100+ từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ I hay & thông dụng nhất

Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “I”
Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “I”

“I” là một trong những chữ cái phổ biến trong các từ tiếng Anh. “I” được sử dụng nhiều nhất khi đứng giữa các chữ cái khác trong một từ. Tuy nhiên, trong tiếng Anh, các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “I” lại có những dấu ấn riêng và cũng được tìm thấy ở nhiều chủ đề khác nhau. Cùng FLYER tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “I” nhé!

1. Các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “I” theo độ dài từ

Các từ bắt đầu bằng chữ “I” trong tiếng Anh rất đa dạng. Từ ngắn nhất gồm hai chữ cái, từ dài nhất và phổ biến nhất gồm 15 chữ cái. 

Từ vựng bắt đầu bằng chữ i
Các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ i chia theo độ dài

Cùng FLYER khám phá những từ tiếng Anh bắt đầu bằng “I” có nhiều chữ cái nhất nhé:

Số chữ cáiTừLoại từPhiên âmNghĩa
6 chữ cáiIslandnoun/ˈaɪ.lənd/đảo
Impactnoun/ˈɪm.pækt/sự tác động
Injurynoun/ˈɪn.dʒər.i/thương tật
Incomeverb/’iŋkʌm/ thu nhập
Intendverb/in’tend/ý định, dự định
Investverb/in’vest/đầu tư
Importverb/im’pɔ:t/ nhập khẩu
Ignoreverb/ig’nə:[r]/làm lơ
Inviteverb/in’vait/mời
7 chữ cáiInsightadj/’insait/sáng suốt
Intenseadj/in’tens/mãnh liệt
Instantadj/’instənt/ tức thì
Initialadj/i’ni∫l/ ban đầu
Insteadadv/in’sted/thay vì
Imagineverb/i’mædʒin/ tưởng tượng
Includeverb/in’klu:d/bao gồm
Improveverb/im’pru:v/  tiến bộ, cải thiện 
8 chữ cáiInstancenoun/’instəns/ phiên bản
Internalnoun/in’tɜ:nl/nội bộ
Increaseverb/in’kri:s/tăng
Indicateverb/’indikeit/nhận định
Identifyverb/ai’dentifai/nhận dạng
Includedadj/in’klu:did/bao gồm
Involvedadj/in’vɒlvd/bị liên lụy
Intendedadj/in’tendid/dự định
Informedadj/in’fɔ:md/thông báo
9 chữ cáiImportantadj/im’pɔ:tnt/quan trọng
Immediateadj/i’mi:djət/ngay tức khắc
Insurancenoun/in’∫ɔ:rəns/bảo hiểm
Institutenoun/’institju:t/học viện
Influencenoun/’inflʊəns/ảnh hưởng
Intentionnoun/in’ten∫n/chú ý
Inflationnoun/in’flei∫n/lạm phát
Inventorynoun/’invəntri/hàng tồn kho
Infectionnoun/in’fek∫ən/nhiễm trùng
Influencenoun/’inflʊəns/ảnh hưởng
Interviewverb/’intəvju:/phỏng vấn
Introduceverb/,intrə’dju:s/giới thiệu
Implementverb/’impliment/triển khai thực hiện
10 chữ cáiInvestmentnoun/in’vestmənt/sự đầu tư
Individualnoun/,indi’vidʒʊəl/cá nhân
Initiativenoun/i’ni∫ətiv/sáng kiến
Importancenoun/im’pɔ:tns/tầm quan trọng
Innovationnoun/,inə’vei∫n/sự đổi mới
Instrumentnoun/’instrʊmənt/dụng cụ
Indicationnoun/,indi’keiʃn/sự chỉ dẫn
Industrialadj/in’dʌstriəl/công nghiệp
Interestedadj/’intrəstid/thích thú
Innovativeadj/’inəvətiv/sáng tạo
Impossibleadj/im’pɒsəbl/không thể nào
11 chữ cáiInformationnoun/,infə’mei∫n/thông tin
Improvementnoun/im’pru:vmənt/sự tiến bộ
Integrationnoun/,inti’grei∫n/hội nhập
Institutionnoun/,insti’tju:∫n/tổ chức
