Có một câu hỏi mà các bé rất phấn khích khi được hỏi. Đó là “Lớn lên con thích làm nghề gì?”. Trẻ sẽ hào hứng chia sẻ ước mơ về nghề nghiệp của mình. Vậy nếu được hỏi về ngành nghề yêu thích của mình trong tiếng Anh, các con sẽ nói như nào? Để chuẩn bị hành trang vững vàng cho bé nói về nghề nghiệp tương lai bằng tiếng Anh, FLYER đã tổng hợp bộ từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh thường gặp đi kèm các cấu trúc câu giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Anh trong bài viết dưới đây.
1. Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh các lĩnh vực
Để giới thiệu tốt về nghề nghiệp của bản thân, các bé cần phải nắm được một lượng từ vựng cơ bản về nghề nghiệp tiếng Anh. Tuy nhiên, sẽ rất khó khăn cho các trẻ để xác định từ vựng về nghề đó thuộc lĩnh vực gì. Đừng lo lắng, trong bài viết này FLYER đã giúp trẻ tổng hợp chi tiết các từ vựng nghề nghiệp theo những lĩnh vực thường gặp nhất như là kinh doanh, giáo dục, nghệ thuật…. Cùng bắt đầu nhé!
1.1. Lĩnh vực giáo dục
Từ vựng | Phiên âm | Ý nghĩa |
---|---|---|
1. Headmaster | ˌhedˈmɑːstə(r)/ | thầy hiệu trưởng |
2. Headmistress | /ˌhedˈmɪs.trəs/ | cô hiệu trưởng |
3. Intern | /ˈɪn.tɜːn/ | thực tập sinh |
4. Lecturer | /ˈlek.tʃər.ər/ | giảng viên |
5. Monitor | /ˈmɒn.ɪ.tər/ | lớp trưởng |
6. Pupil | /ˈpjuː.pəl/ | học sinh |
7. Secretary | /ˈsek.rə.ter.i/ | bí thư |
8. Student | /ˈstuː.dənt/ | sinh viên |
9. Teacher | /ˈtiː.tʃər/ | giáo viên |
10. Teaching assistant | /ˈtiː.tʃɪŋ əˌsɪs.tənt/ | trợ giảng |
11. Vice monitor | /vaɪs/ /ˈmɒn.ɪ.tər/ | lớp phó |
1.2. Lĩnh vực khoa học
Từ vựng | Phiên âm | Ý nghĩa |
---|---|---|
12. Biologist | /baɪˈɒl.ə.dʒɪst/ | nhà sinh học |
13. Botanist | /ˈbɒt.ən.ɪst/ | nhà thực vật học |
14. Chemist | /ˈkem.ɪst/ | nhà hóa học |
15. Lab technician | /læb/ /tekˈnɪʃ.ən/ | nhân viên phòng thí nghiệm |
16. Meteorologist | /ˌmiː.ti.əˈrɒl.ə.dʒɪst/ | nhà khí tượng học |
17. Physicist | /ˈfɪz.ɪ.sɪst/ | nhà vật lý học |
18. Researcher | /rɪˈsɜː.tʃər/ | nhà nghiên cứu |
19. Scientist | /ˈsaɪən.tɪst/ | nhà khoa học |
1.3. Lĩnh vực luật và an ninh
Từ vựng | Phiên âm | Ý nghĩa |
---|---|---|
20. Barrister | /ˈbær.ɪ.stər/ | luật sư bào chữa |
21. Bodyguard | /ˈbɒd.i.ɡɑːd/ | vệ sĩ |
22. Customs officer | /ˈkʌs·təmz/ /ˈɒf.ɪ.sər/ | nhân viên hải quan |
23. Detective | /dɪˈtek.tɪv/ | thám tử |
24. Judge | /dʒʌdʒ/ | quan tòa |
25. Lawyer | /ˈlɔɪ.ər/ | luật sư nói chung |
26. Police officer | /pəˈliːs ˌɒf.ɪ.sər/ | cảnh sát |
27. Prison officer | /ˈprɪz.ən/ /ˈɒf.ɪ.sər/ | cai ngục |
28. Private detective | /ˈpraɪ.vət/ /dɪˈtek.tɪv/ | thám tử tư |
29. Security officer | /sɪˈkjʊə.rə.ti/ /ˈɒf.ɪ.sər/ | nhân viên an ninh |
30. Solicitor | /səˈlɪs.ɪ.tər/ | cố vấn luật pháp (luật sư chuyên tư vấn trong một lĩnh vực luật cụ thể) |
