150+ từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh mọi lĩnh vực cho bé thỏa sức mơ ước

Có một câu hỏi mà các bé rất phấn khích khi được hỏi. Đó là “Lớn lên con thích làm nghề gì?”. Trẻ sẽ hào hứng chia sẻ ước mơ về nghề nghiệp của mình. Vậy nếu được hỏi về ngành nghề yêu thích của mình trong tiếng Anh, các con sẽ nói như nào? Để chuẩn bị hành trang vững vàng cho bé nói về nghề nghiệp tương lai bằng tiếng Anh, FLYER đã tổng hợp bộ từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh thường gặp đi kèm các cấu trúc câu giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Anh trong bài viết dưới đây.

1. Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh các lĩnh vực

Để giới thiệu tốt về nghề nghiệp của bản thân, các bé cần phải nắm được một lượng từ vựng cơ bản về nghề nghiệp tiếng Anh. Tuy nhiên, sẽ rất khó khăn cho các trẻ để xác định từ vựng về nghề đó thuộc lĩnh vực gì. Đừng lo lắng, trong bài viết này FLYER đã giúp trẻ tổng hợp chi tiết các từ vựng nghề nghiệp theo những lĩnh vực thường gặp nhất như là kinh doanh, giáo dục, nghệ thuật…. Cùng bắt đầu nhé!

1.1. Lĩnh vực giáo dục

từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh
Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh trong lĩnh vực giáo dục
Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa
1. Headmasterˌhedˈmɑːstə(r)/thầy hiệu trưởng
2. Headmistress/ˌhedˈmɪs.trəs/cô hiệu trưởng 
3. Intern/ˈɪn.tɜːn/thực tập sinh
4. Lecturer/ˈlek.tʃər.ər/giảng viên
5. Monitor/ˈmɒn.ɪ.tər/lớp trưởng
6. Pupil/ˈpjuː.pəl/học sinh
7. Secretary/ˈsek.rə.ter.i/bí thư
8. Student/ˈstuː.dənt/sinh viên
9. Teacher/ˈtiː.tʃər/giáo viên
10. Teaching assistant/ˈtiː.tʃɪŋ əˌsɪs.tənt/trợ giảng
11. Vice monitor/vaɪs/ /ˈmɒn.ɪ.tər/lớp phó
Từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp trong lĩnh vực giáo dục

1.2. Lĩnh vực khoa học

từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh
Các từ vựng nghề nghiệp bằng tiếng Anh trong lĩnh vực khoa học
Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa
12.  Biologist/baɪˈɒl.ə.dʒɪst/nhà sinh học
13. Botanist/ˈbɒt.ən.ɪst/nhà thực vật học
14. Chemist/ˈkem.ɪst/nhà hóa học
15. Lab technician /læb/ /tekˈnɪʃ.ən/nhân viên phòng thí nghiệm
16. Meteorologist/ˌmiː.ti.əˈrɒl.ə.dʒɪst/nhà khí tượng học
17. Physicist/ˈfɪz.ɪ.sɪst/nhà vật lý học
18. Researcher/rɪˈsɜː.tʃər/nhà nghiên cứu
19. Scientist/ˈsaɪən.tɪst/nhà khoa học
Từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp trong lĩnh vực khoa học

1.3. Lĩnh vực luật và an ninh

Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa
20. Barrister/ˈbær.ɪ.stər/luật sư bào chữa
21. Bodyguard/ˈbɒd.i.ɡɑːd/vệ sĩ
22. Customs officer/ˈkʌs·təmz/ /ˈɒf.ɪ.sər/nhân viên hải quan
23. Detective/dɪˈtek.tɪv/thám tử
24. Judge/dʒʌdʒ/quan tòa
25. Lawyer/ˈlɔɪ.ər/luật sư nói chung
26. Police officer/pəˈliːs ˌɒf.ɪ.sər/cảnh sát
27. Prison officer/ˈprɪz.ən/ /ˈɒf.ɪ.sər/cai ngục
28. Private detective/ˈpraɪ.vət/ /dɪˈtek.tɪv/thám tử tư
29. Security officer/sɪˈkjʊə.rə.ti/ /ˈɒf.ɪ.sər/nhân viên an ninh
30. Solicitor/səˈlɪs.ɪ.tər/cố vấn luật pháp (luật sư chuyên tư vấn trong một lĩnh vực luật cụ thể)
Từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp trong lĩnh vực an ninh

