Bài tập cấu trúc can 1

    0
    1. I can ___

    2. Can you ___ tennis?

    3. He ___ open the door, it’s stuck.

    4. I ___ speak three languages.

    5. When I lived in New York, I ___ walk to work in five minutes.

    6. If you lose the key, you ___ get into your apartment.

    7. The policeman says we ___ go in now.

    8. ___ you please sit down!

    9. They ___ have seen the warning sign.

    10. You ___ come and see us tomorrow, ___ you?

    11. I ___ finished the whole test if I’d had five more minutes.

    12. I think they’ll get the contract, but they ___not.

    13. Professor, ___ I ask a question?

    14. A: Can he swim? B: Yes,___.

    15. Alan can ___ well.

    16. I ___ promise anything, but I’ll do what I ___.

    17. Please let us know if you ___ attend the meeting.

    18. Valuables ___ be left in the hotel safe.

    19. We ___ finish the football match before it started snowing too heavily.

    20. ___ understand Professor Larsen’s lecture? I found it really difficult.

    Previous article Bài tập về các tháng trong tiếng Anh 1
    Next article Bài tập trạng từ chỉ thời gian
    Tốt nghiệp đại học FPT với chứng chỉ TOEFL 100. Từng làm sáng tạo nội dung hoàn toàn bằng tiếng Anh cho thương hiệu thời trang đến từ Pháp: Yvette LIBBY N'guyen Paris và Công ty TNHH Âm Nhạc Yamaha Việt Nam. Mục tiêu của tôi là sáng tạo ra những nội dung mang kiến thức về tiếng Anh độc đáo, bổ ích nhưng cũng thật gần gũi và dễ hiểu cho nhiều đối tượng người đọc khác nhau.