1.4. Lĩnh vực kinh doanh
Từ vựng | Phiên âm | Ý nghĩa |
---|---|---|
31. Accountant | /əˈkaʊn.tənt/ | kế toán |
32. Brand director | /brænd/ /daɪˈrek.tər/ | giám đốc thương hiệu |
33. Business manager | /ˈbɪz.nɪs/ /ˈmæn.ɪ.dʒər/ | giám đốc kinh doanh |
34. Businessman | /ˈbɪz.nɪs.mən/ | nam doanh nhân |
35. Businesswoman | /ˈbɪz.nɪsˌwʊm.ən/ | nữ doanh nhân |
36. Commercial director | /kəˈmɜː.ʃəl/ /daɪˈrek.tər/ | giám đốc thương mại |
37. Economist | /iˈkɒn.ə.mɪst/ | nhà kinh tế học |
38. Executive director | /ɪɡˈzek.jə.tɪv/ /daɪˈrek.tər/ | giám đốc điều hành |
39. Financial adviser | /faɪˌnæn.ʃəl ədˈvaɪ.zər/ | cố vấn tài chính |
40. HR manager (Human Resources Manager) | /ˌhjuː.mən/ /rɪˈzɔː.sɪz/ /ˈmæn.ɪ.dʒər/ | trưởng phòng nhân sự |
41. Manager | /ˈmæn.ɪ.dʒər/ | quản lý/ trưởng phòng |
42. Marketing director | /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ/ /daɪˈrek.tər/ | giám đốc tiếp thị |
43. Office worker | /ˈɒf.ɪs/ /ˈwɜː.kər/ | nhân viên văn phòng |
44. Project manager | /ˌprɒdʒ.ekt ˈmæn.ɪ.dʒər/ | trưởng dự án |
45. Receptionist | /rɪˈsep.ʃən.ɪst/ | lễ tân |
46. Salesman/ saleswoman | /ˈseɪlz.mən/ /ˈseɪlzˌwʊm.ən/ | nhân viên bán hàng nam/nữ |
47. Secretary | /ˈsek.rə.tər.i/ | thư ký |
1.5. Lĩnh vực bán lẻ
Từ vựng | Phiên âm | Ý nghĩa |
---|---|---|
48. Baker | /ˈbeɪ.kər/ | thợ làm bánh |
49. Cashier | /kæʃˈɪər/ | thu ngân |
50. Florist | /ˈflɒr.ɪst/ | người trồng/bán hoa |
51. Hairdresser | /ˈheəˌdres.ər/ | thợ cắt tóc |
52. Sales assistant | /seɪlz/ /əˈsɪs.tənt/ | trợ lý bán hàng |
53. Shopkeeper/storekeeper | /ˈʃɒpˌkiː.pər/ | chủ cửa hàng |
54. Store manager | /stɔːr/ /ˈmæn.ɪ.dʒər/ | quản lý cửa hàng |
55. Tailor | /ˈteɪ.lər/ | thợ may |
56. Travel agent | /ˈtræv.əl ˌeɪ.dʒənt/ | nhân viên đại lý du lịch |
1.6. Lĩnh vực công nghệ thông tin
Từ vựng | Phiên âm | Ý nghĩa |
---|---|---|
57. Database administrator | /ˈdeɪ.tə.beɪs/ /ədˈmɪn.ɪ.streɪ.tər/ | nhân viên điều hành cơ sở dữ liệu |
58. Programmer | /ˈprəʊ.ɡræm.ər/ | lập trình viên |
59. Software developer | /ˈsɒft.weər/ /dɪˈvel.ə.pər/ | nhân viên phát triển phần mềm |
60. Web designer | /ˈweb dɪˌzaɪ.nər/ | nhân viên thiết kế ứng dụng mạng |
61. Web developer | /web/ /dɪˈvel.ə.pər/ | nhân viên phát triển ứng dụng mạng |
1.7. Lĩnh vực nghệ thuật, sáng tạo
Từ vựng | Phiên âm | Ý nghĩa |
---|---|---|
62. Actor | /ˈæk.tər/ | diễn viên nam |
63. Actress | /ˈæk.trəs/ | diễn viên nữ |
64. Artist | /ˈɑː.tɪst/ | nghệ sĩ |
65. Comedian | /kəˈmiː.di.ən/ | diễn viên hài |
66. Composer | /kəmˈpəʊ.zər/ | nhà soạn nhạc |
67. Dancer | /ˈdɑːn.sər/ | vũ công |
68. DJ (Disc Jockey) | /ˈdɪsk ˌdʒɒk.i/ | người phối nhạc |
69. Editor | /ˈed.ɪ.tər/ | biên tập viên |
70. Fashion designer | /ˈfæʃ.ən/ /dɪˈzaɪ.nər/ | nhà thiết kế thời trang |