Instructionnoun/in’strʌk∫n/chỉ dẫn
Interactionnoun/intər’æk∫n/sự tương tác
Imaginationnoun/i,mædʒi’nei∫n/trí tưởng tượng
Interestingadj/’intrəstiŋ/thú vị
Intelligentadj/in’telidʒənt/thông minh
Interactiveadj/in’telidʒənt/tương tác
Independentadj/,indi’pendənt/độc lập
Immediatelyadv/i’mi:diətli/tức thì
Incorporateverb/in’kɔ:pəreit/kết hợp
Investigateverb/in’vestigeit/điều tra
12 chữ cáiIntroductionnoun/,intrə’dʌk∫n/giới thiệu
Intelligencenoun/in’telidʒəns/sự thông minh
Independencenoun/,indi’pendəns/sự độc lập
Installationnoun/,instə’lei∫n/cài đặt
Instrumentalnoun/,instrə’mentl/nhạc cụ
Illustrationnoun/ilə’strei∫n/hình minh họa
Interferencenoun/,intə’fiərəns/giao thoa
Intellectualnoun/,intə’lekt∫ʊəl/trí thức
Incorporatedadj/in’kɔ:pəreitid/kết hợp
Intermediateadj/,intə’mi:djət/trung gian
Insufficientadj/,insə’fi∫nt/không đủ
Inflammatoryadj/in’flæmətri/gây viêm
Introductoryverb/,intrə’dʌktəri/giới thiệu 
Inconsistentadj/,inkən’sistənt/không nhất quán
13 chữ cáiInvestigationnoun/in,vesti’gei∫n/cuộc điều tra
Inconveniencenoun/,iŋkən’vi:njəns/bất lợi, không thuận tiện
Internationaladj/,intə’næ∫nəl/quốc tế
Incorporatingadj/in’kɔ:pəreitiŋ/kết hợp
Inappropriateadj/,inə’prəʊpriət/không thích hợp
Indispensableadj/indi’spensəbl/cần thiết
Instantaneousadj/,instən’teiniəs/tức thì
Insignificantadj/,insig’nifikənt/tầm thường
Interpersonaladj/,intə’pɜ:sənl/giữa các cá nhân
Irresponsibleadj/,iri’spɒnsəbl/vô trách nhiệm
14 chữ cáiIdentificationnoun/ai,dentifi’keiʃn/nhận biết
Interpretationnoun/in,tɜ:pri’tei∫n/diễn dịch
Intelligentsianoun/in,teli’dʒentsiə/người thông minh, người khôn ngoan
Insignificancenoun/,insig’nifikəns/không đáng kể
Interplanetaryadj/,intə’plænitri/liên hành tinh
Inconsiderableadj/,iŋkən’sidrəbl/không thể coi thường
Irreconcilableadj/’irekənsailəbl/không thể hòa giải
Impressionableadj/im’preʃənəbl/không thể ấn tượng
Indestructibleadj/,indi’strʌktəbl/không thể phá hủy
Interpretativeadj/in’tɜ:pritətiv/phiên dịch
Insurmountableadj/,insə:’maʊntəbl/không thể vượt qua
Indiscriminateadj/,indi’skriminət/Không phân biệt
Interdependentadj/,intədi’pendənt/liên kết với nhau, phụ thuộc vào nhau
15 chữ cáiInstrumentationnoun/,instrʊmen’tei∫n/thiết bị đo đạc
Indemnificationnoun/in,demnifi’keiʃn/sự bồi thường
Impressionisticnoun/impreʃə’nistik/nghệ sĩ ấn tượng
Instrumentalistnoun/,instrʊ’mentəlist/nhạc cụ, nhạc công
Incomprehensionnoun/in,kɒmpri’henʃn/sự hiểu biết
Instrumentalitynoun/,instrʊmen’tæləti/công cụ
Intellectualismnoun/inti’lektjuəlizm/chủ nghĩa trí tuệ
Interchangeableadj/,intə’t∫eindʒəbl/có thể hoán đổi cho nhau
Intercollegiateadj/,intəkə’li:dʒiət/liên trường
Incompatibilityadj/,iŋkəmpætə’biləti/không tương thích
Inconsequentialadj/in’kɒnsikwənʃl/không đáng kể
Interscholasticadj/intəskə’læstik/xen kẽ
Phân loại từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “I” theo số lượng chữ của từ