1.4. Lĩnh vực kinh doanh

Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa
31. Accountant/əˈkaʊn.tənt/kế toán
32. Brand director/brænd/ /daɪˈrek.tər/giám đốc thương hiệu
33. Business manager/ˈbɪz.nɪs/ /ˈmæn.ɪ.dʒər/giám đốc kinh doanh
34. Businessman/ˈbɪz.nɪs.mən/nam doanh nhân
35. Businesswoman/ˈbɪz.nɪsˌwʊm.ən/nữ doanh nhân
36. Commercial director/kəˈmɜː.ʃəl/ /daɪˈrek.tər/giám đốc thương mại
37. Economist/iˈkɒn.ə.mɪst/nhà kinh tế học
38. Executive director/ɪɡˈzek.jə.tɪv/  /daɪˈrek.tər/giám đốc điều hành
39. Financial adviser/faɪˌnæn.ʃəl ədˈvaɪ.zər/cố vấn tài chính
40. HR manager (Human Resources Manager)/ˌhjuː.mən/ /rɪˈzɔː.sɪz/ /ˈmæn.ɪ.dʒər/trưởng phòng nhân sự
41. Manager/ˈmæn.ɪ.dʒər/quản lý/ trưởng phòng
42. Marketing director/ˈmɑː.kɪ.tɪŋ/  /daɪˈrek.tər/giám đốc tiếp thị
43. Office worker/ˈɒf.ɪs/  /ˈwɜː.kər/nhân viên văn phòng
44. Project manager/ˌprɒdʒ.ekt ˈmæn.ɪ.dʒər/trưởng dự án
45. Receptionist/rɪˈsep.ʃən.ɪst/lễ tân
46. Salesman/ saleswoman/ˈseɪlz.mən/ /ˈseɪlzˌwʊm.ən/nhân viên bán hàng nam/nữ
47. Secretary/ˈsek.rə.tər.i/thư ký
Từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp trong lĩnh vực kinh doanh

1.5. Lĩnh vực bán lẻ

Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa
48. Baker/ˈbeɪ.kər/thợ làm bánh
49. Cashier/kæʃˈɪər/thu ngân
50. Florist/ˈflɒr.ɪst/người trồng/bán hoa
51. Hairdresser/ˈheəˌdres.ər/thợ cắt tóc
52. Sales assistant/seɪlz/ /əˈsɪs.tənt/trợ lý bán hàng
53. Shopkeeper/storekeeper/ˈʃɒpˌkiː.pər/chủ cửa hàng
54. Store manager/stɔːr/ /ˈmæn.ɪ.dʒər/quản lý cửa hàng
55. Tailor/ˈteɪ.lər/thợ may
56. Travel agent/ˈtræv.əl ˌeɪ.dʒənt/nhân viên đại lý du lịch
Từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp trong lĩnh vực bán lẻ

1.6. Lĩnh vực công nghệ thông tin

Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa
57. Database administrator/ˈdeɪ.tə.beɪs/  /ədˈmɪn.ɪ.streɪ.tər/nhân viên điều hành cơ sở dữ liệu
58. Programmer/ˈprəʊ.ɡræm.ər/lập trình viên
59. Software developer/ˈsɒft.weər/ /dɪˈvel.ə.pər/nhân viên phát triển phần mềm
60. Web designer/ˈweb dɪˌzaɪ.nər/nhân viên thiết kế ứng dụng mạng
61. Web developer/web/ /dɪˈvel.ə.pər/nhân viên phát triển ứng dụng mạng
Từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp trong lĩnh vực CNTT