71. Film director | /ˈfɪlm daɪˌrek.tər/ | đạo diễn phim |
72. Graphic designer | /ˌɡræf.ɪk dɪˈzaɪ.nər/ | người thiết kế đồ họa |
73. Illustrator | /ˈɪl.ə.streɪ.tər/ | họa sĩ thiết kế tranh minh họa |
74. Journalist | /ˈdʒɜː.nə.lɪst/ | nhà báo |
75. Musician | /mjuːˈzɪʃ.ən/ | nhạc công |
76. Newsreader | /ˈnjuːzˌriː.dər/ | phát thanh viên |
77. Painter | /ˈpeɪn.tər/ | họa sĩ |
78. Photographer | /fəˈtɒɡ.rə.fər/ | thợ chụp ảnh |
79. Playwright | /ˈpleɪ.raɪt/ | nhà soạn kịch |
80. Poet | /ˈpəʊ.ɪt/ | nhà thơ |
81. Rapper | /ˈræp.ər/ | ca sĩ nhạc rap |
82. Sculptor | /ˈskʌlp.tər/ | nhà điêu khắc |
83. Singer | /ˈsɪŋ.ər/ | ca sĩ |
84. TV presenter | /prɪˈzen.tər/ | người dẫn chương trình truyền hình |
85. Weather forecaster | /ˈweð.ə ˌfɔː.kɑː.stər/ | người dẫn chương trình thời tiết |
86. Writer | /ˈraɪ.tər/ | nhà văn |
1.8. Lĩnh vực vận tải
Từ vựng | Phiên âm | Ý nghĩa |
---|---|---|
87. Air traffic controller | /ˌeə træf.ɪk kənˈtrəʊ.lər/ | kiểm soát viên không lưu |
88. Baggage handler | /ˈbæɡ.ɪdʒ ˌhænd.lər/ | nhân viên phụ trách bốc dỡ hành lý |
89. Bus driver | /ˈbʌs ˌdraɪ.vər/ | tài xế lái xe buýt |
90. Flight attendant | ˈflaɪt əˌten.dənt/ | tiếp viên hàng không |
91. Lorry driver | /ˈlɒr.i/ /ˈdraɪ.vər/ | tài xế lái xe tải |
92. Pilot | /ˈpaɪ.lət/ | phi công |
93. Sea captain/ship’s captain | /ˈsiː ˌkæp.tɪn/ | thuyền trưởng |
94. Sailor | /ˈseɪlə(r)/ | thuyền viên |
95. Taxi driver | /ˈtæk.si ˌdraɪ.vər/ | tài xế lái xe taxi |
96. Train driver | /treɪn/ /ˈdraɪ.vər/ | người lái tàu hỏa |
1.9. Lĩnh vực nhà hàng và khách sạn
Từ vựng | Phiên âm | Ý nghĩa |
---|---|---|
97. Assistant cook/Commis chef | /əˈsɪs.tənt/ /kʊk//ˈkɒm.i ˌʃef/ | phụ bếp |
98. Barmaid | /ˈbɑː.meɪd/ | nữ nhân viên phục vụ đồ uống |
99. Barman | /ˈbɑː.mən/ | nam nhân viên phục vụ đồ uống |
100. Bartender | /ˈbɑːˌten.dər/ | nhân viên pha chế và phục vụ tại quầy bar |
101. Bouncer | /ˈbaʊn.sər/ | nhân viên kiểm soát an tinh tại các quán bar |
102. Chef | /ʃef/ | đầu bếp |
103. Executive chef/Head chef | /ɪɡˈzek.jə.tɪv/ /ʃef/ /hed/ /ʃef/ | đầu bếp trưởng |
104. F&B (Food and beverage) manager | quản lý bộ phận thực phẩm | |
105. Host/ Hostess | /həʊst/ /ˈhəʊ.stes/ | nhân viên điều phối khách hàng tại nhà hàng |
106. Hotel manager | /həʊˈtel/ /ˈmæn.ɪ.dʒər/ | quản lý khách sạn |
107. Lounge waiter | /laʊndʒ/ /ˈweɪ.tər/ | nhân viên trực sảnh khách sạn |
108. Porter/ bellman | /ˈpɔː.tər/ | nhân viên giúp khuân hành lý |
109. Restaurant manager | /ˈres.tər.ɒnt/ /ˈmæn.ɪ.dʒər/ | quản lý nhà hàng |
110. Sous Chef | /ˈsuː ˌʃef/ | bếp phó |
111. Supervision | /ˈsuː.pə.vaɪz/ | người giám sát |
112. Valet | /ˈvæl.eɪ/ | nhân viên bãi đỗ xe |
113. Waiter | /ˈweɪ.tər/ | bồi bàn nam |
114. Waitress | /ˈweɪ.trəs/ | bồi bàn nữ |
