Bài tập tiếng Anh lớp 3 – Từ vựng Tâm Trần - October 29, 2022 0 Bài 1: Điền chữ cái còn thiếu vào chỗ trống dựa vào tranh. We’re rading book . She s sleeping in the rom. D you like cts? - Yes, I o. Whee is my ba? - It’s on the tble. What’s the weathr like? - It’s suny. My hby is playing bas_etball. Bài 2: Khoanh vào từ khác với từ còn lại.Tips hay: Bạn hãy để ý đến loại từ (danh từ, động từ, tính từ,...), nghĩa và đuôi “s/ es”. (description) None Câu 1. A. father B. sister C. brother D. classroom None Câu 2. A. love B. big C. small D. large None Câu 3. A. living room B. kitchen C. she D. bedroom None Câu 4. A. windy B. toy C. sunny D. rainy None Câu 5. A. robot B. dog C. fish D. bird None Câu 6. A. doll B. ball C. ship D. am None Câu 7. A. bananas B. apple C. oranges D. peaches None Bài 3: Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ đúng yccel famyli odl sisert hapyp doro eemt berdroom ozo colro Bài 4: Điền từ vào chỗ trống thích hợpgoMaycanopenYesreadPeter: May I (1) out, teacher?Teacher: Yes, you (2). Now, students, (3) your books and (4) aloud.Tony: (5) I ask a question?Teach: (6), you can.Bài 5: Tìm từ có cách phát âm khác với từ còn lại và điền đáp án đúng vào ô trống.(Hãy cố gắng không dùng từ điển. Chỉ dùng khi check đáp án bạn nhé!) A. so B. go C. brother D. hello A. they B. today C. date D. bag A. me B. everyone C. let D. february A. dresses B. watches C. skirts D. boxes A. hi B. Singapore C. line D. fine Đáp án: 1. 2. 3. 4. 5. Please fill in the comment box below. Time's up