1.7. Lĩnh vực nghệ thuật, sáng tạo

từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh
Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh lĩnh vực nghệ thuật, sáng tạo
Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa
62. Actor/ˈæk.tər/diễn viên nam
63. Actress/ˈæk.trəs/diễn viên nữ
64. Artist/ˈɑː.tɪst/nghệ sĩ
65. Comedian/kəˈmiː.di.ən/diễn viên hài
66. Composer/kəmˈpəʊ.zər/nhà soạn nhạc
67. Dancer/ˈdɑːn.sər/vũ công
68. DJ (Disc Jockey)/ˈdɪsk ˌdʒɒk.i/người phối nhạc
69. Editor/ˈed.ɪ.tər/biên tập viên
70. Fashion designer/ˈfæʃ.ən/ /dɪˈzaɪ.nər/nhà thiết kế thời trang
71. Film director/ˈfɪlm daɪˌrek.tər/đạo diễn phim
72. Graphic designer/ˌɡræf.ɪk dɪˈzaɪ.nər/người thiết kế đồ họa
73. Illustrator/ˈɪl.ə.streɪ.tər/họa sĩ thiết kế tranh minh họa
74. Journalist/ˈdʒɜː.nə.lɪst/nhà báo
75. Musician/mjuːˈzɪʃ.ən/nhạc công
76. Newsreader/ˈnjuːzˌriː.dər/phát thanh viên
77. Painter/ˈpeɪn.tər/họa sĩ
78. Photographer/fəˈtɒɡ.rə.fər/thợ chụp ảnh
79. Playwright/ˈpleɪ.raɪt/nhà soạn kịch
80. Poet/ˈpəʊ.ɪt/nhà thơ
81. Rapper/ˈræp.ər/ca sĩ nhạc rap
82. Sculptor/ˈskʌlp.tər/nhà điêu khắc
83. Singer/ˈsɪŋ.ər/ca sĩ
84. TV presenter/prɪˈzen.tər/người dẫn chương trình truyền hình
85. Weather forecaster/ˈweð.ə ˌfɔː.kɑː.stər/người dẫn chương trình thời tiết
86. Writer/ˈraɪ.tər/nhà văn
Từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp trong lĩnh vực sáng tạo

1.8. Lĩnh vực vận tải

Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa
87. Air traffic controller/ˌeə træf.ɪk kənˈtrəʊ.lər/kiểm soát viên không lưu
88. Baggage handler/ˈbæɡ.ɪdʒ ˌhænd.lər/nhân viên phụ trách bốc dỡ hành lý
89. Bus driver/ˈbʌs ˌdraɪ.vər/tài xế lái xe buýt
90. Flight attendantˈflaɪt əˌten.dənt/tiếp viên hàng không
91. Lorry driver/ˈlɒr.i/ /ˈdraɪ.vər/tài xế lái xe tải
92. Pilot/ˈpaɪ.lət/phi công
93. Sea captain/ship’s captain/ˈsiː ˌkæp.tɪn/thuyền trưởng
94. Sailor/ˈseɪlə(r)/thuyền viên
95. Taxi driver/ˈtæk.si ˌdraɪ.vər/tài xế lái xe taxi
96. Train driver/treɪn/  /ˈdraɪ.vər/người lái tàu hỏa
Từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp trong lĩnh vực vận tải

1.9. Lĩnh vực nhà hàng và khách sạn

từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh
Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh lĩnh vực nhà hàng và khách sạn
Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa
97. Assistant cook/Commis chef /əˈsɪs.tənt/  /kʊk//ˈkɒm.i ˌʃef/phụ bếp
98. Barmaid/ˈbɑː.meɪd/nữ nhân viên phục vụ đồ uống 
99. Barman/ˈbɑː.mən/nam nhân viên phục vụ đồ uống 
100. Bartender/ˈbɑːˌten.dər/nhân viên pha chế và phục vụ tại quầy bar
101. Bouncer/ˈbaʊn.sər/nhân viên kiểm soát an tinh tại các quán bar
102. Chef/ʃef/đầu bếp 
103. Executive chef/Head chef/ɪɡˈzek.jə.tɪv/  /ʃef/ /hed/  /ʃef/đầu bếp trưởng
104. F&B (Food and beverage) managerquản lý bộ phận thực phẩm
105. Host/ Hostess/həʊst/ /ˈhəʊ.stes/nhân viên điều phối khách hàng tại nhà hàng
106. Hotel manager/həʊˈtel/  /ˈmæn.ɪ.dʒər/quản lý khách sạn
107. Lounge waiter/laʊndʒ/  /ˈweɪ.tər/nhân viên trực sảnh khách sạn
108. Porter/ bellman/ˈpɔː.tər/ nhân viên giúp khuân hành lý
109. Restaurant manager/ˈres.tər.ɒnt/ /ˈmæn.ɪ.dʒər/quản lý nhà hàng
110. Sous Chef/ˈsuː ˌʃef/bếp phó
111. Supervision /ˈsuː.pə.vaɪz/người giám sát
112. Valet/ˈvæl.eɪ/nhân viên bãi đỗ xe
113. Waiter/ˈweɪ.tər/bồi bàn nam
114. Waitress/ˈweɪ.trəs/bồi bàn nữ
Từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp trong lĩnh vực nhà hàng và khách sạn