1.10. Lĩnh vực y tế và công tác xã hội
Từ vựng | Phiên âm | Ý nghĩa |
---|---|---|
115. Dentist | /ˈden.tɪst/ | nha sĩ |
116. Doctor | /ˈdɒk.tər/ | bác sĩ |
117. Nurse | /nɜːs/ | y tá |
118. Optician | /ɒpˈtɪʃ.ən/ | bác sĩ chuyên về mắt |
119. Paramedic | /ˌpær.əˈmed.ɪk/ | trợ lý y tế |
120. Pharmacist | /ˈfɑː.mə.sɪst/ | dược sĩ |
121. Physiotherapist | /ˌfɪz.i.əʊˈθer.ə.pɪst/ | nhà vật lí trị liệu |
122. Psychiatrist | /saɪˈkaɪə.trɪst/ | nhà tâm thần học |
123. Social worker | /ˈsəʊ.ʃəl ˌwɜː.kər/ | người làm công tác xã hội |
124. Surgeon | /ˈsɜː.dʒən/ | bác sĩ phẫu thuật |
125. Vet | /vet/ | bác sĩ thú y |
1.11. Lĩnh vực quân sự
Từ vựng | Phiên âm | Ý nghĩa |
---|---|---|
126. Airman/ Airwoman | /ˈeə.mən/, /ˈeəwʊmən/ | lính không quân |
127. Chief of staff | /ˌtʃiːf əv ˈstɑːf/ | tham mưu trưởng |
128. Commander | /kəˈmɑːn.dər/ | sĩ quan chỉ huy |
129. Commander-in-chief | /kəˌmɑːn.dər.ɪnˈtʃiːf/ | tổng tư lệnh (tổng chỉ huy) |
130. Lieutenant General | /lefˈten.ənt/ /ˈdʒen.ər.əl/ | trung tướng |
131. Major | /ˈmeɪ.dʒər/ | thiếu tá |
132. Major General | /ˌmeɪ.dʒə ˈdʒen.ər.əl/ | thiếu tướng |
133. Master sergeant/ first sergeant | /ˈmɑː.stər/ /ˈsɑː.dʒənt/ | trung sĩ |
134. Non-commissioned officer | /ˌnɒn.kə.mɪʃ.ənd ˈɒf.ɪ.sər/ | hạ sĩ |
135. Soldier | /ˈsəʊl.dʒər/ | người lính |
1.12. Các lĩnh vực khác
https://quizlet.com/vn/684771098/12-cac-linh-vuc-khac-flash-cards/
Từ vựng | Phiên âm | Ý nghĩa |
---|---|---|
136. Archaeologist | /ˌɑː.kiˈɒl.ə.dʒɪst/ | nhà khảo cổ học |
137. Architect | /ˈɑː.kɪ.tekt/ | kiến trúc sư |
138. Astronaut | /ˈæs.trə.nɔːt/ | phi hành gia |
139. Carpenter | /ˈkɑː.pɪn.tər/ | thợ mộc |
140. Civil servant | /ˌsɪv.əl ˈsɜː.vənt/ | công chức nhà nước |
141. Construction manager | /kənˈstrʌk.ʃən/ /ˈmæn.ɪ.dʒər/ | người điều hành xây dựng |
142. Diplomat | /ˈdɪp.lə.mæt/ | nhà ngoại giao |
143. Engineer | /ˌen.dʒɪˈnɪər/ | kỹ sư |
144. Factory worker | /ˈfæk.tər.i/ /ˈwɜː.kər/ | công nhân |
145. Farmer | /ˈfɑː.mər/ | nông dân |
146. Firefighter/ Fireman | /ˈfaɪəˌfaɪ.tər/ | lính cứu hỏa |
147. Fisherman | /ˈfɪʃ.ə.mən/ | người đánh cá |
148. Homemaker | /ˈhəʊmˌmeɪ.kər/ | người giúp việc nhà |
149. Housewife | /ˈhaʊs.waɪf/ | bà nội trợ |
150. Interior designer | /ɪnˌtɪə.ri.ə dɪˈzaɪ.nər/ | thiết kế nội thất |
151. Interpreter | /ɪnˈtɜː.prə.tər/ | phiên dịch viên |
152. Miner | /ˈmaɪ.nər/ | thợ mỏ |
153. Model | /ˈmɒd.əl/ | người mẫu |
154. Nail technician | /neɪl/ /tekˈnɪʃ.ən/ | nhân viên chăm sóc móng tay, móng chân |
155. Plumber | /ˈplʌm.ər/ | thợ sửa ống nước |
156. Politician | /ˌpɒl.ɪˈtɪʃ.ən/ | chính trị gia |
157. Postman/ mailman | /ˈpəʊst.mən/ | bưu tá |
158. Reporter | /rɪˈpɔː.tər/ | phóng viên |
159. Spa therapist | /spɑː/ /ˈθer.ə.pɪst/ | nhân viên vật lí trị liệu tại spa |