2. Phân loại từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “I” theo chủ đề 

 từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ I
Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ I chia theo chủ đề

Để dễ nhận biết và học các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “I” nhất, bạn có thể phân loại từ vựng theo chủ đề, nhờ đó vừa có sự kết nối các từ với nhau, vừa dễ ứng dụng và phân biệt.

Chủ đềTừLoại từPhiên âmNghĩa
Tính cách con ngườiimaginativeadj/i’mædʒinətiv/giàu trí tưởng tượng
impoliteadj/,impə’lait/bất lịch sự
insolentadj/’insələnt/láo xược   
impatientadj/im’pei∫nt/không kiên nhẫn
individualisticadj/,individʒʊə’listik/theo chủ nghĩa cá nhân     
introvertedadj/’intrəvɜ:tid/hướng nội
innocentadj/’inəsnt/ vô tội, trong trắng, ngây thơ
Cảm xúc con ngườiirritatedadj/’iriteitid/tức giận, cáu tiết
involved adj/in’vɒlvd/để hết tâm trí vào
interestedadj/’intrəstid/có thích thú, có quan tâm, có chú ý
injuredadj/´indʒə:d/bị tổn thương, bị xúc phạm
impressedadj/im’prest/được ghi, khắc, in sâu vào
Liên quan đến nhận thứcidentifyverb/ai’dentifai/nhận biết, nhận ra, nhận dạng
ignoreverb/ig’no:(r)/ phớt lờ, tỏ ra không biết đến
illustrateverb/i’ləstreit/minh họa, làm rõ ý
imagineverb/i’mæʤin/tưởng tượng
implyverb/im’plai/ngụ ý, bao hàm
indicate verb/´indikeit/ biểu thị
informverb/in’fo:m/cung cấp tin tức
intendverb/in’tend/ý định, có ý định
Thiên nhiênislandnoun/´ailənd/hòn đảo
insectnoun/’insekt/sâu bọ, côn trùng
infectionnoun/in’fekʃn/sự nhiễm, sự đầu độc
influencenoun/ˈɪnfluəns/sự ảnh hưởng, sự tác dụng; ảnh hưởng, tác động
infectedadj/in’fektid/bị nhiễm, bị đầu độc
impressiveadj/im’presiv/ấy ấn tượng mạnh; hùng vĩ, oai vệ
impressverb/im’pres/ghi, khắc, in sâu vào; gây ấn tượng, làm cảm động
Từ chỉ sự đánh giáideallyadv/aɪˈdiəli/lý tưởng
illegallyadv/i´li:gəli/bất hợp pháp
immediatelyadv/i’mi:djətli/ngay lập tức
importantlyadv/im’pɔ:təntli/quan trọng
increasinglyadv/in´kri:siηli/tăng thêm
inevitablyadv/in’evitəbli/ chắc chắn
Một số từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “I” phân loại theo chủ điểm

3. Đặc điểm chung của các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “I”

Để ghi nhớ lâu hơn và hiểu hơn về các từ bắt đầu bằng chữ “I”, hãy cùng FLYER khám phá một số đặc điểm chung sau:

  • Đa số các từ tiếng Anh thông dụng bắt đầu bằng chữ “I” là động từ hoặc danh từ.
  • Từ bắt đầu bằng chữ “I” có thể là từ gốc hoặc là từ có thêm các tiền tố bắt đầu bằng chữ “I”.
Tiền tố tiếng Anh bắt đầu bằng “I”
  • Khi từ bắt đầu bằng chữ “I” có chứa tiền tố thì nghĩa của từ đó thường mang nghĩa phủ định. Bảng sau sẽ chỉ rõ hơn về một số tiền tố bắt đầu bằng chữ “I”:
Tiền tốMột số từ Phiên âmNghĩaCâu ví dụ
im-immobile/ɪˈməʊ.baɪl/Không di chuyểnShe sat immobile and didn’t know what to do next.
Cô ấy ngồi bất động ở đó, không biết làm gì tiếp theo.
immoral/ɪˈmɒr.əl/Không phù hợp đạo đứcHitting the parents is immoral.
Đánh cha mẹ mình là vô đạo đức.
imperfect/ɪmˈpɜː.fekt/Không hoàn hảoShe is imperfect but she knows how to improve herself.
Cô ấy không hoàn hảo nhưng biết cách nâng cao bản thân.
impossible/ɪmˈpɒs.ə.bəl/Không khả thiIt was impossible to sleep because of the light.
Thật khó để ngủ vì ánh đèn.
il-illegible/ɪˈledʒ.ə.bəl/khó đọcHis writing is almost illegible.
Bài viết của anh ấy khá là khó đọc.
illegal/ɪˈliː.ɡəl/bất hợp phápIt is illegal to drive a car that is not registered.
Thật trái pháp luật khi lái xe mà chưa được đăng ký.
ir-irresponsible/ˌɪr.ɪˈspɒn.sə.bəl/vô trách nhiệmThe nurse was so irresponsible that she let the baby cry alone.
Y tá thật vô trách nhiệm khi để đưa bé khóc một mình.
irregular/ɪˈreɡ.jə.lər/bất thườngHis heartbeat was irregular.
Nhịp tim của anh ấy thật bất thường.
in-insecure/ˌɪn.sɪˈkjʊər/Không tự tinHe still feels insecure about his ability to do the job.
Anh ấy không tự tin về khả năng để làm công việc đó của mình.
invisible/ɪnˈvɪz.ə.bəl/khó thấyThese bacteria are often invisible.
Vi khuẩn thường khó để nhìn thấy.
Một số tiền tố trong tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “I”

4. Mẹo nhớ và sử dụng các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “I”

Sau đây là một số cách đơn giản để bạn có thể ghi nhớ và ứng dụng từ vựng tiếng Anh dễ dàng nhất, cụ thể là các từ bắt đầu bằng chữ “I”.

Từ vựng tiếng Anh bằng chữ i
Từ vựng tiếng Anh bằng chữ i
  • Gắn từ vựng với các chủ điểm nhất định: 

Cách này cực hiệu quả khi học từ vựng tiếng Anh bởi đặc trưng trong tiếng Anh là có những từ cùng cách viết nhưng lại được sử dụng với những ý nghĩa và trong những ngữ cảnh khác nhau. Việc học từ vựng theo chủ điểm giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và hạn chế nhầm lẫn, bối rối khi sử dụng. 

Ví dụ, ta có từ “integrate”:

Trong chủ đề xã hội, từ này có nghĩa là hòa nhập với xã hội, thường dùng là “integrate into a new culture” (hòa nhập với nền văn hóa mới). Nhưng trong chủ đề toán học, từ này hướng đến nghĩa là “lấy tích phân” – một đơn vị kiến thức trong môn toán cấp trung học phổ thông.

Ứng dụng từ vựng vào các đoạn văn, đoạn hội thoại: Điều này giúp từ vựng đã học được gần gũi hơn, đồng thời tạo cho bạn phản xạ sử dụng từ vựng một cách tự nhiên nhất. 

Ví dụ:

I invited her to visit an impressing island near my city.