1.10. Lĩnh vực y tế và công tác xã hội

Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa
115. Dentist/ˈden.tɪst/nha sĩ
116. Doctor/ˈdɒk.tər/bác sĩ
117. Nurse/nɜːs/y tá
118. Optician/ɒpˈtɪʃ.ən/bác sĩ chuyên về mắt
119. Paramedic/ˌpær.əˈmed.ɪk/trợ lý y tế
120. Pharmacist/ˈfɑː.mə.sɪst/dược sĩ
121. Physiotherapist/ˌfɪz.i.əʊˈθer.ə.pɪst/nhà vật lí trị liệu
122. Psychiatrist/saɪˈkaɪə.trɪst/nhà tâm thần học
123. Social worker/ˈsəʊ.ʃəl ˌwɜː.kər/người làm công tác xã hội
124. Surgeon/ˈsɜː.dʒən/bác sĩ phẫu thuật
125. Vet/vet/bác sĩ thú y
Từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp trong lĩnh vực y tế và công tác xã hội

1.11. Lĩnh vực quân sự

Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa
126. Airman/ Airwoman/ˈeə.mən/, /ˈeəwʊmən/lính không quân
127. Chief of staff/ˌtʃiːf əv ˈstɑːf/tham mưu trưởng
128. Commander/kəˈmɑːn.dər/sĩ quan chỉ huy
129. Commander-in-chief/kəˌmɑːn.dər.ɪnˈtʃiːf/tổng tư lệnh (tổng chỉ huy)
130. Lieutenant General  /lefˈten.ənt/ /ˈdʒen.ər.əl/trung tướng
131. Major/ˈmeɪ.dʒər/thiếu tá
132. Major General/ˌmeɪ.dʒə ˈdʒen.ər.əl/thiếu tướng
133. Master sergeant/ first sergeant/ˈmɑː.stər/  /ˈsɑː.dʒənt/trung sĩ
134. Non-commissioned officer/ˌnɒn.kə.mɪʃ.ənd ˈɒf.ɪ.sər/hạ sĩ
135. Soldier /ˈsəʊl.dʒər/người lính
Từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp trong lĩnh vực quân sự
Trẻ luôn hào hứng trải nghiệm công việc mơ ước trong lương lai. Từ vựng nghề nghiệp tiếng anh
Trẻ luôn hào hứng trải nghiệm công việc mơ ước trong lương lai

1.12. Các lĩnh vực khác

https://quizlet.com/vn/684771098/12-cac-linh-vuc-khac-flash-cards/

Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa
136. Archaeologist/ˌɑː.kiˈɒl.ə.dʒɪst/nhà khảo cổ học
137. Architect/ˈɑː.kɪ.tekt/kiến trúc sư
138. Astronaut/ˈæs.trə.nɔːt/ phi hành gia
139. Carpenter/ˈkɑː.pɪn.tər/thợ mộc
140. Civil servant/ˌsɪv.əl ˈsɜː.vənt/công chức nhà nước
141. Construction manager/kənˈstrʌk.ʃən/  /ˈmæn.ɪ.dʒər/người điều hành xây dựng
142. Diplomat/ˈdɪp.lə.mæt/nhà ngoại giao
143. Engineer/ˌen.dʒɪˈnɪər/kỹ sư
144. Factory worker/ˈfæk.tər.i/  /ˈwɜː.kər/công nhân 
145. Farmer/ˈfɑː.mər/nông dân
146. Firefighter/ Fireman/ˈfaɪəˌfaɪ.tər/lính cứu hỏa
147. Fisherman/ˈfɪʃ.ə.mən/người đánh cá
148. Homemaker/ˈhəʊmˌmeɪ.kər/người giúp việc nhà
149. Housewife/ˈhaʊs.waɪf/bà nội trợ
150. Interior designer/ɪnˌtɪə.ri.ə dɪˈzaɪ.nər/thiết kế nội thất
151. Interpreter/ɪnˈtɜː.prə.tər/phiên dịch viên
152. Miner/ˈmaɪ.nər/thợ mỏ
153. Model/ˈmɒd.əl/người mẫu
154. Nail technician/neɪl/  /tekˈnɪʃ.ən/nhân viên chăm sóc móng tay, móng chân
155. Plumber/ˈplʌm.ər/thợ sửa ống nước
156. Politician/ˌpɒl.ɪˈtɪʃ.ən/chính trị gia
157. Postman/ mailman/ˈpəʊst.mən/bưu tá
158. Reporter/rɪˈpɔː.tər/phóng viên
159. Spa therapist/spɑː/ /ˈθer.ə.pɪst/nhân viên vật lí trị liệu tại spa
160. Stockbroker/ˈstɒkˌbrəʊ.kər/nhân viên mô giới chứng khoán
161. Tattooist/təˈtuː.ɪst/thợ xăm
162. Telephonist/təˈlef.ən.ɪst/nhân viên trực điện thoại
163. Translator/trænzˈleɪtər/biên dịch viên
Từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp trong các lĩnh vực khác

