xem thêm: 150+ từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh mọi lĩnh vực cho bé thỏa sức mơ ước

2.4. “Transportation and Vehicles” (Giao thông vận tải và phương tiện)

Từ vựng IELTS Listening Section 1
Từ vựng chủ đề “Transportation and Vehicles”
Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
UKUS
Airplane/ˈeə.pleɪn//ˈer.pleɪn/Máy bay
Airport/ˈeə.pɔːt//ˈer.pɔːrt/Sân bay
Automobile/ˈɔː.tə.mə.biːl//ˈɑː.t̬ə.moʊ.biːl/Xe hơi
Bike/baɪk//baɪk/Xe đạp
Boat/bəʊt//bəʊt/Thuyền
Commuter/kəˈmjuː.tər//kəˈmjuː.t̬ɚ/Người đi (tàu, xe buýt) bằng vé tháng
Double-decker/ˌdʌb.əlˈdek.ər//ˌdʌb.əlˈdek.ɚ/Xe buýt hai tầng
Hire a car/haɪər ə kɑːr//haɪr ə kɑːr/Thuê xe
Minibus/ˈmɪn.i.bʌs//ˈmɪn.i.bʌs/Xe buýt mini
Passenger/ˈpæs.ən.dʒər//ˈpæs.ən.dʒɚ/Hành khách
Sailboat/ˈseɪl.bəʊt//ˈseɪl.bəʊt/Thuyền buồm
School bus/ˈskuːl ˌbʌs//ˈskuːl ˌbʌs/Xe buýt của trường
Single-decker/ˌsɪŋ.ɡəlˈdek.ər//ˌsɪŋ.ɡəlˈdek.ɚ/Xe buýt một tầng
Steamship/ˈstiːm.ʃɪp/ˈstiːm.ʃɪpTàu chạy bằng hơi nước
Subway/ˈsʌb.weɪ//ˈsʌb.weɪ/Tàu điện ngầm
Taxi/ˈtæk.si//ˈtæk.si/Taxi
Train/treɪn//treɪn/Tàu hỏa
Từ vựng IELTS Listening Section 1

Xem thêm các loại phương tiện giao thông trong tiếng Anh:

2.5. “Home” (Nhà cửa)

Tổng hợp từ vựng IELTS Listening Section 1 
Từ vựng IELTS Listening Section 1 chủ đề “Home” 
Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
UKUS
Air conditioner/ˈeə kənˌdɪʃ.ən.ər//ˈer kənˌdɪʃ.ən.ɚ/Máy điều hòa
Apartment/əˈpɑːt.mənt//əˈpɑːrt.mənt/Căn hộ
Basement/ˈbeɪs.mənt//ˈbeɪs.mənt/Tầng hầm
Bathroom/ˈbɑːθ.ruːm//ˈbɑːθ.ruːm/Phòng tắm
Bedroom/ˈbed.ruːm//ˈbed.ruːm/Phòng ngủ
Block of flats/ˌblɒk əv ˈflæts//ˌblɑːk əv ˈflæts/Khối căn hộ
Bungalow/ˈbʌŋ.ɡəl.əʊ//ˈbʌŋ.ɡəl.əʊ/Nhà gỗ
Chimney/ˈtʃɪm.ni//ˈtʃɪm.ni/Ống khói
Coffee table/ˈkɒf.i ˌteɪ.bəl//ˈkɑː.fi ˌteɪ.bəl/Bàn uống cà phê
Condominium/ˌkɒn.dəˈmɪn.i.əm//ˌkɑːn.dəˈmɪn.i.əm/Căn hộ chung cư
Dormitory/ˈdɔː.mɪ.tər.i//ˈdɔːr.mə.tɔːr.i/Ký túc xá
Duplex/ˈdʒuː.pleks//ˈduː.pleks/Nhà song lập
Garage/ˈɡær.ɑːʒ//ɡəˈrɑːʒ/Nhà để xe
Garden/ˈɡɑː.dən//ˈɡɑːr.dən/Vườn
Ground floor/ˌɡraʊnd ˈflɔːr//ˌɡraʊnd ˈflɔːr/Tầng trệt
Hallway/ˈhɔːl.weɪ//ˈhɑːl.weɪ/Hành lang
Kitchen/ˈkɪtʃ.ən//ˈkɪtʃ.ən/Nhà bếp
Living room/ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm//ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/Phòng khách
Microwave/ˈmaɪ.krə.weɪv//ˈmaɪ.kroʊ.weɪv/Lò vi sóng
Neighborhood/ˈneɪ.bɚ.hʊd//ˈneɪ.bɚ.hʊd/Hàng xóm
Refrigerator/rɪˈfrɪdʒ.ər.eɪ.tər//rɪˈfrɪdʒ.ə.reɪ.t̬ɚ/Tủ lạnh
Row house/rəʊ haʊs//roʊ haʊs/Dãy nhà
Semi-detached house/ˌsem.i.dɪˈtætʃt haʊs//ˌsem.i.dɪˈtætʃt haʊs/Nhà liền kề
Sofa/ˈsəʊ.fə//ˈsoʊ.fə/Ghế sofa
Storey/ˈstɔː.ri//ˈstɔː.ri/Tầng lầu
Suburb/ˈsʌb.ɜːb//ˈsʌb.ɜːb/Ngoại ô
Terraced house/ˈter.əst haʊs//ˈter.əst haʊs/Nhà có ban công
Town house/taʊn haʊs//taʊn haʊs/Nhà phố
Washing machine/ˈwɒʃ.ɪŋ məˌʃiːn//ˈwɑː.ʃɪŋ məˌʃiːn/Máy giặt
Từ vựng IELTS Listening section 1 chủ đề nhà cửa

