Bài tập tiếng Anh lớp 3 – Từ vựng

    0
    Bài 1: Điền chữ cái còn thiếu vào chỗ trống dựa vào tranh.

    1. We’re rading book .
    2. She s sleeping in the rom.
    3. D you like cts? - Yes, I o.
    4. Whee is my ba? - It’s on the tble.
    5. What’s the weathr like? - It’s suny.
    6. My hby is playing bas_etball.

    Bài 2: Khoanh vào từ khác với từ còn lại.

    Tips hay: Bạn hãy để ý đến loại từ (danh từ, động từ, tính từ,...), nghĩa và đuôi “s/ es”. (description)

    Câu 1.

    Câu 2.

    Câu 3.

    Câu 4.

    Câu 5.

    Câu 6.

    Câu 7.

    Bài 3: Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ đúng

    1. yccel
    2. famyli
    3. odl
    4. sisert
    5. hapyp
    6. doro
    7. eemt
    8. berdroom
    9. ozo
    10. colro

    Bài 4: Điền từ vào chỗ trống thích hợp

    go

    May

    can

    open

    Yes

    read

    Peter: May I (1) out, teacher?

    Teacher: Yes, you (2). Now, students, (3) your books and (4) aloud.

    Tony: (5) I ask a question?

    Teach: (6), you can.

    Bài 5: Tìm từ có cách phát âm khác với từ còn lại và điền đáp án đúng vào ô trống.

    (Hãy cố gắng không dùng từ điển. Chỉ dùng khi check đáp án bạn nhé!)

    1. A. so              B. g                  C. brother        D. hello
    2. A. they          B. today              C. date              D. bag
    3. A. me            B. everyone        C. let                 D. february
    4. A. dresses     B. watches         C. skirts            D. boxes
    5. A. hi               B. Singapore      C. line                D. fine
    Đáp án: 1. 2. 3. 4. 5.