Xem thêm:

2. Cách sử dụng từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh

2.1: Nói về nghề nghiệp tương lai trong tiếng Anh

  • I want to become a/an … in the future/when I grow up

Ví dụ: I want to become a model when I grow up.

  • I will become a/an …. in the future

Ví dụ: I will become a rapper in the future.

2.2. Giới thiệu về vị trí làm việc, nơi làm việc

  • I’m a/ an + tên công việc (Tôi là…..)

Ví dụ: I’m an engineer (Tôi là kỹ sư)

  • I work in + lĩnh vực nghề nghiệp (Tôi làm trong lĩnh vực …)

Ví dụ: I work in education (Tôi làm trong lĩnh vực giáo dục)

  • I work as a/ an + tên công việc (Tôi đang là một …)

Ví dụ: I work as a teacher (Tôi là một giáo viên)

  • I work for + tên công ty/ tổ chức (Tôi làm việc cho …)

Ví dụ: I work for Samsung (Tôi làm việc cho công ty Samsung)

  • I’m a trainee at/ I’m an intern in/ I’m doing an internship in + tên công ty/ tổ chức / vị trí làm việc (Tôi đang là thực tập sinh tại …/ ở vị trí …)

Ví dụ: I’m a trainee at YG entertainment (Tôi đang là thực tập sinh tại công ty giải trí YG)

  • I’m a partner in + tên công ty/ tổ chức (Tôi là một thành viên của …)

Ví dụ: I’m a partner in a tech startup in Ho Chi Minh city (Tôi là một thành viên của công ty công nghệ tại thành phố Hồ Chí Minh)

2.3. Giới thiệu về trách nhiệm đang đảm nhiệm trong công việc

  • I’m in charge of/ I’m responsible for  + công việc hiện tại (Tôi đang chịu trách nhiệm/ quản lý cho….)

Ví dụ: I’m in charge of recruiting new staff (tôi đang chịu trách nhiệm tuyển nhân viên mới)

  • I run/ manage + tên công ty/ tổ chức/ bộ phận (Tôi đang điều hành/ quản lý……)

Ví dụ: I run a business (Tôi đang điều hành một doanh nghiệp)

Kết luận

Trên đây, FLYER đã tổng hợp 150+ từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh mà trẻ thường gặp ở các lĩnh vực khác nhau cùng với những cấu trúc cơ bản để giới thiệu công việc của bản thân trong tiếng Anh. Các bé đừng quên luyện tập thường xuyên để thành thạo những từ vựng và cấu trúc này nhé!

Để giúp các con rèn luyện các kỹ năng tiếng Anh thật vui và có trọng tâm, mời thầy cô và phụ huynh tham khảo Phòng luyện thi ảo FLYER. Đăng ký tài khoản chỉ từ 490.000đ để sử dụng kho hàng trăm đề thi tiếng Anh được FLYER biên soạn, cập nhật liên tục, với đồ họa hình ảnh cực kỳ bắt mắt cùng nhiều tính năng mô phỏng game hấp dẫn dành cho học sinh tiểu học.

Comments

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments
Thanh An Nguy
Thanh An Nguy
Life is a journey, not a destination. Cuộc sống là một hành trình của trải nghiệm, học hỏi và sống hết mình trong từng khoảnh khắc của cuộc sống.

Related Posts