Luyện tập:

Welcome to your Từ vựng IELTS Listening Section 1

Complete the form below

Name: Mr. Andrew (1)…………………………

Address: 63 (2)………………………… Road, Birmingham

Website address: www. (3)………………………….com

Meet at the (4)………………………… Hotel

Registration number: (5)…………………………

Xem thêm: 70+ từ vựng về các phòng trong nhà bằng tiếng Anh

2.6. “Money matters” (Tiền bạc)

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
UKUS
Annual fee/ˈæn.ju.əl fiː//ˈæn.ju.əl fiː/Phí thường niên
Cash/kæʃ//kæʃ/Tiền mặt
Cheque/tʃek//tʃek/Séc
Counterfeit money/ˈkaʊntərfɪt mʌni//ˈkaʊntərfɪt mʌni/Tiền giả
Coupon/ˈkuː.pɒn//ˈkuː.pɑːn/Phiếu mua hàng
Credit card/ˈkred.ɪt ˌkɑːd//ˈkred.ɪt ˌkɑːrd/Thẻ tín dụng
Debit/ˈdeb.ɪt//ˈdeb.ɪt/Ghi nợ
Debt/det//det/Khoản nợ
Deposit/dɪˈpɒz.ɪt//dɪˈpɑː.zɪt/Tiền đặt cọc
In advance/ ɪn ədˈvæns// ɪn ədˈvæns/Trả trước
Income/ˈɪŋ.kʌm//ˈɪŋ.kʌm/Thu nhập
Insurance/ɪnˈʃɜ.r.əns//ɪnˈʃɜ.r.əns/Bảo hiểm
Interest rate/ˈɪntrəst reɪt//ˈɪntrəst reɪt/Lãi suất
Invest/ɪnˈvest//ɪnˈvest/Đầu tư
MasterCard/ˈmæstərkɑːrd//ˈmæstərkɑːrd/Thẻ Master
Membership/ˈmem.bə.ʃɪp//ˈmem.bɚ.ʃɪp/Hội viên
Purchase/ˈpɜː.tʃəs//ˈpɝː.tʃəs/Mua
Student account/ˈstuːdnt əkaʊnt//ˈstuːdnt əkaʊnt/Tài khoản dành cho sinh viên
Tuition fees/tʃuːˈɪʃ.ən ˌfiːz//tuːˈɪʃ.ən ˌfiːz/Học phí
VISA/ˈviːzə//ˈviːzə/Thẻ VISA
Voucher/ˈvaʊ.tʃər//ˈvaʊ.tʃɚ/Phiếu giảm giá
Withdraw/wɪðˈdrɔː//wɪðˈdrɑː/Rút tiền
Từ vựng chủ đề “Money Matters”

2.7. “Shape” (Hình dạng)