160. Stockbroker | /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/ | nhân viên mô giới chứng khoán |
161. Tattooist | /təˈtuː.ɪst/ | thợ xăm |
162. Telephonist | /təˈlef.ən.ɪst/ | nhân viên trực điện thoại |
163. Translator | /trænzˈleɪtər/ | biên dịch viên |
Xem thêm:
- Tăng 50 từ vựng về cơ thể người trong tiếng Anh trong 5 phút
- Các môn học bằng tiếng Anh: 52 từ vựng & cách dùng trong câu trẻ nhất định cần biết
2. Cách sử dụng từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh
2.1: Nói về nghề nghiệp tương lai trong tiếng Anh
- I want to become a/an … in the future/when I grow up
Ví dụ: I want to become a model when I grow up.
- I will become a/an …. in the future
Ví dụ: I will become a rapper in the future.
2.2. Giới thiệu về vị trí làm việc, nơi làm việc
- I’m a/ an + tên công việc (Tôi là…..)
Ví dụ: I’m an engineer (Tôi là kỹ sư)
- I work in + lĩnh vực nghề nghiệp (Tôi làm trong lĩnh vực …)
Ví dụ: I work in education (Tôi làm trong lĩnh vực giáo dục)
- I work as a/ an + tên công việc (Tôi đang là một …)
Ví dụ: I work as a teacher (Tôi là một giáo viên)
- I work for + tên công ty/ tổ chức (Tôi làm việc cho …)
Ví dụ: I work for Samsung (Tôi làm việc cho công ty Samsung)
- I’m a trainee at/ I’m an intern in/ I’m doing an internship in + tên công ty/ tổ chức / vị trí làm việc (Tôi đang là thực tập sinh tại …/ ở vị trí …)
Ví dụ: I’m a trainee at YG entertainment (Tôi đang là thực tập sinh tại công ty giải trí YG)
- I’m a partner in + tên công ty/ tổ chức (Tôi là một thành viên của …)
Ví dụ: I’m a partner in a tech startup in Ho Chi Minh city (Tôi là một thành viên của công ty công nghệ tại thành phố Hồ Chí Minh)
2.3. Giới thiệu về trách nhiệm đang đảm nhiệm trong công việc
- I’m in charge of/ I’m responsible for + công việc hiện tại (Tôi đang chịu trách nhiệm/ quản lý cho….)
Ví dụ: I’m in charge of recruiting new staff (tôi đang chịu trách nhiệm tuyển nhân viên mới)
- I run/ manage + tên công ty/ tổ chức/ bộ phận (Tôi đang điều hành/ quản lý……)
Ví dụ: I run a business (Tôi đang điều hành một doanh nghiệp)
Kết luận
Trên đây, FLYER đã tổng hợp 150+ từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh mà trẻ thường gặp ở các lĩnh vực khác nhau cùng với những cấu trúc cơ bản để giới thiệu công việc của bản thân trong tiếng Anh. Các bé đừng quên luyện tập thường xuyên để thành thạo những từ vựng và cấu trúc này nhé!
Để giúp các con rèn luyện các kỹ năng tiếng Anh thật vui và có trọng tâm, mời thầy cô và phụ huynh tham khảo Phòng luyện thi ảo FLYER. Đăng ký tài khoản chỉ từ 490.000đ để sử dụng kho hàng trăm đề thi tiếng Anh được FLYER biên soạn, cập nhật liên tục, với đồ họa hình ảnh cực kỳ bắt mắt cùng nhiều tính năng mô phỏng game hấp dẫn dành cho học sinh tiểu học.