Bài tập 3 Cách đọc giờ trong tiếng Anh

    0

    Giờ hơn: số phút + minutes + past + số giờ

     VD: 1:02 => two minutes past one.

    1. 1:06
    2. 2:13
    Giờ kém: số phút + minutes + to + số giờ. (Nhớ là bội số của 5 thì bỏ minutes nhé)

    VD: 2 giờ kém 5 => five to two.

    3. 3 giờ kém 10

    4.  giờ kém 17

    Giờ khắc (15 phút): A quarter to/ past + số giờ.

    5. 10:15

    6. 10 giờ kém 15

    7. 11:15

    Giờ rưỡi (sử dụng "half past")

    8. 2:30

    9. 5:30