Từ vựng IELTS Listeing Section 1
Từ vựng IELTS Listeing Section 1 chủ đề “Shape”
Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
UKUS
Circle/ˈsɜː.kəl//ˈsɝː.kəl/Hình tròn
Curved/kɜːvd//kɝːvd/Cong
Cylinder/ˈsɪl.ɪn.dər//ˈsɪl.ɪn.dɚ/Hình trụ
Depth/depθ//depθ/Độ sâu
Height/haɪt//haɪt/Độ cao
Length/leŋθ//leŋθ/Độ dài
Oval/ˈəʊ.vəl//ˈoʊ.vəl/Hình bầu dục
Polygon/ˈpɒl.i.ɡɒn//ˈpɑː.li.ɡɑːn/Đa giác
Rectangle/ˈrek.tæŋ.ɡəl//ˈrek.tæŋ.ɡəl/Hình chữ nhật
Square/skweər//skwer/Hình vuông
Triangle/ˈtraɪ.æŋ.ɡəl//ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/Hình tam giác
Tổng hợp từ vựng IELTS Listening Section 1 

Xem thêm: Các trang web luyện nghe IELTS chủ động kèm bài tập tương tác

2.8. “Color” (Màu sắc)

Tổng hợp từ vựng IELTS Listening Section 1 
Từ vựng về màu sắc
Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
UKUS
Black/blæk//blæk/Màu đen
Blue/bluː//bluː/Màu xanh biển
Brown/braʊn//braʊn/Màu nâu
Green/ɡriːn//ɡriːn/Màu xanh lá
Orange/ˈɒr.ɪndʒ//ˈɔːr.ɪndʒ/Màu cam
Pink/pɪŋk//pɪŋk/Màu hồng
Purple/ˈpɜː.pəl//ˈpɝː.pəl/Màu tím
Red/red//red/Màu đỏ
White/waɪt//waɪt/Màu trắng
Yellow/ˈjel.əʊ//ˈjel.oʊ/Màu vàng
Từ vựng IELTS Listening chủ đề màu sắc

Luyện tập:

Welcome to your Từ vựng IELTS Listening Section 1

1. Why does a ticket for the museum cost £10?

2. The tourist office assistant suggests going to the next town for a good restaurant because

2.9. “Workplace” (Nơi làm việc)

Từ vựng IELTS Listening Section 1
Từ vựng IELTS Listening Section 1 chủ đề “Workplace”
Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
UKUS
Ability/əˈbɪl.ə.ti//əˈbɪl.ə.ti/Khả năng
Appointment/əˈpɔɪnt.mənt//əˈpɔɪnt.mənt/Cuộc hẹn
Clinic/ˈklɪn.ɪk//ˈklɪn.ɪk/Phòng khám
Colleague/ˈkɒl.iːɡ//ˈkɑː.liːɡ/Đồng nghiệp
Confidence/ˈkɒn.fɪ.dəns//ˈkɑːn.fə.dəns/Sự tự tin
Dentist/ˈden.tɪst//ˈden.t̬ɪst/Phòng khám răng
Employee/ɪmˈplɔɪ.iː//ɪmˈplɔɪ.iː/Nhân viên
Employer/ɪmˈplɔɪ.ər//ɪmˈplɔɪ.ɚ/Người sử dụng lao động
Employment/ɪmˈplɔɪ.mənt//ɪmˈplɔɪ.mənt/Sự làm công
Information desk/ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən desk//ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən desk/Bàn thông tin
Internship/ˈɪn.tɜːn.ʃɪp//ˈɪn.tɝːn.ʃɪp/Thực tập sinh
Reception/rɪˈsep.ʃən//rɪˈsep.ʃən/Lễ tân
Showroom/ˈʃəʊ.ruːm//ˈʃoʊ.ruːm/Phòng trưng bày
Staff/stɑːf//stæf/Nhân viên
Stress/stres//stres/Căng thẳng
Team leader/ tiːm ˈliːdər// tiːm ˈliːdər/Trưởng nhóm
Unemployed/ˌʌn.ɪmˈplɔɪd//ˌʌn.ɪmˈplɔɪd/Thất nghiệp
Vision/ˈvɪʒ.ən//ˈvɪʒ.ən/Tầm nhìn
Workshop/ˈwɜːk.ʃɒp//ˈwɝːk.ʃɑːp/Hội thảo
Từ vựng chủ đề “Workplace” 