Tôi đã mời cô ấy đến thăm một hòn đảo ấn tượng gần thành phố của tôi.

  • Dùng trí tưởng tượng của mình để khiến từ vựng trở nên gần gũi và dễ nhớ hơn:

Với cách này, bạn có thể tạo ra các từ hoặc cụm từ tùy ý, có thể chia nhỏ từ thành các phần, hoặc tưởng tượng cách đọc từ giống những điều quen thuộc, hoặc tưởng tượng nghĩa của từ là những hình ảnh gần gũi hơn,…Não bộ của bạn qua đó sẽ tư duy nhiều hơn và vì thế nó sẽ khắc ghi dễ hơn, lâu hơn và có thể ứng dụng nhanh hơn. 

Ví dụ:

industry” có nghĩa là “ngành công nghiệp”. Nhưng thay vì học từ, học chữ cái, học nghĩa “ngành công nghiệp”, bạn có thể thử cách sau:

– Học nghĩa bằng cách liên tưởng đến hình ảnh những chiếc máy móc, theo dây chuyền và có những người công nhân sử dụng máy móc đó để tạo ra sản phẩm.

– Học chữ cái và phát âm bằng cách chia nhỏ từ thành: in – dus – try 

Như vậy, phần cần học sẽ đơn giản hơn nhiều so với việc ta chỉ lẩm bẩm nhiều lần cụm từ “industry-ngành công nghiệp”.

  • Dù học theo cách nào đi nữa, bạn cũng cần lưu ý sắp xếp thời gian ôn lại các từ đã học. Việc ôn tập lại có thể là sau 1 ngày, 1 tuần, 1 tháng, 3 tháng, 6 tháng, 1 năm… tùy vào khả năng và thời gian biểu của mỗi người. 
  • Học từ theo phiên âm IPA:
cách học từ vựng bắt đầu bằng chữ I
Học từ bắt đầu bằng chữ “I” với phiên âm IPA

Đây là cách cực hiệu quả khi bạn học từ vựng có thể giúp ích cho cả kỹ năng  nghe và nói của bạn. Khi học, bạn không chỉ cần tra về nghĩa mà còn cần chú ý đến phần phiên âm của từ. Có như vậy, việc ghi nhớ mới thực sự chuẩn xác và đạt hiệu quả cao khi áp dụng vào các bài nghe, bài nói sau này.

5. Bài tập về các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “I”

Chọn đáp án đúng nhất

1. This is my ……

2. It is…..to go out without locking the door.

3. He was ……. by her voice.

4. I want you to pick her up……

5. There is an …….in the number of citizens in this city.

6. It is ….. to raise your hand if you want to say something in my class.

7. He was so ….. that he pulled me out of this line.

8. It is …..to go inside without the key.

6.Tổng kết

Những từ vựng bắt đầu bằng chữ “I” mà FLYER kể trên chỉ là một phần trong số hàng nghìn từ vựng phổ biến khác. Trong tiếng Anh có vô vàn từ vựng khác nhau nên khi học ngôn ngữ này, bạn cần tìm hiểu và học những từ vựng theo chủ đề, theo nhóm để có thể ghi nhớ và áp dụng một cách tốt nhất!

Cùng đăng ký tài khoản ngay tại Phòng luyện thi ảo FLYER để được luyện tập nhiều hơn bạn nhé! Trong thế giới đầy màu sắc của FLYER có vô số những đề thi “xịn” kết hợp các tính năng game hấp dẫn đang chờ bạn bước vào để chinh phục và khám phá đó. Tham gia cùng FLYER ngay nào!

Đừng quên tham gia ngay nhóm Luyện Thi Cambridge & TOEFL cùng FLYER để được cập nhật các kiến thức vài tài liệu tiếng Anh mới nhất nhé.

>>> Xem thêm:

Comments

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments
Dung Pham
Dung Pham
"Never make the world change your smile, let your smile change the world"

Related Posts