2.10. “Hobbies” (Sở thích)

Từ vựng IELTS Listening Section 1
Từ vựng IELTS Listening Section 1 chủ đề “Hobbies”
Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Archery/ˈɑːʧᵊri/Thủ công mỹ nghệ
Billiards/ˈbɪliədz/Bi-a
Caving/ˈkeɪvɪŋ/Điêu khắc
Chess/ʧɛs/Cờ vua
Climbing/ˈklaɪmɪŋ/Leo núi
Collecting/kəˈlɛktɪŋ/Sưu tầm
Cooking/ˈkʊkɪŋ/Nấu ăn
Cycling/ˈsaɪklɪŋ/Đạp xe
Dancing/ˈdɑːnsɪŋ/Nhảy múa
Dart/dɑːt/Hẹn hò, gặp gỡ
Embroidery/ɪmˈbrɔɪdᵊri/Thêu
Fishing/ˈfɪʃɪŋ/Câu cá
Gardening/ˈɡɑːdnɪŋ/Làm vườn
Golf/ɡɒlf/Đánh golf
Hiking/ˈhaɪkɪŋ/Leo núi, đi bộ đường dài
Ice skating/aɪs ˈskeɪtɪŋ/Trượt băng
Jogging/ˈʤɒɡɪŋ/Chạy bộ
Knitting/ˈnɪtɪŋ/Đan len
Painting/ˈpeɪntɪŋ/Hội họa
Parachute/ˈpærəʃuːt/Dù lượn
Photography/fəˈtɒɡrəfi/Nhiếp ảnh
Playing chess/ˈpleɪɪŋ ʧɛs/Chơi cờ vua
Playing piano/ˈpleɪɪŋ piˈænoʊ/Chơi piano
Pottery/ˈpɒtᵊri/Làm gốm
Reading/ˈriːdɪŋ/Đọc sách
Swimming/ˈswɪmɪŋ/Bơi
Scuba diving/ˈskuːbə ˈdaɪvɪŋ/Lặn biển
Singing/ˈsɪŋɪŋ/Hát
Skateboarding/ˈskeɪtbɔːdɪŋ/Trượt ván
Snorkeling/ˈsnɔːkᵊlɪŋ/Lặn có ống thở
Woodcarving/ˈwʊdˌkɑːvɪŋ/Điêu khắc gỗ
Writing/ˈraɪtɪŋ/Viết
Tổng hợp từ vựng IELTS Listening Section 1 

Xem thêm: 200+ từ vựng về sở thích (Hobbies) cùng các mẫu câu giúp bạn nói tiếng Anh “như gió”

2.11. “Language” (Ngôn ngữ)

Tổng hợp từ vựng IELTS Listening Section 1 
Các chủ đề từ vựng IELTS Listening Section 1 thường gặp 
Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
UKUS
Linguistics/lɪŋˈɡwɪs.tɪks//lɪŋˈɡwɪs.tɪks/Ngôn ngữ học
Bilingual/baɪˈlɪŋ.ɡwəl//baɪˈlɪŋ.ɡwəl/Sử dụng hai ngôn ngữ
Trilingual/ˌtraɪˈlɪŋ.ɡwəl//ˌtraɪˈlɪŋ.ɡwəl/Sử dụng ba ngôn ngữ
Polyglot/ˈpɒl.i.ɡlɒt//ˈpɑː.li.ɡlɑːt/Đa ngôn ngữ
Portuguese/ˌpɔː.tʃəˈɡiːz//ˌpɔːr.tʃəˈɡiːz/Tiếng Bồ Đào Nha
Bengali/beŋˈɡɔː.li//beŋˈɡɔː.li/Tiếng Bangladesh
Chinese/tʃaɪˈniːz//tʃaɪˈniːz/Tiếng Trung
Hindi/ˈhɪn.di//ˈhɪn.di/Tiếng Hindi
Russian/ˈrʌʃ.ən//ˈrʌʃ.ən/Tiếng Nga
Japanese/ˌdʒæp.ənˈiːz//ˌdʒæp.ənˈiːz/Tiếng Nhật
German/ˈdʒɜː.mən//ˈdʒɜː.mən/Tiếng Đức
Thai/taɪ//taɪ/Tiếng Thái
Persian/ˈpɜː.ʒən//ˈpɜː.ʒən/Tiếng Ba Tư
Filipino/ˌfɪl.ɪˈpiː.nəʊ//ˌfɪl.ɪˈpiː.noʊ/Tiếng Philippines
French/frentʃ//frentʃ/Tiếng Pháp
Italian/ɪˈtæl.jən//ɪˈtæl.jən/Tiếng Ý
Greek/ɡriːk//ɡriːk/Tiếng Hy Lạp
Tổng hợp từ vựng phần thi IELTS Listening

Luyện tập:

Welcome to your Từ vựng IELTS Listening Section 1

Complete the form below


Room Booking

Name: 1 …………………………

Telephone number: 5762 23821

Date of arrival: 2 …………………………

Date of departure: 23rd September

Room type: Twin room

Cost: 3 £…………………………

Payment method: 4 …………………………

2.12. “Touring” (Du lịch)

Từ vựng IELTS Listening Section 1
15 chủ đề từ vựng IELTS Listening Section 1
Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
UKUS
Aquarium/əˈkweə.ri.əm//əˈkwer.i.əm/Thủy cung
Brochure/ˈbrəʊ.ʃər//broʊˈʃʊr/Tờ gấp quảng cáo
Culture/ˈkʌl.tʃər//ˈkʌl.tʃər/Văn hoá
Double beddedroom/ˌdʌbl bedɪd ˈruːm//ˌdʌbl bedɪd ˈruːm/Phòng đôi
Guest/ɡest//ɡest/Khách
Holiday/ˈhɒl.ə.deɪ//ˈhɑː.lə.deɪ/Kỳ nghỉ
Hostel/ˈhɒs.təl//ˈhɑː.stəl/Nhà khách
Memorable/ˈmem.ər.ə.bəl//ˈmem.ər.ə.bəl/Đáng nhớ
Picnic/ˈpɪk.nɪk//ˈpɪk.nɪk/Dã ngoại
Reservation/ˌrez.əˈveɪ.ʃən//ˌrez.əˈveɪ.ʃən/Đặt phòng
Single bedded room/ˈsɪŋɡl bedɪd ˈruːm//ˈsɪŋɡl bedɪd ˈruːm/Phòng đơn
Souvenir/ˌsuː.vənˈɪər//ˌsuː.vəˈnɪr/Quà lưu niệm
Suite/swiːt//swiːt/Phòng cao cấp
Ticket office/ˈtɪkɪt ˈɑːfɪs//ˈtɪkɪt ˈɑːfɪs/Phòng vé
Tourist attraction/ˈtʊrɪst əˈtrækʃn//ˈtʊrɪst əˈtrækʃn/Điểm thu hút khách du lịch
Tourist guided tour/ ˈtʊrɪst ˈɡaɪdɪd tʊr// ˈtʊrɪst ˈɡaɪdɪd tʊr/Tour du lịch có hướng dẫn viên
Trip/trɪp//trɪp/Chuyến đi
View/vjuː//vjuː/Quang cảnh
Từ vựng chủ đề “Touring”

Xem thêm: 100 + từ vựng về du lịch THÔNG DỤNG cho chuyến hành trình hè này

2.13. Các tính từ thường gặp trong IELTS Listening section 1

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
UKUS
Energetic/ˌen.əˈdʒet.ɪk//ˌen.ɚˈdʒet̬.ɪk/Hăng hái
Social/ˈsəʊ.ʃəl//ˈsoʊ.ʃəl/Thuộc về xã hội
Ancient/ˈeɪn.ʃənt//ˈeɪn.ʃənt/Cổ xưa
Necessary/ˈnes.ə.ser.i//ˈnes.ə.ser.i/Cần thiết
Fantastic/fænˈtæs.tɪk//fænˈtæs.tɪk/Thú vị
Excited/ɪkˈsaɪ.tɪd//ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/Phấn khích
Fabulous/ˈfæb.jə.ləs//ˈfæb.jə.ləs/Tuyệt vời
Dull/dʌl//dʌl/Đần độn, buồn tẻ
Comfortable/ˈkʌm.fə.tə.bəl//ˈkʌm.fɚ.t̬ə.bəl/Thoải mái
Convenient/kənˈviː.ni.ənt//kənˈviː.ni.ənt/Tiện lợi
Suitable/ˈsjuː.tə.bəl//ˈsuː.t̬ə.bəl/Phù hợp
Affordable/əˈfɔː.də.bəl//əˈfɔːr.də.bəl/Phải chăng
Voluntary/ˈvɒl.ən.tər.i//ˈvɑː.lən.ter.i/Tình nguyện
Compulsory/kəmˈpʌl.sər.i//kəmˈpʌl.sɚ.i/Bắt buộc
Temporary/ˈtem.pər.ər.i//ˈtem.pə.rer.i/Tạm thời
Permanent/ˈpɜː.mə.nənt//ˈpɝː.mə.nənt/Dài hạn
Immense/ɪˈmens//ɪˈmens/Bao la
Vast/vɑːst//væst/To lớn
Extinct/ɪkˈstɪŋkt//ɪkˈstɪŋkt/Tuyệt chủng
Vulnerable/ˈvʌl.nər.ə.bəl//ˈvʌl.nɚ.ə.bəl/Dễ bị tổn thương
Pessimistic/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk//ˌpes.əˈmɪs.tɪk/Bi quan
Optimistic/ˌɒp.tɪˈmɪs.tɪk//ˌɑːp.təˈmɪs.tɪk/Lạc quan
Realistic/ˌrɪəˈlɪs.tɪk//ˌriː.əˈlɪs.tɪk/Thực tế
Practical/ˈpræk.tɪ.kəl//ˈpræk.tɪ.kəl/Thiết thực
Knowledgeable/ˈnɒl.ɪ.dʒə.bəl//ˈnɑː.lɪ.dʒə.bəl/Có kiến thức
Flexible/ˈflek.sə.bəl//ˈflek.sə.bəl/Linh hoạt
Confident/ˈkɒn.fɪ.dənt//ˈkɑːn.fə.dənt/Tự tin
Western/ˈwes.tən//ˈwes.tən/Thuộc về phương Tây
Intensive/ɪnˈten.sɪv//ɪnˈten.sɪv/Chuyên sâu
Tranquil/ˈtræŋ.kwɪl//ˈtræŋ.kwəl/Yên bình
Spectacular/spekˈtæk.jə.lər//spekˈtæk.jə.lɚ/Hùng vĩ
Intact/ɪnˈtækt//ɪnˈtækt/Nguyên vẹn
Various/ˈveə.ri.əs//ˈver.i.əs/Nhiều
Các tính từ thường gặp 

2.14. Các động từ thường gặp trong IELTS Listening section 1

Từ vựng IELTS Listening Section 1
Các động từ thường gặp trong IELTS Listening Section 1
Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
UKUS
Arrange/əˈreɪndʒ//əˈreɪndʒ/Sắp xếp
Borrow/ˈbɒr.əʊ//ˈbɑːr.oʊ/Mượn
Check/tʃek//tʃek/Kiểm tra
Collect/kəˈlekt//kəˈlekt/Thu thập
Concentrate/ˈkɒn.sən.treɪt//ˈkɑːn.sən.treɪt/Tập trung
Develop/dɪˈvel.əp//dɪˈvel.əp/Phát triển
Discuss/dɪˈskʌs//dɪˈskʌs/Thảo luận
Donate/dəʊˈneɪt//ˈdoʊ.neɪt/Quyên góp
Edit/ˈed.ɪt//ˈed.ɪt/Chỉnh sửa
Exhibit/ɪɡˈzɪb.ɪt//ɪɡˈzɪb.ɪt/Trưng bày
Hunt/hʌnt//hʌnt/Săn bắn
Immigrate/ˈɪm.ɪ.ɡreɪt//ˈɪm.ə.ɡreɪt/Nhập cư
Learn/lɜːn//lɝːn/Học
Mark/mɑːk//mɑːrk/Đánh dấu
Measure/ˈmeʒ.ər//ˈmeʒ.ɚ/Đo lường
Persuade/pəˈsweɪd//pəˈsweɪd/Thuyết phục
Register/ˈredʒ.ɪ.stər//ˈredʒ.ə.stɚ/Đăng ký
Review/rɪˈvjuː//rɪˈvjuː/Đánh giá
Revise/rɪˈvaɪz//rɪˈvaɪz/Ôn tập
Suggest/səˈdʒest//səˈdʒest/Gợi ý
Supervise/ˈsuː.pə.vaɪz//ˈsuː.pə.vaɪz/Giám sát
Support/səˈpɔːt//səˈpɔːrt/Ủng hộ
Surpass/səˈpɑːs//sɚˈpæs/Vượt qua
Touch/tʌtʃ//tʌtʃ/Chạm
Train/treɪn//treɪn/Huấn luyện
Các động từ phổ biến trong bài thi IELTS Listening Section 1 

3. Một số lưu ý trong bài thi IELTS Listening Section 1 

Từ vựng IELTS Listening Section 1

Lưu ý trong bài thi IELTS Listening Section 1

Song song với việc nạp 14 chủ đề từ vựng IELTS Listening Section 1, bạn cần lưu ý một số yếu tố sau đây để đạt kết quả cao ở phần thi này:

  • Thí sinh cần chú ý đến giới hạn số, từ được phép điền để tránh việc điền dư hoặc thiếu. 
  • Chú ý đến đuôi “s”, “es”, cách đánh vần từ và các thông tin như địa chỉ, email, số điện thoại, đơn vị tiền tệ.  
  • Các thông tin trong cuộc hội thoại như ngày, giờ, địa điểm có thể được các nhân vật thay đổi. Hãy tập trung lắng nghe để tránh xảy ra sai sót.
  • Chú ý đến cách phát âm, cách viết của các khu vực như Anh, Mỹ, Úc, Canada,…   
  • Đừng quên kiểm tra lỗi chính tả và ngữ pháp sau khi bài nghe kết thúc. 
  • Ở cuối bài thi IELTS Listening, thí sinh sẽ có 10 phút để chép câu trả lời vào giấy thi. Chính vì thế, bạn không cần vội chỉnh sửa, ghi chép câu trả lời vào thời gian trống giữa 2 section. Điều này sẽ khiến bạn bỏ lỡ thông tin của bài nghe tiếp theo. 

4. Bài tập ôn luyện từ vựng IELTS Listening Section 1

Welcome to your Từ vựng

Complete the form below

<a href=" />Transport Survey

Name: Luisa (1)...

Address: (2)...

White Stone Rd 

Area: Bradfield

Postcode: (3)...

Occupation: (4)...

Reason for visit to town: to go to the (5)... 

Suggestions for improvement:

- better (6)... 

- have more footpaths

- more frequent (7)...

Things that would encourage cycling to work:

- having (8).... parking places for bicycles

- being able to use a (9)...  at work

- the opportunity to have cycling (10)... on busy roads

5. Tổng kết 

Trên đây là 100+ từ vựng IELTS Listening Section 1 mà bạn sẽ thường xuyên gặp trong bài thi. Song song đó, FLYER cũng “bật mí” cho bạn những mẹo nhỏ để hạn chế mắc sai sót khi chinh phục phần thi này. Mong rằng, bài viết này sẽ giúp ích cho bạn trong kỳ thi sắp tới!

Phòng luyện thi ảo IELTS online giúp bạn ôn luyện “trúng & đúng”!!

✅ Truy cập kho đề thi thử IELTS chất lượng, tiết kiệm chi phí mua sách/ tài liệu đáng

✅ Trả điểm & kết quả tự động, ngay sau khi hoàn thành bài

✅ Giúp học sinh tiếp thu tiếng Anh tự nhiên & hiệu quả nhất với các tính năng mô phỏng game: thách đấu bạn bè, bảng xếp hạng,…

Trải nghiệm ngay phương pháp luyện thi IELTS khác biệt!

DD

Để được tư vấn thêm, vui lòng liên hệ FLYER qua hotline 0868793188.

>>> Xem thêm

    ĐĂNG KÝ TRẢI NGHIỆM FLYER

    ✅ Trải nghiệm miễn phí ôn luyện phòng thi ảo chuẩn quốc tế
    ✅ Truy cập 1700+ đề thi thử & bài luyện tập mọi cấp độ Cambridge, TOEFL, IOE, thi vào chuyên...
    ✅ Chấm, chữa bài luyện Nói chi tiết với AI Speaking

    Comments

    Subscribe
    Notify of
    guest

    0 Comments
    Oldest
    Newest Most Voted
    Inline Feedbacks
    View all comments

    Related Posts